Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Quốc Tuấn
lượt xem 2
download
Việc ôn thi sẽ trở nên dễ dàng hơn khi các em có trong tay “Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Quốc Tuấn” được chia sẻ trên đây. Tham gia giải đề thi để rút ra kinh nghiệm học tập tốt nhất cho bản thân cũng như củng cố thêm kiến thức để tự tin bước vào kì thi chính thức các em nhé! Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Quốc Tuấn
- UBND HUYỆN AN LÃO ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 2 TRƯỜNG THCS QUỐC TUẤN MÔN TOÁN – LỚP 7 Thời gian làm bài 90 phút BẢN ĐẶC TẢ TẢ ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN - LỚP 7 – CUỐI HK II – THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 PHÚT Chương/Chủ Nội dung/đơn Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Mức độ đánh đề vị kiến thức (1) giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao (2) (3) 1 Một số yếu tố - Thu thập dữ Nhận biết: thống kế và liệu thống kê – Nhận biết xác suất được những 1 TN 1 dạng biểu (025) diễn khác nhau cho một tập dữ liệu. – Biến cố Nhận biết: 1 2 ngẫu nhiên và – Làm quen TN 1 TN 3 xác suất của với các khái (0,25đ) (0,25đ) biến cố ngẫu niệm mở đầu 1 TL 1b nhiên trong về biến cố TL 1a (0,75đ) các ví dụ đơn ngẫu nhiên và (0,75đ) giản. xác suất của biến cố ngẫu nhiên trong các ví dụ đơn giản.
- Thông hiểu: – Nhận biết được xác suất của một biến cố ngẫu nhiên trong một số ví dụ đơn giản 2 Biểu thức đại – Biểu thức Nhận biết: 1 số đại số. – Nhận biết TN 11 được biểu (0,25đ) thức đại số. – Đa thức 1 Nhận biết: biến, nghiệm - Nhận biết của đa thức 1 được cách biểu biến. diễn đa thức một biến – Xác định được bậc đa 2 thức một biến 2 TN 6 – Nhận biết TN10, TN12 (0,25) được nghiệm (0,5đ) TL 2a của đa thức 1 (1đ) biến. – Nhận biết được khái niệm nghiệm của đa thức một biến. Vận dụng: 1
- – Thu gọn đa – Thực hiện thức 1 biến; được các phép cộng trừ đa tính: phép thức 1 biến cộng, phép trừ trong tập hợp các đa thức một biến; vận dụng được những tính chất của các 1 TL 2b phép tính đó TL (1đ) trong tính 4 toán. (0,5đ) – Tính được giá trị của đa thức khi biết giá trị của biến - Tìm được giá trị lớn nhất của đa thức 3 Tam giác. Tổng ba góc Nhận biết: 1 1 Tam giác trong tam giác – Sử dụng TN7 TN 8 bằng nhau. định lý tổng (0,25đ) (0,25đ) ba góc trong tam giác để tính các góc Thông hiểu:
- - So sánh các góc trong tam giác Tam giác cân Nhận biết: 1 - Nhận biết TN 4 tam giác cân (0,25đ) TL 3 (GTKL+vẽ hình) (0,5đ) Các đường Nhận biết: trong tam giác - Nhận biết đường trung trực của đoạn 1 thẳng và tính TN 9 chất cơ bản của (0,25đ) đường trung trực Các trường Nhận biết: 1 1 hợp bằng – Nhận biết TN 5 TL 3a nhau được khái (0,25đ) (1 đ) niệm hai tam giác bằng nhau. Vận dụng: – Diễn đạt lập luận và chứng minh hai tam giác bằng
- nhau Chứng minh Vận dụng các yếu tổ - Nhận biết hình học được quan hệ giữa các yếu tố trong tam giác. - Biết quan hệ 1 1 giữa đường TL3b TL3c xiên và hình (1 đ) (0,5đ) chiếu, các yếu tố trong tam giác. - Chứng minh các đường đồng quy trong tam giác Tổng 10 5 2 2 Tỉ lệ % 35 % 25 % 30 % 10 % Tỉ lệ chung 60 % 40%
- KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II MÔN TOÁN – LỚP 7 Nội Mức độ Tổng điểm Chương/ dung/đơ đánh giá TT Chủ đề n vị kiến Nhận Thông Vận Vận (1) (2) thức biết hiểu dụng dụng cao (3) TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1 Một số – Biến yếu tố cố ngẫu thống kê nhiên và xác suất xác suất của biến 2 1 2 1 2,25 cố ngẫu TN 1, 2 TL 1a TN 3 TL 1b nhiên trong các ví dụ đơn giản. 2 Biểu –Biểu thức đại thức đại 1 0,25 số TN 11 số. – Đa 2 1 1 1,75 thức 1 TN12, TN 6 TL 2a biến, TN10 nghiệm của đa thức 1 biến.
- – Thu gọn đa thức 1 1 1 biến; TL 1,5 TL 2b cộng trừ 4 đa thức 1 biến 3 Tam Tổng ba 1 1 giác. góc trong 0,5 TN 7 TN 8 Tam tam giác giác Các bằng đường 1 0,25 nhau. trong TN 9 tam giác Tam giác 1 GTKL+V 0,75 cân TN 4 ẽ hình Các trường 1 1 1,25 hợp bằng TN 5 TL3a nhau Chứng minh các 1 1 1,5 yếu tổ TL3b TL3c hình học Tổng 9 1 4 2 3 2 10 Tỉ lệ % 35% 25% 30% 10% 100% Tỉ lệ chung 60% 40% 100%
- UBND HUYỆN AN LÃO ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 2 TRƯỜNG THCS QUỐC TUẤN MÔN TOÁN – LỚP 7 Thời gian làm bài 90 phút ĐỀ BÀI I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Chọn đáp án đúng nhất. Câu 1. Câu 3. Quan sát biểu đồ trên và chọn khẳng định sai? A.Ngày chủ nhật bạn An làm nhiều bài tập toán nhất. B.Thứ 3 bạn An làm được 20 bài tập toán. C.Biểu đồ biểu diễn số lượng bài tập toán bạn An làm trong một tuần. D.Số lượng bài tập toán bạn An làm ít nhất trong tuần đó là 10 bài. Câu 2. Gieo ngẫu nhiên hai đồng xu cùng 1 lúc. Tập hợp B gồm các kết quả có thể xảy ra khi gieo ngẫu nhiên hai đồng xu là: A. {mặt sấp , mặt sấp , mặt ngửa, mặt ngửa }; B. { mặt ngửa, mặt ngửa , mặt sấp , mặt sấp }; C.{mặt sấp, mặt ngửa, mặt sấp, mặt ngửa};
- D. {mặt ngửa ; mặt sấp}; Câu 3. Gieo ngẫu nhiên một con xúc xắc. Tính xác suất của biến cố “Mặt xuất hiện của xúc sắc có số chấm là số chẵn”. A. . B. . C. . D. . Câu 4: có . Cho biết tam giác là tam giác gì? A. cân tại . B. cân tại . C. vuông tại . D. vuông cân tại Câu 5: Dựa vào hình 1, tam giác nào bằng tam giác DHB A. DHB = DHC B. DHB = DHA C. DHB = DAC D. DHB = DAB Hình 1 Câu 6. Tìm bậc của đa thức sau: A = x3 + 3x2 + 1 A. B. 1 C. 3 D. 2 Câu 7. Cho tam giác biết rằng số đo các góc = 900, = 100. Tính =? A. . B. . C. . D. . Câu 8. Cho , trong đó , . So sánh các góc ,, . A. . B. . C. . D. . Câu 9. Cho ba điểm A, B, C thẳng hàng sao cho AB = BC. Vẽ đường thẳng d vuông góc với AC tại B, lấy điểm H thuộc đường thẳng d. Khi đó:
- A. AH > HB B. AH < HB C. AH < AB D. AH = HB Câu 10. Nghiệm của đa thức h(x)= x3 - 8 là: A. 8 B. -8 C.2 D. -2 Câu 11. Trong các biểu thức sau, đâu là biểu thức số: A. 4x – y B. 8 C. x3 D. – 2xy Câu 12. Trong các đa thức sau, đâu là đa thức một biến? A. – 3x B. 5xy C. 10 – 4xz D. 7y2 + 6y – 2x II. TỰ LUẬN (7 điểm). Câu 1. (1,5 điểm) Một hộp bút màu có 7 màu: xanh, đỏ, vàng, da cam, tím, trắng, hồng. Rút ngẫu nhiên một bút màu trong hộp đó. a) Viết tập hợp M gồm các kết quả có thể xảy ra khi bút màu được rút ra. b) Xét biến cố “Màu được rút ra là vàng”. Tính xác suất của biến cố trên. Câu 2. (2 điểm) Cho hai đa thức: P = 2 x– 3x + 5 x+ 2 + x Q = - x- 3x2 + 2x + 6 - 2x2 a) Thu gọn và sắp sếp các hạng tử theo lũy thừa giảm dần b) Tính P + Q và P – Q. Câu 3. (3 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A, vẽ tia phân giác BD. Kẻ DE vuông góc với BC
- (E thuộc BC). Gọi F là giao điểm của BA và ED. Chứng minh rằng: a) Tam giác BED bằng tam giác BAD b) Tam BCF cân tại B. c) BD là đường trung tuyến của tam giác BCF? Câu 4. (0,5 điểm) Tìm giá trị lớn nhất của đa thức sau: A =
- ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM Phần 1: Các câu hỏi trắc nghiệm khách quan Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án B D A B B C D C A C B A Phần 2: Các câu hỏi tự luận Câu Nội dung Điểm a) Tập hợp M gồm các kết quả có thể xảy ra khi bút màu được rút ra là: 1,0 1 M = { xanh, đỏ, vàng, da cam, tím, trắng, hồng} b) Số phần tử của tập hợp M là 7 Xác suất biến cố “Màu được rút ra là vàng” là: 0,5 2 P = 2 x– 3x + 5 x+ 2 + x Q = - x- 3x2 + 2x + 6 - 2x2 a) Sắp xếp P và Q theo lũy thừa giảm dần 0,5 P = 2 x+ 5 x– 2x + 2 0,5
- Q = - x- 5x2 + 2x + 6 b) P + Q = x3 + 8 0,5 P – Q = 3 x3 + 10x2 - 4x - 4 0,5 3 Vẽ hình, ghi GT, KL đúng GT ∆ ᄉA = 900 B ABC: BD là phân giác E ⊥ DE BC(E AC) BA ED ={F} A C D BD FC = {K} 0,5 KL ∆ ∆ K a) BAD = BED ∆ F b) BCF cân tại B c) BD là đường trung ∆ tuyến của BCF ∆ ∆ 0,25 a) Xét BAD và BED có: 0,25 = 90o 0,25 BD chung 0,25 ( BD là phân giác) ∆ ∆ BAD = BED (cạnh huyền – góc nhọn)
- ∆ ∆ b) Vì BAD = BED (c/m phần a) nên AD = ED; BA = BE (1) ∆ ∆ 0,25 Xét AFD vuông tại A và ECD vuông tại E có: 0,25 AD = ED (cmt) ᄉ ADF EDC ᄉ = (đối đỉnh) ∆ ∆ 0,25 Suy ra AFD = ECD (cgv – góc nhọn) Nên AF = EC (2) Từ (1) và (2) suy ra AF + BA = BE + EC 0,25 Hay BF = BC ∆ Vậy BCF cân tại B. c) Giả sử BD kéo dài cắt FC tại K ∆ ∆ Xét BKF và BKC có: BK là cạnh chung ᄉ KBF KBC ᄉ ᄉ ABC = (Vì BD là phân giác của ) 0,25 BF = BC ( chứng minh phần b) ∆ ∆ Suy ra BKF = BKC (cgc) Suy ra KF = KC ( hai cạnh tương ứng) 0,25 ∆ Vậy BK hay BD là đường trung tuyến của BCF, A= Có A lớn nhất khi x2022 + 2023 nhỏ nhất 0,25 4 khi và chỉ khi x2022 = 0 => x = 0 Khi đó A lớn nhất là: A = = 2023 0,25
- Người ra đề (nhóm) TTCM .DUYỆT XÁC NHẬN BGH Đặng Văn Chính Đặng Văn Chính Phạm Văn Tứ Nguyễn Vũ Phương Hoa
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án
25 p | 1605 | 57
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p | 1235 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 390 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 445 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 299 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 508 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 325 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 965 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
3 p | 405 | 10
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 272 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 687 | 9
-
Bộ 24 đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
104 p | 80 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 246 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 67 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 80 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 202 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 132 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn