intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đống Đa

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

6
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn sinh viên đang chuẩn bị bước vào kì thi có thêm tài liệu ôn tập, TaiLieu.VN giới thiệu đến các bạn ‘Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đống Đa’ để ôn tập nắm vững kiến thức. Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kì thi!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đống Đa

  1. UNBD QUẬN BÌNH THẠNH ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2022-2023 TRƯỜNG THCS ĐỐNG ĐA MÔN TOÁN LỚP 7 ĐỀ ĐỀ NGHỊ Thời gian : 90 phút (không kể thời gian phát đề) A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (2,0 điểm) Câu 1. Từ đẳng thức 7.12 = 4.21 ta có thể lập được tỉ lệ thức nào? 7 21 7 21 12 4 7 4 A. = B. = C. = D. = 4 12 12 4 7 21 12 21 Câu 2. Tính chất nào sau đây ĐÚNG? x z x+ z x z x− z A. = = B. = = y t y− t y t y+ t x z x+ z x z z− x C. = = D. = = y t y+ t y t y+ t Câu 3. Biểu thức đại số nào sau đây biểu thị diện tích của hình chữ nhật có chiều dài là x (cm) và chiều rộng là x − 3 ( cm) ? A. x + ( x − 3) .2 B. x − ( x − 3) .2 C. x.( x + 3) D. x.( x − 3) Câu 4. Đa thức nào sau đây là đa thức một biến? A. x2 + 2xy + y2 B. x2 + 2x + 1 C. x2 − 2x + y D. x2 + 2x + y2 Câu 5. Số nào là nghiệm của đa thức A ( x) = x − 4x + 4 2 A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 6. Bậc của đa thức P ( x) = −4x + 5x + 6x − 7x là 2 3 4 A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 7. Giá trị của biểu thức C ( x) = x − 3x + 1 tại x = −1 là: 2 A. 3 B. 5 C. 7 D. 9 Câu 8. Gieo ngẫu nhiên một con xúc sắc 6 mặt, xác suất để xuất hiện mặt lẻ là? 1 1 1 1 A. B. C. D. 2 4 6 8 Câu 9. Cho ∆ MNP = ∆ DEF chọn đáp án ĐÚNG A. MP = EF B. MP = DE C. MN = DE D. MN = DF Câu 10. Độ dài của ba đoạn thẳng nào sau đây có thể là độ dài ba cạnh của một tam giác? A. 3cm;4cm;6cm B. 2cm;3cm;6cm C. 2cm;4cm;6cm D. 3cm;2cm;5cm Câu 11. Cho hình bên dưới, biết rằng AB < AC . Kết quả nào sau đây là ĐÚNG ? 1
  2. A. BH > CH B. BH = CH C. BH < CH D. BH > AB Câu 12. Đường thẳng a là đường trung trực của đoạn thẳng MN nếu: A. a vuông góc với MN B. a đi qua trung điểm của MN C. a chứa đoạn thẳng MN D. a vuông góc với MN tại trung điểm của MN. B. PHẦN TỰ LUẬN: (8,0 điểm) Bài 1. (1,5 điểm) x 5 a) Tìm x, biết: = ; 12 6 b) Hai lớp 7A, 7B quyên góp được một số sách tỉ lệ thuận với số học sinh của lớp, biết số học sinh của hai lớp lần lượt là 32 và 36. Lớp 7A quyên góp được ít hơn lớp 7B là 8 quyển sách. Hỏi mỗi lớp quyên góp được bao nhiêu quyển sách? Bài 2. (2,0 điểm) Cho các đa thức M ( x) = 3x + 5x − x + 4 và N ( x) = x − 5+ 4x + 6x 2 3 3 2 ( ) ( ) a) Tính M x + N x ; b) Tính M ( x) − N ( x) . Bài 3. (1,0 điểm) Một tấm bìa hình tròn được chia thành 8 phần bằng nhau. Bạn Minh đặt tấm bìa nằm thẳng trên bàn, quay mũi tên và quan sát khi mũi tên dừng lại chỉ vào ô số nào. Em hãy tính xác suất của biến cố sau: a) A: “Mũi tên chỉ vào ô số 5” b) B: “Mũi tên chỉ vào ô số chẵn”. 2
  3. Bài 4. (3,0 điểm) Cho ∆ ABC cân tại A có A ᄉ < 90o . Gọi M là trung điểm của BC. a) Chứng minh rằng ∆ ABM = ∆ ACM ; b) Từ M vẽ ME ⊥ AB tại E AB , vẽ MF ⊥ AC tại F AC . Chứng minh rằng AE = AF . c) Chứng minh EF ∥ BC . ĐÁP ÁN A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (2,0 điểm) 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 A X X X B X X X C X X X D X X X B. PHẦN TỰ LUẬN: (8,0 điểm) Bài 1 1,5 a x 5 0,5 = 12 6 6.x = 5.12 6.x = 60 x = 10 b Hai lớp 7A, 7B quyên góp được một số sách tỉ lệ thuận với số học 1,0 sinh của lớp, biết số học sinh của hai lớp lần lượt là 32 và 36. Lớp 7A quyên góp được ít hơn lớp 7B là 8 quyển sách. Hỏi mỗi lớp quyên góp được bao nhiêu quyển sách? Lời giải ( Gọi x, y lần lượt là số sách quyên góp của hai lớp 7A, 7B x,y ᄉ * ) Vì số sách lớp 7A quyên góp ít hơn số sách lớp 7B là 8 quyển nên ta 3
  4. có: y − x = 8. Vì số sách quyên góp được của hai lớp tỉ lệ thuận với số học sinh của x y từng lớp nên ta có: = 32 36 Theo tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có: x y y− x 8 = = = =2 32 36 36 − 32 4 Ta tìm được x = 64;y = 72 . Vậy lớp 7A quyên góp được 64 quyển sách; lớp 7B quyên góp được 72 quyển sách. Bài 2 M ( x) = 3x2 + 5x − x3 + 4 N ( x) = x3 − 5+ 4x2 + 6x a M ( x) = −x3 + 3x2 + 5x + 4 1,0 + N ( x) = x3 + 4x2 + 6x − 5 M ( x) + N ( x) = 7x2 + 11x − 1 b M ( x) = −x3 + 3x2 + 5x + 4 1,0 − N ( x) = x3 + 4x2 + 6x − 5 M ( x) − N ( x) = −2x3 − x2 − x + 9 Bài 3 a Do 8 kết quả đều có khả năng xảy ra nên xác suất của biến cố “Mũi 0,5 1 tên chỉ vào ô số 5” là P ( A ) = = 0,25. 8 b Biến cố B có 4 khả năng xảy ra nên xác suất của biến cố “Mũi tên 0,5 4 chỉ vào ô số chẵn” là P ( B) = = 0,5. 8 4
  5. Bài 4 a Chứng minh rằng ∆ ABM = ∆ ACM 1,0 Xét ∆ ABM và ∆ ACM có: AB = AC ( Vì ∆ ABCcaâ n taïi A ) BM = CM ( Vì M laøtrung ñieå a BC ) m cuû AM laøcaïnh chung Vậy ∆ ABM = ∆ ACM ( c.c.c) b Chứng minh rằng AE = AF . 1,0 Xét ∆ AME vuông tại E và ∆ AMF vuông tại F có: AM laøcaïnh chung; ᄉ 1=A A ( ᄉ 2 Vì ∆ ABM = ∆ ACM ) Vậy ∆ AME = ∆ AMF ( ch − gn) AE = AF (2 cạnh tương ứng). c Chứng minh EF ∥ BC . 1,0 Ta có: AE = AF ( cmt) ∆ AEF cân tại A. ᄉ ᄉAEF = 180 − A 1 o 2 () Ta có ∆ ABC cân tại A (gt) ᄉ ᄉABC = 180 − A o 2 ( 2) Từ ( 1) và ( 2) suy ra AEF ᄉ ᄉ = ABC mà hai góc này nằm ở vị trí đồng vị Do đó EF ∥ BC . 5
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2