intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, TP.Tam Kỳ

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:4

23
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

“Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, TP.Tam Kỳ” được chia sẻ nhằm giúp các bạn học sinh ôn tập, làm quen với cấu trúc đề thi và các dạng bài tập có khả năng ra trong bài thi sắp tới. Cùng tham khảo và tải về đề thi này để ôn tập chuẩn bị cho kì thi sắp diễn ra nhé! Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, TP.Tam Kỳ

  1. PHÒNG GD VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA CUỐI KỲ II NĂM HỌC 2022-2023 TP TAM KỲ Môn: TOÁN – Lớp 7 Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề gồm có 02 trang) I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (4,0 điểm) Chọn một phương án trả lời đúng ở mỗi câu sau, rồi ghi vào giấy làm bài (Ví dụ câu 1 chọn phương án trả lời là A thì ghi 1A). Câu 1: Phát biểu nào sau đây là sai. Nếu ad = bc ( a, b, c, d 0 ) thì a c a b d b d c A. = . B. = . C. = . D. = . b d c d a c b a Câu 2: Đại lượng y tỉ lệ nghịch với đại lượng x theo hệ số tỉ lệ a nếu a A. y +x =a. B. y = ax . C. y : x =a . D. y = . x Câu 3: Trong các biểu thức sau, biểu thức nào sau đay không phải là biểu thức số? A. 4 :2+1. B. 0. C. 2-32 :7. D. x + y. 5 4 Câu 4: Đa thức M = 3x + x + 1 có bậc là A. 1. B. 5. C. 3. D. 9. Câu 5: Đa thức nào dưới đây là đa thức một biến? A. x2 + y + 1 B. x3 - 2x2 + 3 C. xy – 3 D. x+ y + z Câu 6: Đa thức N(x) = x – 2 có nghiệm là A. 2. B. 1. C. – 2. D. 0. Câu 7: Tam giác MNP biết M ᄉ >Nᄉ > P$ khi đó A. NP > MP > MN. B. NP > MN > MP. C. MB > MP > MN. D. MN > NP > MP. Câu 8: Dựa vào bất đẳng thức tam giác, kiểm tra xem bộ ba độ dài nào trong các bộ ba sau là độ dài ba cạnh của một tam giác? A. 5cm; 5cm; 9cm. B. 5cm; 6cm; 12cm. C. 4cm; 4cm; 12cm. D. 6cm; 3cm; 9cm. Câu 9: Một tam giác có G là trọng tâm, thì G là giao điểm của A. ba đường cao B. ba trung trực C. ba phân giác D. ba trung tuyến Câu 10: Hình hộp chữ nhật có A. 6 mặt, 8 đỉnh,12 cạnh, 4 đường chéo B. 6 đỉnh, 8 mặt, 12 cạnh, 4 đường chéo. C. 6 mặt, 8 cạnh, 12 đỉnh, 4 đường chéo. D. 6 mặt, 6 đỉnh, 12 cạnh, 4 đường chéo. Câu 11: Chọn câu sai. Trong hình lăng trụ đứng tứ giác A. Hai mặt đáy song song với nhau B. Các mặt bên là hình chữ nhật C. Các cạnh bên song song và bằng nhau D. Các hai mặt đáy là hình chữ nhật C Câu 12. Quan sát Hình 1. Hình lăng trụ đứng tam giác ABC.DEF có hai mặt đáy là A B A. hình bình hành. B. hình chữ nhật. F C hình tam giác. D. hình vuông. D E Hình 1 Trang 1/2
  2. II. TỰ LUẬN: (6,0 điểm) 6 −2 Bài 1:(0,5 điểm). Tìm x trong tỉ lệ thức sau: = x 5 Bài 2: (1 điểm). Số học sinh Tốt, khá, đạt của khối 7 lần lượt tỉ lệ với 5; 7; 9. Tính số học sinh Tốt, khá, đạt biết rằng tổng số học sinh khá và học sinh đạt hơn số học sinh tốt là 220 hoc sinh. Bài 3: (1,5 điểm) Cho đa thức P = - 2x4+1+ 2x - 5+ 2x4 a) Xác định bậc, hệ số cao nhất của đa thức P b) Tìm đa thức M sao cho M = P – (5 – 2x2+ 3x ). c)Tìm đa thức N sao cho N = ( 2x+ 4).P x y +1 x − y −1 Bài 4:(0,5 điểm). Tìm x, y biết: = = (với y ≠ 0) 5 4 y Bài 5:( 2,5 điểm). ᄉ < 900 ). Hai dường cao BD và CE cắt nhau tại I (D thuộc cạnh AC, E Cho tam giác ABC cân tại A ( A thuộc cạnh AB). Chứng minh rằng: a) ∆ABD = ∆ACE. b) AI là tia phân giác của góc BAC. BC c) IB > . 2 --------------- Hết --------------- Giám thị không giải thích gì thêm. Họ và tên học sinh........................................................; số báo danh........................... Trang 2/2
  3. HƯỚNG DẪN CHẤM TRẮC NGHIỆM: (4điểm) Mỗi câu trả lời đúng: 0,33điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án C D D B B A A A D A D C TỰ LUẬN: (6điểm) Câu Đáp án Điểm 6 −2 = => (-2). x = 6.5 0,2 Bài 1 x 5 (0,5 điểm) => x = 30 : (-2) 0,2 => x = -15 0,1 Gọi số học sinh tốt, khá, đạt của khối 7 lần lượt là a, b, c (học sinh) 0,1 a b c Theo đề bài ta có: = = và b + c – a = 220 0,2 5 7 9 Bài 2 Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau (1,0 điểm) a b c b + c − a 220 0,2 Ta có: = = = = = 20 5 7 9 7 + 9 − 5 11 Suy ra: a = 100; b = 140; c = 180 0,3 Vậy số học sinh giỏi, khá, đạt của khối 7 lần lượt là 100 (học sinh), 0,2 140(học sinh) , 180(học sinh) Bài 3 (1,5 điểm) P = - 2x4+1+ 2x - 5+ 2x4 = (2x4- 2x4) +(1-5)+2 x 0,15 a.(0,5 điểm) = 2x - 4 0,15 Bậc 1; Hệ số cao nhất là 2 0,2 M = P – (5 – 2x2+ 3x ) = (2x- 4)– (5 – 2x2+ 3x ). 0,1 0,15 = 2x – 4 - 5 + 2x2 - 3x b.(0,5 điểm) = 2x2+ (2x-3x )+(– 4 – 5) 0,1 = 2x2 - x- 9 0,15 N = ( 2x+ 4).P 0,1 = (2x+4) (2x-4) c.( 0,5 điểm) = 4x2+8x -8x -16 0,2 = 4x2+(8x -8x) -16 = 4x2-16 0,2 Bài 4 (0,5đ) Theo tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, ta có: 0,25 x y +1 x − y −1 x − (y +1) x − y −1 = = = = 5 4 y 5 −4 1 Trang 3/2
  4. y =1 x 1 5 = x= 0,25 5 2 2 - Hình vẽ A Bài 4 (3 điểm) E D I B C 0,5 Xét ∆ABD vuông tại D và ∆ACE vuông tại E có: 0,15 AB = AC (∆ABC cân tại A) (thiếu giải thích -0,1đ) 0,15 a.( 0,75 đ) ᄉ chung A 0,15 Do đó ∆ABD = ∆ACE (cạnh huyền-góc nhọn) (thiếu giải thích -0,1đ) 0,3 Hai dường cao BD và CE cắt nhau tại I (GT) 0,15 Nên I là trực tâm của tam giác ABC 0,15 => AI là đường cao thứ 3 b.( 0,75 đ) 0,15 Tam giác ABC cân tại A có AI là đường cao nên AI là tia phân giác . 0,2 Vậy AI là tia phân giác của góc BAC 0,1 Chứng minh được IB = IC . 0,15 Xét ∆BIC ta có IB + IC > BC (bất đẳng thức tam giác) 0,15 c.( 0,5 điểm) Do đó IB + IB > BC hay 2IB > BC. 0,1 BC Suy ra IB > 0,1 2 (HS làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa) Trang 4/2
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2