Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Hoàng Lê Kha
lượt xem 1
download
Nhằm giúp các bạn có thêm tài liệu ôn tập, củng cố lại kiến thức đã học và rèn luyện kỹ năng làm bài tập, mời các bạn cùng tham khảo ‘Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Hoàng Lê Kha’ dưới đây. Hy vọng sẽ giúp các bạn tự tin hơn trong kỳ thi sắp tới.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Hoàng Lê Kha
- ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 6 MÔN: TOÁN 7 TRƯỜNG THCS HOÀNG LÊ KHA Năm học: 2022 – 2023 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 Thời gian: 90 phút – Không kể thời gian phát đề Đề: Phần 1: Trắc nghiệm ( 2 điểm) Chọn đáp án đúng trong các câu sau: Câu 1: ( 0,25 điểm) Cho tỉ lệ thức . Khẳng định nào sau đây đúng? A. B. C. . D. Câu 2:( 0,25 điểm) Cho và tỉ lệ thuận với nhau. Khi thì thì hệ số tỉ lệ bằng A. B. C. D. Câu 3: ( 0,25 điểm) Có bao nhiêu đơn thức trong các biểu thức sau: ; ; ? A. 3. B. 4. C. 1. D. 5. Câu 4:( 0,25 điểm) Cho đa thức một biến . Cách biểu diễn nào sau đây là sắp xếp theo lũy thừa giảm dần của biến? A. B. C. D. Câu 5: ( 0,25 điểm) Hãy chọn cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống: "Trong hai đường xiên kẻ từ một điểm nằm ngoài một đường thẳng đến đường thẳng đó thì đường xiên nào có hình chiếu nhỏ hơn thì ..." A. lớn hơn B. ngắn nhất C. nhỏ hơn D. bằng nhau Câu 6:( 0,25 điểm) Bộ ba nào sau đây có thể là độ dài ba cạnh của một tam giác? A. 3cm;3cm;7cm B. 1,2 cm; 1,2 cm; 2,4 cm C. 4 cm; 5 cm; 6 cm D. 4 cm; 4 cm; 8 cm Câu 7: ( 0,25 điểm) Từ các số 1, 2, 4, 6, 8, 9 lấy ngẫu nhiên một số. Xác suất để lấy được một số nguyên tố là: A. . B. C. D. 0 Câu 8:( 0,25 điểm) Bạn Nam gieo một con xúc xắc 10 lần liên tiếp thì thấy mặt 4 chấm xuất hiện lần. Xác suất xuất hiện mặt chấm là A. . . B. C. D. Phần 2: Tự luận ( 8 điểm) Câu 1 ( 1,0 điểm ) Tìm x trong các tỉ lệ thức sau:
- a) b) Câu 2: ( 1,0 điểm) ) Biết và là hai đại lượng tỉ lệ nghịch với nhau được liên hệ theo công thức a) Tìm hệ số b) Tính khi Câu 3: ( 0,5 điểm ) Trong một buổi lao động trồng cây, ba bạn Bình, An và Toàn trồng được số cây tỉ lệ với các số 5; 3; 4. Tính số cây mỗi bạn trồng được, biết tổng số cây trồng được của ba bạn là 48 cây. Câu 4: (1,0 điểm) Cho đa thức Thu gọn và sắp xếp đa thức theo lũy thừa giảm dần của biến. Câu 5: ( 2,0 điểm) Cho hai đa thức : a) Tính A(x) + B(x) b) A(x) – B(x) c) Chứng minh x = 1 là nghiệm của đa thức A(x) + B(x) Câu 6:( 2,0 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A (AB < AC), tia phân giác của góc cắt AC tại D. Kẻ DE vuông góc với BC tại E. a) Chứng minh ABD = EBD. b) Gọi M là giao điểm của AB và DE. Chứng minh DM = DC. c) Chứng minh rằng AD + EC > DM. Câu 7:( 0,5 điểm) Biết rằng nếu độ dài mỗi cạnh của hộp hình lập phương tăng thêm 2 cm thì diện tích phải sơn 6 mặt bên ngoài của hộp đó tăng thêm 216 cm 2. Tính Độ dài cạnh của chiếc hộp hình lập phương đó? II- Đáp án- thang điểm: Phần 1: Trắc nghiệm Mỗi câu đúng: 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án B A A B C C A B Phần 2: Tự luận Đáp án Thang điểm Câu 1 : (1,0 điểm) Câu a: 0,5 đ 0,25 đ x 2
- Câu b: 0,5 đ 0,25 đ 0,25 đ Câu 2: ( 1,0 điểm) a)Vì và là hai đại lượng tỉ lệ nghịch với nhau được liên hệ theo công thức 0,5 b) khi 0,25 0,25 Câu 3:( 0,5 điểm) Gọi số cây của ba bạn bình, An, Toàn lần lượt là a,b,c ( a,b,c > 0; cây) 0,25 Vì số cây lần lượt tỉ lệ với 5;3;4 nên ta có : và a+b+c=48 Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, ta có: Vậy số cây của Bình, An, Toàn lần lượt là : 20 cây, 12 cây, 16 cây.
- 0,25 Câu 4: (1,0 điểm) 0,5 0,5 Câu 5: ( 2,0 điểm) 0,75 0,75 0,5 Câu 6:( 2,0 điểm) B E A C D M 0,75
- a) Chứng minh được b) Chứng minh được 0,75 Suy ra: DM = DC (hai cạnh tương ứng) c)Lập luận được: AD + EC = AD + AM (vì EC = AM) 0,5 Xét ADM có: AD + AM > DM (Bất đẳng thức tam giác) 0,25 Vậy AD + EC > DM. Câu 7:( 0,5 điểm) Diện tích phải sơn một mặt của hình hộp tăng thêm: 0,25 đ 216: 6 = 36 (cm2) Gọi độ dài cạnh của hình hộp lập phương là x (cm) Diện tích phải sơn một mặt của hình hộp tăng thêm: Vậy độ dài cạnh của chiếc hộp lập phương bằng 8 cm 0,25 đ
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án
25 p | 1605 | 57
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p | 1235 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 390 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 445 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 298 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 507 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 325 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 964 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
3 p | 404 | 10
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 270 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 687 | 9
-
Bộ 24 đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
104 p | 80 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 244 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 67 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 80 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 202 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 132 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn