intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nhuận Đức (Đề tham khảo)

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:7

8
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để đạt thành tích cao trong kì thi sắp tới, các bạn học sinh có thể sử dụng tài liệu “Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nhuận Đức (Đề tham khảo)” sau đây làm tư liệu tham khảo giúp rèn luyện và nâng cao kĩ năng giải đề thi, nâng cao kiến thức cho bản thân để tự tin hơn khi bước vào kì thi chính thức. Mời các bạn cùng tham khảo đề thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nhuận Đức (Đề tham khảo)

  1. UBND HUYỆN CỦ CHI MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II NH 2022-2023 TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ MÔN: TOÁN - LỚP 7 NHUẬN ĐỨC Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
  2. Mức độ Tổng % điểm đánh giá Nội dung/Đơn Thông Vận dụng TT Chủ đề Nhận biết Vận dụng vị kiến hiểu cao thức TL TL TL TL Nội dung 1: Số câu: 1 Số câu: 1 1 Giá trị của Bài 1a Bài 1b đa thức Điểm: 1 đ Điểm: 1 đ Chủ đề 1: một biến Đa thức Nội dung Số câu: 2 2: Cộng, Bài 2 40% trừ đa thức Điểm: 2 đ một biến Nội dung 1: Số câu: 1 Dãy tỉ số 2 Bài 3 bằng Điểm: 1 đ nhau. Chủ đề 2: Các đại Nội dung Số câu: 1 lượng tỉ 2: Bài 4 lệ. Đại lượng Điểm: 1 đ tỉ lệ thuận. Nội dung 3: Số câu: 1 Đại lượng Bài 5 30% tỉ lệ Điểm: 1đ nghịch.
  3. Nội dung 1: Số câu: 1 Chủ đề 3: 3 Tam giác Bài 6a 30% Tam giác bằng Điểm: 1 đ nhau. Nội dung 2: Số câu: 1 Góc và Bài 6b cạnh của 1 Điểm: 1 đ tam giác. Nội dung Số câu: 1 3: Bài 6c Tam giác Điểm: 1 đ cân. Tổng: 3 3 2 2 Số câu 3,0 3,0 2,0 2,0 10 Điểm Tỉ lệ % 30% 30% 20% 20% 100% Tỉ lệ chung 60% 40% 100%
  4. UBND HUYỆN CỦ CHI MA TRẬN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II NH TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ 2022-2023 NHUẬN ĐỨC MÔN: TOÁN - LỚP 7 Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ Mức độ TT Thông Chủ đề đánh giá Nhận biết Vận dụng Vận dụng cao hiểu Nhận biết: Tính giá trị của đa thức một Giá trị của biến. đa thức 1TL 1TL Vận dụng: Đa một biến 1 Tìm nghiệm của đa thức thức một biến. Cộng, trừ Thông hiểu: đa thức 2TL Cộng, trừ đa thức một biến một biến Nhận biết: Dãy tỉ số - Nhận biết được dãy tỉ số 1TL bằng nhau bằng nhau Các Tỉ lệ thuận Vận dụng: đại - Giải bài toán đơn giản về 1TL 2 lượng đại lượng tỉ lệ thuận tỉ lệ Vận dụng: Tỉ lệ - Giải được bài toán đơn 1TL nghịch giản về đại lượng tỉ lệ nghịch 3 Tam Tam giác Nhận biết: giác bằng nhau - Chứng minh hai tam giác 1TL
  5. bằng nhau. Thông hiểu: Góc và cạnh - Từ hai tam giác bằng nhau của 1 tam suy ra được 2 đoạn thẳng 1TL giác. bằng nhau, so sánh 2 đoạn thẳng. Vận dụng: Tam giác Chứng minh một tam giác 1TL cân là cân UỶ BAN NHÂN DÂN HUYỆN CỦ CHI ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II NH 2022-2023 TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ MÔN: TOÁN - LỚP 7 NHUẬN ĐỨC Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) Bài 1 : (2 điểm) a) Tính giá trị của biểu thức: 5.x2 + 3.x + 3 tại x = 0 b) Tìm nghiệm của đa thức P(x) = 3x - 6 Bài 2: (2 điểm) Cho các đa thức : f(x) = – 2x3+3 x2 – 2x + 7 và g(x) = 5x3 + x2 - 5x + 3 a) Tính f(x) + g(x) b) Tính f(x) - g(x) Bài 3: (1 điểm). Tìm x, y, z biết: và x – y + z = -72 Bài 4: (1 điểm): Lớp 7A có số học sinh xếp lọai Tốt, Khá, Đạt lần lượt tỉ lệ với 2; 4; 7 ( lớp 7A không có học sinh không đạt) và tổng số học sinh cả lớp là 39 học sinh. Tính số học sinh giỏi, khá, trung bình của lớp 7A. Bài 5: (1 điểm): Cho biết 12 công nhân xây một căn nhà trong 96 ngày thì xong. Hỏi 18 công nhân xây xong căn nhà đó hết bao nhiêu ngày? ( Cho biết năng suất làm việc của mỗi công nhân là như nhau) Bài 6:(3 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A . Kẻ tia phân giác BD của góc ABC (DAC). Kẻ DE vuông góc với BC tại E. a) Chứng minh: . b) Chứng minh: AD = DE. Từ đó so sánh AD và DC c) Gọi giao điểm của DE và AB là F. Chứng minh: cân. UỶ BAN NHÂN DÂN HUYỆN CỦ CHI TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ NHUẬN ĐỨC Bài Nội dung Bài 1 a) Thay x = 0 vào biểu thức 5.x2 + 3.x + 5.02 + 3.0 + 3 = 3 b) Cho P(x) = 0 => 3x – 6 = 0 3x = 6 x = 6:3 x=2
  6. Vậy x = 2 là nghiệm của đa thức Bài 2 a) f(x) + g(x) f(x) = – 2x3 + g(x) = 5x3 f(x) + g(x) = 3x3 + b) f(x) - g(x) f(x) = – 2x3 - g(x) = 5x3 f(x) - g(x) = – 7x3 Bài 3: Tìm x, y, z biết: và x – y + z = -72 Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nh Bài 4: Gọi a , b, c lần lượt là số học sinh xếp l 7A. Vì a, b, c lần lượt tỉ lệ với 2; 4; 7 nên: Tống số học sinh củ lớp 7A là 39 nên: a Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau t Vậy lớp 7A có 6 học sinh xếp loại T loại Khá, 21 học sinh xếp loại Đạt. Bài 5: Goi x(ngày) là số ngày để 18 công nhân Vì số công nhân và số ngày là hai đại lư Nên ta có: 12.96 =18.x => Vậy 18 công nhân xây xong ngôi Bài 6:
  7. a) Chứng minh: ABD = EBD . Xét ABD và EBD có: BD là cạnh chung (BD là tia phân giác) Suy ra (ch.gn) b) Chứng minh: AD = DE. Từ đó so Ta có: ABD = EBD (cmt) => AD = DE ( 2 cạnh tương ứng) Xét CED có CD là cạnh lớn nhất (quan hệ giữa cạnh CD > DE Mà DE = AD (c/m trên) CD > AD c) Chứng minh: cân. Xét BFE và có: BCA BE=BA ( 2 cạnh tương ứng, ) là góc chung Suy ra (g.c.g) => BF = BC (2 cạnh tương ứng) => cân tại B
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2