Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Quang Trung, An Lão
lượt xem 2
download
Thông qua việc giải trực tiếp trên “Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Quang Trung, An Lão” các em sẽ nắm vững nội dung bài học, rèn luyện kỹ năng giải đề, hãy tham khảo và ôn thi thật tốt nhé! Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Quang Trung, An Lão
- UBND HUYỆN AN LÃO ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2022 - 2023 TRƯỜNG THCS QUANG TRUNG MÔN: TOÁN 7 (Cánh Diều) (Thời gian làm bài: 90 phút) A. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA: Tổng % điểm Mức độ TT Nội đánh dung giá Chủ đề đơn vị Nhận Thông Vận Vận kiến biết hiểu dụng dụng thức cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL BIỂU Biểu 2 1 1 THỨC thức đại (TN1,7) (TL1) (TL4) 10 ĐẠI SỐ số. Tính 0,5 1,0 0,5 1 VÀ ĐA giá trị THỨC của biểu 5,25 MỘT thức. BIẾN Đa thức 2 1 1 2 một (TN2,3) (TL2a) (TN 4) (TL2bc) 52,5% biến. Phép 0,5 1,0 0,25 1,5 cộng, trừ, tìm nghiệm, tìm bậc đa thức một biến,
- LÀM Làm 2 QUEN quen (TN VỚI với biến 5,6) 2 BIẾN cố ngẫu 0,5 CỐ VÀ nhiên. XÁC Làm SUẤT quen 0,5 BIẾN với xác 5% CỐ xuất của biến cố ngẫu nhiên 2 Tam 3 1 1 1 giác. (TN (TL3b) (TL3a) (TL3c) Tam 8,9,10) TAM giác 8 GIÁC bằng 1,0 1,0 1 nhau. 0,75 Tam giác cân, Tam 4,25 giác 42,5% đều, Quan hệ giữa góc và cạnh đối diện trong tam
- giác. Quan hệ 1 1 giữa (TN 11) (TN 12) đường vuông 0,25 0,25 góc và đường xiên. Các đường đồng quy của tam giác. Tổng: 10 2 2 3 2 1 20 Số câu 2,5 2,0 0,5 2,5 2,0 0,5 10,0 Số điểm Tỉ lệ % 45% 30 % 20% 5% 100% Tỉ lệ chung 75 % 25% 100%
- B. BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA: Chương / Số câu theo mức độ nhận thức Mức độ TT Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao đánh giá ĐẠI SỐ 1 Nhận biết: BIỂU 2TN THỨC – Nhận biết được biểu (TN1,7) ĐẠI SỐ thức số. VÀ ĐA THỨC – Nhận biết được biểu thức đại số. Giá trị của iểu thức đại số Vận dụng: 1TL (TL1) Biểu thức đại – Tính được giá trị của số. Tính giá một biểu thức đại số.
- trị của biểu thức. Vận dụng cao: 1TL (TL4) – Tính được giá trị của một biểu thức đại số ở mức độ cao. Đa thức một 3TN 1 Nhận biết: biến. Phép (TN2,3,5) T cộng, trừ, tìm – Nhận biết được định L nghiệm, tìm ( bậc đa thức nghĩa đa thức một biến. T một biến. – Nhận biết được cách L biểu diễn đa thức một 2 a) biến; – Xác định được bậc của đa thức một biến. Thông hiểu: 1 T –Hiểu được khái niệm N nghiệm của đa thức một ( T biến. N – Thực hiện được các phép 4) tính: phép cộng, phép trừ, trong tập hợp các đa thức một biến; vận dụng được
- những tính chất của các 2 T phép tính đó trong tính L toán. Biết tìm nghiệm của ( đa thức T L 2 b c) Làm quen Nhận biết: 2TN với biến cố (TN 5,6) LÀM ngẫu nhiên. – Làm quen với các khái QUEN Làm quen VỚI niệm mở đầu về biến cố 2 với xác suất BIẾN CỐ của biến cố ngẫu nhiên và xác suất của VÀ XÁC ngẫu nhiên biến cố ngẫu nhiên trong SUẤT trong một số BIẾN CỐ ví dụ đơn các ví dụ đơn giản. giản HÌNH HỌC TAM +Tam giác. Nhận biết: GIÁC Tam giác – Nhận biết được liên hệ 4TN bằng nhau. (TN về độ dài của ba cạnh Tam giác cân, 7,8,9,10) trong một tam giác. Tam giác đều, Quan hệ giữ – Nhận biết được điều góc và cạnh kiện tam giác cân để trở đối diện trong
- tam giác. thành tam giác đều +Quan hệ – Nhận biết được khái 1TN giữa đường vuông góc và niệm: đường vuông góc và (TN11) đường xiên. đường xiên; khoảng cách Các đường từ một điểm đến một đồng quy của tam giác. đường thẳng. – Nhận biết được: hai đoạn 1TL thẳng bằng nhau, thông qua (TL3b) chứng minh hai tam giác bằng nhau …………………………. Thông hiểu: – Giải thích được các trường hợp bằng nhau của 1TN hai tam giác, của hai tam (TN12) giác vuông. Chứng minh 1TL hai đoạn thẳng bằng nhau (TL3a) ………………………… … Vận dụng: – Diễn đạt được lập luận 1TL
- và chứng minh được tam (TL3c) giác cân trong những trường hợp đơn giản UBND HUYỆN AN LÃO ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS QUANG TRUNG NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN: TOÁN 7 Thời gian làm bài: 90 phút I. TRẮC NGHIỆM (3,0 đ) Chọn đáp án đúng Câu 1: Biểu thức đại số nào sau đây biểu thị chu vi hình chữ nhật có chiều dài bằng 5(cm) và chiều rộng bằng x (cm) A. 5x. B. 5+x. C. (5+x).2 D. (5+x): 2 Câu 2 : Biểu thức nào sau đây là đơn thức : A. (2+x)x2 B. 2+x2 C. -2 D. 2y+1 Câu 3: Cho đa thức một biến . Cách biểu diễn nào sau đây là sắp xếp theo lũy thừa tăng của biến? A. B. B. C. D. Câu 4: Số nào sau đây là nghiệm của đa thức f(x) = x + 1 ? A. B. C. - D. - Câu 5. Biến cố chắc chắn là A. Biến cố biết trước được luôn xảy ra B. Biến cố biết trước được không bao giờ xảy ra C. Biến cố không thể biết trước được có xảy ra hay không. D. Tất cả các đáp án trên
