Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH&THCS Lý Tự Trọng, Phước Sơn
lượt xem 1
download
Mời các bạn tham khảo “Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH&THCS Lý Tự Trọng, Phước Sơn” sau đây để hệ thống lại kiến thức đã học và biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chủ yếu được đề cập trong đề thi để từ đó có thể đề ra kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn ôn tập thật tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH&THCS Lý Tự Trọng, Phước Sơn
- MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II MÔN: TOÁN 7 -THỜI GIAN LÀM BÀI: 60 phút TT Chương/C Nội Mức độ (1) hủ đề dung/đơn đánh giá (2) vị kiến (4 -11) thức NB TH VD VDC (3) TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1 Tỉ lệ thức Tỉ lệ thức 1 và đại và dãy tỉ (TN1) 3,3% lượng tỉ số bằng lệ nhau. Giải toán 1 10% về đại (TL1) lượng tỉ lệ. 2 Biểu thức Biểu thức 1 1 10,8% đại số đại số (TN2) (TL2a) Đa thức 3 2 22,5% một biến (TN3,4,5) (TL2b,c) 3 Quan hệ Tam giác, giữa các tam giác 2 11,7% yếu tố bằng (TN6,7) 1 trong một nhau. Tam (TL4a) tam giác giác cân. Quan hệ giữa đường vuông góc
- và đường xiên. Các đường đồng quy của tam giác. Giải bài 1 toán có (TL4b) 5% nội dung hình học và vận dụng giải quyết vấn đề thực tiễn liên quan đến hình học. 4 Các hình Hình hộp 2 1 khối chữ nhật (TN8,9) (TN10) 10% trong và hình thực tiễn lập phương. Lăng trụ 1 1 1 1 đứng tam (TN11) (TN12) (TL3a) (TL3b) 16,7% giác, lăng trụ đứng tứ giác. 5 Một số Làm quen yếu tố về với biến 2 1 10% xác suất. cố ngẫu (TN13,14) (TN15) nhiên. Làm quen với xác suất của biến cố ngẫu nhiên
- trong một số ví dụ đơn giản. Tổng 12 3 3 3 2 23 Tỉ lệ 40% 30% 20% 10% 100% phần trăm Tỉ lệ 70% 100% chung BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II MÔN: TOÁN - LỚP: 7 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 60 phút TT Chủ đề Đơn vị kiến Mức độ đánh Số câu hỏi theo mức độ nhận thức thức giá NB TH VD VDC
- SỐ HỌC 1 Tỉ lệ thức và đại Tỉ lệ thức và dãy Nhận biết: lượng tỉ lệ tỉ số bằng nhau. - Nhận biết được 1 tỉ lệ thức và các (TN1) tính chất của tỉ lệ thức. - Nhận biết được dãy tỉ số bằng nhau. Vận dụng: - Vận dụng được tính chất của tỉ lệ thức trong giải toán. - Vận dụng được tính chất của dãy tỉ số bằng nhau trong giải toán (ví dụ: chia một số thành các phần tỉ lệ với các số cho trước,…) Giải toán về đại Vận dụng: lượng tỉ lệ. - Giải được một số bài toán đơn giản về đại lượng tỉ lệ thuận (ví dụ: bài toán tổng sản 1 phẩm thu được (TL1) và năng suất lao động, …)
- - Giải được một số bài toán đơn giản về đại lượng tỉ lệ nghịch (ví dụ: bài toán về thời gian hoàn thành kế hoạch và năng suất lao động, …) 2 Biểu thức đại số Biểu thức đại số Nhận biết: - Nhận biết được biểu thức số. 1 - Nhận biết được (TN2) biểu thức đại số. 1 Vận dụng: (TL2a) - Tính được giá trị biểu thức đại số. Đa thức một biến Nhận biết: - Nhận biết được 2 định nghĩa đa (TN3,4) thức một biến. - Nhận biết được cách biểu diễn đa thức một biến. 1(TN5) - Nhận biết được khái niệm 2 nghiệm của đa (TL2b,c) thức một biến. Thông hiểu: - Xác định được bậc của đa thức một biến. Vận dụng: - Tính được giá trị của đa thức khi biết giá trị
- của biến. - Thực hiện được các phép tính: cộng, trừ, nhân, chia trong tập hợp đa thức một biến; vận dụng được tính chất của các phép tính đó trong tính toán. HÌNH HỌC PHẲNG 3 Quan hệ giữa Tam giác, tam Nhận biết: các yếu tố trong giác bằng nhau. - Nhận biết được 1 một tam giác Tam giác cân. liên hệ về độ dài (TN6) Quan hệ giữa của ba cạnh đường vuông góc trong một tam và đường xiên. giác. Các đường đồng - Nhận biết được quy của tam khái niệm hai giác. tam giác bằng nhau. - Nhận biết được 1 khái niệm: (TN7) đường vuông góc đường xiên; khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng. - Nhận biết được
- đường trung trực của một đoạn thẳng và tính chất cơ bản của đường trung trực. - Nhận biết được: các đường đặc biệt trong tam giác (đường trung tuyến, đường cao, đường phân giác, đường trung trực); sự đồng quy của các đường đặc biệt đó. Thông hiểu: - Giải thích được định lý về tổng các góc trong một tam giác trong một tam giác bằng 1800. - Giải thích được quan hệ giữa đường vuông góc và đường xiên dựa trên mối quan hệ giữa cạnh và góc trong tam giác (đối diện với góc lớn hơn là cạnh lớn hơn và ngược lại).
- - Giải thích được các trường hợp bằng nhau của hai tam giác, của hai tam giác vuông. - Mô tả được tam giác cân và giải thích được tính chất của tam giác cân (ví dụ: hai cạnh bên bằng nhau, hai góc đáy bằng nhau). Giải bài toán có Vận dụng: nội dung hình - Diễn đạt được 1 học và vận dụng lập luận và (TL4a) giải quyết vấn đề chứng minh hình thực tiễn liên học trong những quan đến hình trường hợp đơn học. giản (ví dụ: lập luận và chứng minh được các đoạn thẳng bằng nhau, các góc 1 bằng nhau từ (TL4b) điều kiện ban đầu liên quan đến tam giác, …) - Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) liên quan đến ứng dụng của hình học như: đo, vẽ, tạo dựng
- các hình đã học. Vận dụng cao: - Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc) liên quan đến ứng dụng của hình học như: đo, vẽ, tạo dựng các hình đã học. 4 Các hình khối Hình hộp chữ Nhận biết: trong thực tiễn nhật và hình lập - Mô tả được một 2 phương. số yếu tố cơ bản (TN8,9) (đỉnh, cạnh, góc, đường chéo) của hình hộp chữ nhật và hình lập 1 phương. (TN10) Thông hiểu: - Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với việc tính thể tích, diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật, hình lập phương (ví dụ: tính thể tích hoặc diện tích xung quanh của một số đồ vật quen thuộc có dạng hình hộp chữ
- nhật, hình lập phương, …) Lăng trụ đứng Nhận biết: tam giác, lăng trụ - Mô tả được 1 đứng tứ giác. hình lăng trụ (TN11) đứng tam giác, hình lăng trụ đứng tứ giác (ví dụ: hai mặt đáy là song song; các mặt bên đều là 1 hình chữ nhật, (TN12) …) Thông hiểu: - Tạo lập được hình lăng trụ đứng tam giác, hình lăng trụ đứng tứ giác. - Tính được diện 1 1 tích xung quanh, (TL3a) (TL3b thể tích của hình lăng trụ đứng tam giác, hình lăng trụ đứng tứ giác. - Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với việc tính thể tích, diện tích xung quanh của
- một lăng trụ đứng tam giác, lăng trụ đứng tứ giác (ví dụ: tính thể tích hoặc diện tích xung quanh của một số đồ vật quen thuộc có dạng lăng trụ đứng tam giác, lăng trụ đứng tứ giác,…) Vận dụng: - Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với việc tính thể tích, diện tích xung quanh của một lăng trụ đứng tam giác, lăng trụ đứng tứ giác. 5 Một số yếu tố về Làm quen với Nhận biết: xác suất. biến cố ngẫu - Làm quen với 2 nhiên. Làm quen các khái niệm (TN13,14) với xác suất của mở đầu về biến biến cố ngẫu cố ngẫu nhiên và nhiên trong một xác suất của biên 1 số ví dụ đơn cố ngẫu nhiên (TN15) giản. trong các ví dụ đơn giản. Thông hiểu: - Nhận biết được xác suất của một biến cố ngẫu nhiên trong một
- số ví dụ đơn giản (ví dụ: lấy bóng trong túi, tung xúc xắc, …). Tổng 12 6 3 2 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30%
- TRƯỜNG THCS LÝ TỰ TRỌNG ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II -NĂM HỌC 2022 - 2023 Họ và tên: ...................................... Môn: Toán- Lớp 7 Lớp: 7/... Thời gian làm bài: 60 phút (không kể giao đề) Điểm: Nhận xét của giáo viên Chữ ký Chữ ký Chữ ký Giám thị Giám khảo 1 Giám khảo 2 MÃ ĐỀ A I. Trắc nghiệm: Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng. Câu 1. Từ tỉ lệ thức , suy ra A. . B. . C. . D. . Câu 2. Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là biểu thức số? A. 3x. B. 25 – 4.3. C. a + b. D. x2 + 1. Câu 3. Đa thức nào sau đây không phải là đa thức một biến? A. -x. B. 5 + x C. 2x + y. D. x3 – 10. Câu 4. Với x = 3 là nghiệm của đa thức nào sau đây? A. 2x – 6. B. 2x + 6. C. x + 3. D. 3x. Câu 5. Bậc của đa thức x2 - 5x+ 2023 là A. 1. B. 2. C. 0. D. 2023.
- Câu 6. Trong các bộ ba độ dài các đoạn thẳng dưới đây, bộ ba nào có thể là độ dài ba cạnh của một tam giác A. 3cm; 4cm; 7cm. B. 3cm; 4cm; 1cm. C. 3cm; 4cm; 8cm. D. 3cm; 4cm; 6cm. Câu 7. Điểm cách đều ba đỉnh của tam giác là giao điểm của A. ba đường trung tuyến trong tam giác đó. B. ba đường phân giác trong tam giác đó. C. ba đường trung trực trong tam giác đó. D. ba đường cao trong tam giác đó. Câu 8. Hình hộp chữ nhật ABCD.MNPQ (hình bên) có A. 6 mặt, 6 đỉnh, 12 cạnh, 4 đường chéo. B. 4 mặt, 8 đỉnh, 12 cạnh, 4 đường chéo. C. C. 6 mặt, 12 đỉnh, 8 cạnh, 4 đường chéo. D. 6 mặt, 8 đỉnh, 12 cạnh, 4 đường chéo. Câu 9. Hình nào có tất cả các mặt đều là hình vuông? A. Hình hộp chữ nhật. B. Hình lập phương. C. Hình lăng trụ đứng tam giác. D. Hình lăng trụ đứng tứ giác. Câu 10. Một chiếc hộp nhựa đựng đồ có dạng hình lập phương cạnh 20 cm, Tính diện tích xung quanh của chiếc hộp đó? A. 1600 cm2. B. 1600 cm3. C. 8000 cm2. D. 8000 cm3. Câu 11. Cho hình lăng trụ đứng tam giác như hình 1. Trong các mặt dưới đây, mặt nào là một mặt đáy của lăng trụ đứng? A. DEF. B. ABED. C. ACFD. D. BCFE. Câu 12. Cho hình lăng trụ đứng tam giác như hình 1. Biết AB = 10cm, AC = 20 cm, AD = 30 cm. Thể tích của hình lăng trụ đứng tam giác đó là A. 6 000 cm3. B. 3000 cm3. C. 1800 cm3. D. 60 cm3. Câu 13. Biến cố “Thứ sáu tuần sau có mưa rào và giông ở Khâm Đức” là A. biến cố ngẫu nhiên. B. biến cố chắc chắn. C. biến cố không thể. D. biến cố đồng khả năng. Câu 14. Một thùng kín có 10 quả bóng màu đỏ và 10 quả bóng màu xanh. Hùng lấy ngẫu nhiên một quả bóng trong thùng. Xác suất của biến cố “Lấy được quả bóng màu xanh” bằng
- A. 1. B. 0. C. . D. . Câu 15. Gieo một con xúc xắc được chế tạo cân đối. Tìm xác xuất để số chấm xuất hiện trên con xúc xắc là 3? A. . B. C. D. . II. TỰ LUẬN: (5 điểm) Bài 1 (1đ). Ba lớp 7A, 7B, 7C trồng được 45 cây xanh. Tính số cây xanh trồng được của mỗi lớp, biết rằng số cây xanh trồng được của ba lớp lần lượt tỉ lệ với 4; 5; 6. Bài 2 (2đ). a) Tính giá trị của biểu thức x2 + 2xy + 5 tại x = 1, y = -2. b) Cho hai đa thức M = x3 + 3x2 + 4x - 1 và N = x2 - 4x - 2. Hãy tính tổng M + N? c) Thực hiện phép nhân: 3x3 . (x2 - 2x +1). Bài 3 (1đ). Một bình thủy tinh dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 10 cm, chiều rộng 8 cm và chiều cao 30 cm (hình bên) a) Tính diện tích xung quanh của bình thủy tinh. b) An đổ vào bình một lượng nước, rồi đo khoảng cách từ mực nước sau khi đổ tới miệng bình được 6 cm. Tính số lít nước đổ vào bình? Bài 4 (1đ). Xem hình bên. Cho tam giác DMN cân tại D, D kẻ DH vuông góc với MN (H thuộc MN). a) Chứng minh MH = HN. b) Trên tia DH lấy E sao cho H là trung điểm của DE. Trên tia đối của tia NM lấy F sao cho NF = NM. Gọi A N là trung điểm của EF. Chứng minh rằng D, N, A thẳng M H F hàng. A --------- Hết-------- E ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
- TRƯỜNG THCS LÝ TỰ TRỌNG ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II -NĂM HỌC 2022 - 2023 Họ và tên: ...................................... Môn: Toán- Lớp 7 Lớp: 7/... Thời gian làm bài: 60 phút (không kể giao đề) Điểm: Nhận xét của giáo viên Chữ ký Chữ ký Chữ ký Giám thị Giám khảo 1 Giám khảo 2 MÃ ĐỀ B I. Trắc nghiệm: Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng. Câu 1. Từ tỉ lệ thức , suy ra A. . B. . C. . D. . Câu 2. Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là biểu thức số? A. 3.22 + 5. B. 20 – 4x. C. a + b. D. x2 + 1. Câu 3. Đa thức nào sau đây không phải là đa thức một biến? A. -5x. B. 5y + x C. 2x + 1. D. x3 – 10. Câu 4. Với x = -3 là nghiệm của đa thức nào sau đây? A. 2x – 6. B. 2x + 1. C. x + 3. D. 3x. Câu 5. Bậc của đa thức x3 - 5x2 + 2023 là A. 3. B. 2. C. 1. D. 2023. Câu 6. Trong các bộ ba độ dài các đoạn thẳng dưới đây, bộ ba nào có thể là độ dài ba cạnh của một tam giác
- A. 2cm; 3cm; 5cm. B. 2cm; 3cm; 1cm. C. 2cm; 3cm; 4cm. D. 2cm; 3cm; 7cm. Câu 7. Điểm cách đều ba cạnh của tam giác là giao điểm của A. ba đường trung tuyến trong tam giác đó. B. ba đường phân giác trong tam giác đó. C. ba đường trung trực trong tam giác đó. D. ba đường cao trong tam giác đó. Câu 8. Hình hộp chữ nhật ABCD.MNPQ (hình bên) có A. 6 mặt, 8 đỉnh, 12 cạnh, 4 đường chéo. B. 4 mặt, 8 đỉnh, 12 cạnh, 4 đường chéo. C. 6 mặt, 12 đỉnh, 8 cạnh, 4 đường chéo. D. 6 mặt, 6 đỉnh, 12 cạnh, 4 đường chéo. Câu 9. Hình nào có tất cả các mặt đều là hình vuông? A. Hình hộp chữ nhật. B. Hình lăng trụ đứng tam giác. C. Hình lăng trụ đứng tứ giác. D. Hình lập phương. Câu 10. Một chiếc hộp nhựa đựng đồ có dạng hình lập phương cạnh 10 cm, Tính diện tích xung quanh của chiếc hộp đó? A. 1000 cm2. B. 1000 cm3. C. 400 cm2. D. 400 cm3. Câu 11. Cho hình lăng trụ đứng tam giác như hình 1. Trong các mặt dưới đây, mặt nào là một mặt đáy của lăng trụ đứng? A. BCEF. B. ABED. C. ACFD. D. ABC. Câu 12. Cho hình lăng trụ đứng tam giác như hình 1. Biết AB = 20cm, AC = 30 cm, AD = 40 cm. Thể tích của hình lăng trụ đứng tam giác đó là A. 12 000 cm3. B. 4 000 cm3. C. 24 000 cm3. D. 90 cm3. Câu 13. Biến cố “Chủ nhật tuần sau có mưa rào và giông ở Khâm Đức” là A. biến cố chắc chắn. B. biến cố ngẫu nhiên. C. biến cố không thể. D. biến cố đồng khả năng. Câu 14. Một thùng kín có 5 quả bóng màu đỏ và 5 quả bóng màu xanh. Hùng lấy ngẫu nhiên một quả bóng trong thùng. Xác suất của biến cố “Lấy được quả bóng màu xanh” bằng A. 1. B. . C. . D. 0.
- Câu 15. Gieo một con xúc xắc được chế tạo cân đối. Tìm xác xuất để số chấm xuất hiện trên con xúc xắc là 5? A. . B. C. . D. II. TỰ LUẬN: (5 điểm) Bài 1 (1đ). Ba lớp 7A, 7B, 7C trồng được 36 cây xanh. Tính số cây xanh trồng được của mỗi lớp, biết rằng số cây xanh trồng được của ba lớp lần lượt tỉ lệ với 3; 4; 5. Bài 2 (2đ). a) Tính giá trị của biểu thức x2 + 2xy + 9 tại x = 1, y = -3. b) Cho hai đa thức M = x3 + 2x2 + 4x - 3 và N = x2 - 4x - 2. Hãy tính tổng M + N? c) Thực hiện phép nhân: 4x3 . (x2 + 2x - 1). Bài 3 (1đ). Một bình thủy tinh dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 10 cm, chiều rộng 8 cm và chiều cao 20 cm (hình bên) a) Tính diện tích xung quanh của bình thủy tinh. b) Nam đổ vào bình một lượng nước, rồi đo khoảng cách từ mực nước sau khi đổ tới miệng bình được 4 cm. Tính số lít nước đổ vào bình? Bài 4 (1đ). Xem hình bên. Cho tam giác ABC cân tại A, A kẻ AH vuông góc với BC (H thuộc BC). a) Chứng minh BH = HC. b) Trên tia AH lấy M sao cho H là trung điểm của AM. Trên tia đối của tia CB lấy N sao cho CN = CB. Gọi D là trung điểm của MN. Chứng minh rằng A, C, D B C N thẳng hàng. H --------- Hết-------- D M ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- -----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
- ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- --------------------------------
- TRƯỜNG THCS LÝ TỰ TRỌNG HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II - NĂM HỌC 2022-2023 Môn: Toán - Lớp 7 Thời gian làm bài: 60 phút (không kể giao đề) MÃ ĐỀ A I .TRẮC NGHIỆM (5 điểm) (Đúng một câu 0,33 điểm, hai câu 0,67điểm, ba câu 1 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp C B C A B D C D B A A B A D C án II.TỰ LUẬN (5 điểm) Bài Câu Nội dung Điểm 1(1đ Gọi số cây xanh trồng được của ba lớp 7A, 7B, 7C là x, y, z 0,2 ) (x, y z ∈ Z) Ta có x + y + z = 45 và 0,2 Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau, ta có: 0,2 == Suy ra x = 12; y = 15; z =18 0,3 Vậy số cây xanh trồng được của ba lớp 7A, 7B, 7C là 12, 0,1 15, 18 (cây) 2(2đ a) Thay x = 1 và y = -2 vào biểu thức x2 + 2xy + 5, ta được: ) (0,75 12 + 2.1 .(-2) + 5 0,35 đ) =1 – 4 + 5 = 2 0,3 Vậy giá trị của biểu thức đã cho tại x= 1, y = -2 là 2 0,1 b) M + N = (x3 + 3x2 + 4x – 1) + (x2 - 4x - 2) (0,75 = x3 + 3x2 + 4x – 1 + x2 - 4x - 2 0,35
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án
25 p | 1605 | 57
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p | 1235 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 390 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 445 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 298 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 508 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 325 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 965 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
3 p | 405 | 10
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 271 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 687 | 9
-
Bộ 24 đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
104 p | 80 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 244 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 67 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 80 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 202 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 132 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn