intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH, THCS và THPT Quốc tế Á Châu

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:17

4
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

‘Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH, THCS và THPT Quốc tế Á Châu’ là tài liệu tham khảo được TaiLieu.VN sưu tầm để gửi tới các em học sinh đang trong quá trình ôn thi kết thúc học phần, giúp sinh viên củng cố lại phần kiến thức đã học và nâng cao kĩ năng giải đề thi. Chúc các em học tập và ôn thi hiệu quả!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH, THCS và THPT Quốc tế Á Châu

  1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II NĂM HỌC 2022-2023 MÔN: TOÁN 7 Mức độ Tổng điểm,% đánh Chương/ Nội dung/Đơn vị giá TT Chủ đề kiến thức Nhận Thông Vận Vận biết hiểu dụng dụng cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Tỉ lệ thức Tính chất 2 1 1 của dãy tỉ (TN1, 2) (TL1) CÁC số bằng 0,5 0,5 ĐẠI nhau LƯỢNG Đại TỈ LỆ lượng tỉ 20 1 (13 tiết) lệ thuận, (TL2) Đại 1,0 lượng tỉ lệ nghịch 2 BIỂU Biểu thức 27,5 1 1 THỨC số, biểu (TN3) (TN7) ĐẠI SỐ thức đại 0,25 0,25 (14 tiết) số Đa thức 2 1 1 một biến (TN4,5) (TN6) (TL3)
  2. 0,5 0,25 0,5 Phép 1 cộng, trừ (TL4) đa thức 0,5 một biến Phép nhân, 1 chia đa (TL5) thức một 0,5 biến Làm quen với 1 3 biến cố (TN8) MỘT SỐ ngẫu 0,25 YẾU TỐ nhiên XÁC Làm SUẤT quen với 12,5 1 (8 tiết) xác xuất (TL6) của biến 1,0 cố ngẫu nhiên. 4 TAM Tam giác 2 2 40 GIÁC Tam giác (TN (TL7,8) (29 tiết) bằng 9,10) 2,0 nhau 0,5 Tam giác cân
  3. Đường vuông góc và đường 2 1 xiên. (TN11,12 (TL9) Các ) 1 đường 0,5 đồng quy của tam giác. Tổng: Số 10 1 2 4 3 1 21 câu 2,5 0,5 0,5 3,5 2,0 1,0 10 Số điểm Tỉ lệ % 30% 40% 20% 10% 100% Tỉ lệ 70% 30% 100% chung BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA HK II – TOÁN 7 Chương / Chủ Số câu theo mức độ nhận thức Mức độ đánh TT đề giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao ĐẠI SỐ 1 Nhận biết: 2( TN CHƯƠNG – Nhận biết được tỉ lệ thức 1, và các tính chất của tỉ lệ
  4. 6 thức. 2) CÁC ĐẠI (0, LƯỢNG – Nhận biết được dãy tỉ số 5 TỈ LỆ bằng nhau. điể (13 tiết) m) 1( TL 1) (0, 5 điể m) Vận dụng: 1(T L2) – Vận dụng được tính chất (1,0 của tỉ lệ thức trong giải điể toán. m) – Vận dụng được tính chất của dãy tỉ số bằng nhau trong giải toán (ví dụ: chia một số thành các phần tỉ lệ với các số cho trước,...).
  5. – Giải được một số bài toán đơn giản về đại lượng tỉ lệ thuận (ví dụ: bài toán về tổng sản phẩm thu được và năng suất lao động,...). – Giải được một số bài toán đơn giản về đại lượng tỉ lệ nghịch (ví dụ: bài toán về thời gian hoàn thành kế hoạch và năng suất lao động,...). 2 CHƯƠNG Biểu thức đại số Nhận biết: 7 1( BIỂU – Nhận biết được biểu TN THỨC thức số. 3) ĐẠI SỐ – Nhận biết được biểu (0, (14 tiết ) thức đại số. 25 điể m) Đa thức một biến Nhận biết: 2( TN – Nhận biết được định 4, nghĩa đa thức một biến. 5) – Nhận biết được cách (0,
  6. biểu diễn đa thức một 5 biến; điể m) – Nhận biết được khái niệm nghiệm của đa thức một biến. Thông hiểu: 2(TN6, 7) (0,5 điểm) – Xác định được bậc của 1(TL3) đa thức một biến. (0,5 điểm) – Tính được giá trị của đa thức khi biết giá trị của biến. Vận dụng: – Thực hiện được các phép tính: phép cộng, phép trừ, phép nhân, phép 2(T chia trong tập hợp các đa L4, thức một biến; vận dụng 5) được những tính chất của (1,0 các phép tính đó trong tính điể toán. m) 3 CHƯƠNG Làm quen với biến cố Nhận biết: 1( 9. ngẫu nhiên. Làm quen TN
  7. với xác suất của biến cố – Làm quen với các khái 8) ngẫu nhiên trong một niệm mở đầu về biến cố (0, số ví dụ đơn giản ngẫu nhiên và xác suất của 25 biến cố ngẫu nhiên trong điể các ví dụ đơn giản. m) MỘT SỐ YẾU TỐ XÁC Thông hiểu: 2(TL6) XUẤT (1,0 điểm) –Biết được xác suất của (8 tiết) một biến cố ngẫu nhiên trong một số ví dụ đơn giản (ví dụ: lấy bóng trong túi, tung xúc xắc,...). HÌNH HỌC 4 Nhận biết: CHƯƠNG 4 8. – Nhận biết được liên hệ (T TAM về độ dài của ba cạnh N9, Tam giác. Tam giác trong một tam giác. GIÁC bằng nhau. Tam giác 10, (29 tiết) cân. Quan hệ giữa – Nhận biết được khái 11, đường vuông góc và niệm hai tam giác bằng 12) đường xiên. Các đường nhau. (1, đồng quy của tam giác 0 – Nhận biết được khái
  8. niệm: đường vuông góc và điể đường xiên; khoảng cách m) từ một điểm đến một đường thẳng. – Nhận biết được đường trung trực của một đoạn thẳng và tính chất cơ bản của đường trung trực. – Nhận biết được: các đường đặc biệt trong tam giác (đường trung tuyến, đường cao, đường phân giác, đường trung trực); sự đồng quy của các đường đặc biệt đó
  9. Thông hiểu: (TL7, 8) (2,0 điểm) – Giải thích được định lí về tổng các góc trong một tam giác bằng 180o. – Giải thích được quan hệ giữa đường vuông góc và đường xiên dựa trên mối quan hệ giữa cạnh và góc đối trong tam giác (đối diện với góc lớn hơn là cạnh lớn hơn và ngược lại). – Giải thích được các trường hợp bằng nhau của hai tam giác, của hai tam giác vuông. – Mô tả được tam giác cân và giải thích được tính chất của tam giác cân (ví dụ: hai cạnh bên bằng nhau; hai góc đáy bằng nhau). Vận dụng: – Diễn đạt được lập luận
  10. và chứng minh hình học trong những trường hợp đơn giản (ví dụ: lập luận và chứng minh được các đoạn thẳng bằng nhau, các góc bằng nhau từ các điều kiện ban đầu liên quan đến tam giác,...). – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) liên quan đến ứng dụng của hình học như: đo, vẽ, tạo dựng các hình đã học. Giải bài toán có nội Vận dụng cao: 1 (TL9) dung hình học và vận (1,0 điểm) dụng giải quyết vấn đề – Giải quyết được một số thực tiễn liên quan đến vấn đề thực tiễn (phức hình học hợp, không quen thuộc) 4 liên quan đến ứng dụng của hình học như: đo, vẽ, tạo dựng các hình đã học. Tỉ lệ % 30 40 20 10
  11. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH NĂM HỌC 2022-2023 TRƯỜNG TH, THCS VÀ THPT QUỐC TẾ Á CHÂU MÔN: TOÁN - KHỐI 7 (Thời gian: 90 phút, không tính thời gian giao đề) _______________________________________________________________________ Họ tên học sinh: ----------------------------------------------Lớp: -------------- SBD: -------------(Học sinh lưu ý làm bài trên giấy thi, không làm trên đề) Phần 1. Trắc nghiệm khách quan. (3,0 điểm) Mỗi câu sau đây đều có 4 lựa chọn, trong đó chỉ có một phương án đúng. Hãy khoanh tròn vào phương án mà em cho là đúng. Câu 1: [NB-TN1] Từ đẳng thức lập được tỉ lệ thức nào trong các tỉ lệ thức dưới đây? A. . B. . C. . D. . Câu 2: [NB-TN2] Cho x, y, z lần lượt tỉ lệ thuận với 3; 5; 7 thì: A. . B. . C. . D. . Câu 3: [NB-TN3] Minh mua 4 cuốn sách Toán mỗi cuốn giá x và 3 cuốn sách Văn mỗi cuốn giá y đồng. Biểu thức biểu thị số tiền Minh phải trả là: A. (đồng). B. (đồng). C. (đồng). D. (đồng). Câu 4: [NB-TN3] Đa thức nào là đa thức một biến? A. . B. . C. . D. . Câu 5: [NB-TN5] Đa thức có nghiệm là: A. . B. . C. . D. . Câu 6: [TH-TN6] Bậc của đa thức là: A. . B. . C. . D. . Câu 7: [TH-TN7] Giá trị của biểu thức tại , là: A. . B. . C. . D. .
  12. Câu 8: [NB-TN8] Gieo một con xúc xắc được chế tạo cân đối. Biến cố “Số chấm suất hiện trên con xúc xắc là 7” là biến cố: A. Chắc chắn . B. Không thể. C. Ngẫu nhiên . D. Không chắc chắn Câu 9: [NB-TN9] Cho thì bằng: A. . B. . C. . D. Câu 10: [NB-TN10] Độ dài hai canh của một tam giác là 2cm và 5cm. Trong các số đo sau, số đo nào sau đây là độ dài cạnh thứ 3 của tam giác: A. . B. . C. . D. Câu 11: [NB-TN11] Chỉ ra đâu là đường vuông góc? đâu là đường xiên? cùng kẻ từ A trong hình bên dưới. A. AH là đường vuông góc, AB là đường xiên. B. BH là đường vuông góc, AH là đường xiên. C. AH là đường xiên, AB là đường vuông góc. D. AB và HB đều là đường vuông góc. Câu 12: [NB-TN12] Cho đoạn thẳng AB có độ dài là 10cm, đường trung trực d của đoạn thẳng AB cắt AB tại H, khi đó độ dài đoạn thẳng AH là: A. . B. . C. . D. Phần 2. Tự luận. (7,0 điểm) Câu 1: (1,5 điểm) a) (TL1) Tìm x biết . b) (TL2) Cho biết 30 công nhân xây xong một ngôi nhà hết 90 ngày. Hỏi 15 công nhân xây ngôi nhà đó hết bao nhiêu ngày? (giả sử năng suất làm việc của mỗi công nhân là như nhau) Câu 2: (1,5 điểm) Cho hai đa thức a) (TL3) Sắp xếp hai đa thức trên theo lũy thừa giảm dần của biến. b) (TL4) Tính . Câu 3: (1,0 điểm) Một rổ hoa quả có 5 quả táo và 3 quả cam. Chọn ngẫu nhiên 1 quả. Hãy tính xác suất chọn được quả cam? Câu 4: (3,0 điểm) Cho vuông tại , tia phân giác của cắt tại . Kẻ vuông góc với tại .
  13. a) Chứng minh: . b) Gọi là giao điểm của và . Chứng minh: cân tại . c) Chứng minh: . ........................ Hết .........................
  14. HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2022-2023 MÔN: TOÁN 7 Phần 1. Trắc nghiệm khách quan. (3,0 điểm) 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 C B C B C D D B C C A A Phần 2. Tự luận. (7,0 điểm) CÂU NỘI DUNG TRẢ LỜI ĐIỂM a) (TL1) Tìm x biết . 0,5đ 0,5đ 1 b) (TL2) Cho biết 30 công nhân xây xong một ngôi nhà hết 90 ngày. Hỏi 15 công nhân xây ngôi nhà đó hết bao nhiêu ngày? 1đ (1,5 đ) (giả sử năng suất làm việc của mỗi công nhân là như nhau) Gọi là số ngày 15 công nhân xây xong ngôi nhà đó Vì số công nhân tỉ lệ nghịch với số ngày nên: 0,5 đ Vậy 15 công nhân xây xong ngôi nhà đó hết 180 ngày. 0,25 đ 0,25 đ
  15. Cho hai đa thức 0,5 đ a) (TL3) Sắp xếp hai đa thức trên theo lũy thừa giảm dần của biến. 0,25đ 2 0,25đ (1,5 đ) c) b) (TL4) Tính . 1,0 đ 0,25x4 đ Một rổ hoa quả có 5 quả táo và 3 quả cam. Chọn ngẫu nhiên 1 quả. Hãy tính 1,0 đ xác suất chọn được quả cam? 3 (1,0 đ) Tổng số hoa quả là: 5 + 3 = 8 ( quả) 0,5x2đ Xác suất chọn được quả cam : 1/8 4 B (3,0đ) E A C D M
  16. a) a) Chứng minh: . 1,0 đ Xét và có: ( là tia phân giác ) là cạnh chung Suy ra: (g.c.g) 1,0 đ b) Chứng minh: cân tại . 1,0 đ Vì (cmt) 0,25 đ Nên (2 cạnh tương ứng) Xét và có: là góc chung (cmt) Suy ra: (g.c.g) 0,25 đ Nên (2 cạnh tương ứng) 0,25 đ Vậy cân tại 0,25 đ c) Chứng minh: . 1,0 đ Ta có: 0,25 đ Xét có: (Bất đẳng thức tam giác) Vậy . 0,5 đ 0,25 đ
  17. Lưu ý: Học sinh làm cách khác và đúng thì vẫn cho đủ điểm. ---HẾT---
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0