- Câu 6. : Bạn Nam gieo một con xúc xắc lần liên tiếp thì thấy mặt chấm xuất hiện lần. Xác suất xuất hiện mặt chấm là A.. B.. C.. D.. Câu 7: Giá trị của đa thức tại x = -1 là A. -1. B. -5. C. 1. D. -3. Câu 8: Cho ∆ ABC, có AB = 6cm, BC = 8cm, AC = 5cm. Khẳng định nào sau đây là đúng A.> C. > Câu 9: Cho tam giác ABC cân tại A có góc B = 500 . số đo góc A là: A. 500 B. 600 C. 700 D. 800 Câu 10: Tam giác có một góc 60º thì với điều kiện nào thì trở thành tam giác đều ? A. hai cạnh bằng nhau B. ba góc nhọn C.hai góc nhọn D. một cạnh đáy Câu 11 :Cho MNP vuông tại M, khi đó: A. MN > NP B. MN > MP C. MP > MN D. NP > MN Câu 12: Cho tam giác ABC có AD là trung tuyến, G là trọng tâm, ta có : A. B. C. D. II. TỰ LUẬN (7,0 đ) Bài 1.( 1,0 điểm) .Tính giá trị của biểu thức tại Bài 2.(2,5 điểm): Cho hai đa thức : P(x) = -9 + 5x – 5x3 + x2 – 2x4 Q(x) = x2 + 9 + 2x4 + 5x3 – 2x a) Sắp xếp các đa thức trên theo lũy thừa giảm dần của biến . b) Tính: H(x) = P(x) + Q(x).F(x) = P(x) – Q(x). c) Tìm nghiệm của H(x).
- Bài 3. (3,0 điểm): Cho tam giác ABC cân tại A. Gọi M là trung điểm của BC. Kẻ đường cao BP. Từ M, kẻ các đường thẳng MK và MH lần lượt vuông góc với AC và AB tại K và H. a) Chứng minh: b) Chứng minh: BH = CK c) Gọi I là giao điểm của BP và HM. Tam giác IBM là tam giác gì ? Vì sao ? Bài 4.( 0,5 điểm ): Cho a,b,c 0 thỏa mãn a+b+c = 0 . a ) Chứng minh a + b = - c b) Tính: A = --------------------- Hết --------------------
- UBND HUYỆN AN LÃO HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA CUỐI KÌ II MÔN: TRƯỜNG THCS QUANG TRUNG TOÁN 7 NĂM HỌC 2022 – 2023 Phần I: Trắc nghiệm (3đ): Mỗi câu trả lời đúng 0,25 đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đ.Án A C C C A B B D D A D B Phần II: Tự luận (7đ) Bài Đáp án Điểm a) Thay vào biểu thức P ta được: 0,25 0,25 Vậy, tại thì Bài 1 (1 điểm) b)Thay vào biểu thức A ta được: 0,25 Vậy, tại thì 0,25 Bài 2 a) Sắp xếp đúng mỗi đa thức (2,5 điểm) P(x)=–2x4–5x3+x2+5x-9 0,5 Q(x) = 2x4 + 5x3 + x2 – 2x + 9 0,5 b) Tính đúng tổng: H(x) = 2x2 + 3x 0,5 Tính đúng hiệu: F(x) = -4x4 - 10x3 + 7x - 18 0,5 c) Tìm đúng nghiệm của đa thức : x = 0 hoặc x = - 0,5
- A 0,25 P H I K B M C 0,25 a) Xét ABM và ACM có 0,25 AB = AC (gt); BM = CM (gt): AM chung 0,25 nên ABM = ACM (c.c.c) Bài 3 b)Xét BHM = CKM có 0,25 (3,0 điểm) (gt); (ABC cân tại A); 0,25 BM = CM(gt) 0,25 nên BHM = CKM ( Cạnh huyền -góc nhọn) 0,25 Suy ra BH = CK ( 2 cạnh tương ứng) c)Lập luận được: BP AC (gt); MK AC nên BP // MK 0,25 Suy ra ( đồng vị) 0,25 Từ BHM = CKM (cmt) suy ra (2góc tương ứng) 0,25 Do đó Suy ra IBM cân tại I 0,25 a )Ta có a+b+c = 0 suy ra a+b = 0 - c 0,25 Vậy a+ b = -c b ) Tương tự b+c = -a ; a + c = - b nên Bài 4 0,25 A= (0,5 điểm) = = = = -1 Quang Trung, ngày 04 tháng 04 năm 2023 GV RA ĐỀ Đào Thị Hà XÁC NHẬN CỦA TỔ CM XÁC NHẬN CỦA BGH
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án
25 p | 1605 | 57
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p | 1235 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 389 | 33
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 445 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 298 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 507 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 325 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 964 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
3 p | 404 | 10
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 270 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 687 | 9
-
Bộ 24 đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
104 p | 80 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 244 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 67 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 79 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 202 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 131 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn