intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Tân Thạnh Tây (Đề tham khảo)

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:14

11
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để giúp ích cho việc làm bài kiểm tra, nâng cao kiến thức của bản thân, các bạn học sinh có thể sử dụng tài liệu “Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Tân Thạnh Tây (Đề tham khảo)” bao gồm nhiều dạng câu hỏi bài tập khác nhau giúp bạn nâng cao khả năng tính toán, rèn luyện kỹ năng giải đề hiệu quả để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Tân Thạnh Tây (Đề tham khảo)

  1. UBND HUYỆN CỦ CHI MA TRẬN TRƯỜNG THCS TÂN THẠNH TÂY ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II NĂM HỌC 2022–2023 MÔN: TOÁN – LỚP 7 MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Mức độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng Số câu cao Kiến thức Tìm số hữu tỉ x 1 1đ 1 Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng 1 1đ 1 nhau tìm x, y, z Bài toán tỉ lệ 1 1,5đ 1 Bài toán tỉ lệ 1 1,5đ 1 nghịch Cộng, trừ hai đa thức. 1 1đ Tính giá trị của đa thức khi biết giá trị 1 1đ của biến Tìm góc để so 1 1 sánh các cạnh của 2 0,5đ 0,5đ tam giác Hình học (tam giác, tam giác bằng nhau, cạnh 1 1đ 1 1đ 2 bằng nhau, góc vuông, …) Tổng điểm 10,0 điểm 1đ 3đ 5đ 1đ 10 câu
  2. BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA KÌ II - MÔN TOÁN – LỚP 7 Số câu hỏi theo Mức độ đánh giá mức độ nhận thức TT Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
  3. 1 Tỉ lệ thức Tỉ lệ thức * Nhận biết: và đại lượngvà dãy tỉ số tỉ lệ bằng nhau – Nhận biết được tỉ lệ thức và các tính chất của tỉ lệ thức. 1 – Nhận biết được dãy tỉ số bằng nhau. * Vận 1 dụng cao: – Vận dụng được tính chất của dãy tỉ số bằng nhau trong giải toán.
  4. *Thông hiểu: – Giải được một số bài toán đơn giản về đại lượng tỉ lệ thuận (ví dụ: bài toán về tổng sản phẩm thu được và Giải toán về năng suất lao đại lượng tỉ động,...). 2 lệ – Giải được một số bài toán đơn giản về đại lượng tỉ lệ nghịch (ví dụ: bài toán về thời gian hoàn thành kế hoạch và năng suất lao động,...).
  5. Nhận biết: Nhận biết đơn thức đồng dạng, nghiệm của đa thức, giá trị của đa thức. Thông hiểu: - Biết tìm bậc của đơn thức, đa thức, đa thức thu gọn. Biểu thức - Tính giá trị 2 1 1 đại số của đa thức khi biết giá trị của biến Vận dụng : - Thu gọn đa thức. - Cộng, trừ hai đa thức. - Tìm nghiệm của đa thức. Vận dụng : - Cộng đa thức.
  6. 3 Quan hệ Quan hệ Nhận biết: giữa các yếu giữa đường – Nhận biết tố trong mộtvuông góc được khái tam giác và đường niệm: đường xiên. Các vuông góc đường đồng và đường quy của tam xiên; độ dài giác ba cạnh của một tam giác. – Nhận biết được: các đường đặc biệt trong tam giác (đường trung tuyến, đường cao, đường phân giác, đường trung trực); sự đồng quy của các đường đặc biệt đó.
  7. Thông hiểu: – Giải thích được quan hệ giữa đường vuông góc và đường xiên dựa trên mối quan hệ giữa 1 1 cạnh và góc đối trong tam giác (đối diện với góc lớn hơn là cạnh lớn hơn và ngược lại). Giải bài Vận dụng : 1 1 toán có nội – Diễn đạt dung hình được lập học và vận luận và dụng giải chứng minh quyết vấn hình học đề thực tiễn trong những liên quan trường hợp đến hình đơn giản (ví học dụ: lập luận và chứng minh được các đoạn thẳng bằng
  8. nhau, các góc bằng nhau từ các điều kiện ban đầu liên quan đến tam giác,..). – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) liên quan đến ứng dụng của hình học như: đo, vẽ, tạo dựng các hình đã học.
  9. Tổng 1 3 5 1 Tỉ lệ % 10% 30% 50% 10%
  10. Tỉ lệ chung 40% 60% UBND HUYỆN CỦ CHI ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II TRƯỜNG THCS TÂN THẠNH TÂY NĂM HỌC: 2022 – 2023 MÔN: TOÁN – LỚP: 7 Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề) Bài 1: (2 điểm) Tìm x, y, z 1) 2) và Bài 2: (1 điểm) Tính giá trị của đa thức sau khi
  11. Bài 3: (1 điểm) Cho hai đa thức a) Tính b) Tính Bài 4: (1,5 điểm) Ba bạn An, Bình, Cường cùng đi câu cá trong dịp hè, An câu được 12 con, Bình câu được 8 con và Cường câu được 10 con. Ba bạn đem bán được 180 nghìn đồng. Ba bạn quyết định chia tiền tỉ lệ với số cá câu được. Hỏi mỗi bạn được bao nhiêu tiền? Bài 5: (1,5 điểm) Có 20 công nhân với năng suất làm việc như nhau, đóng xong một chiếc tàu trong 60 ngày. Hỏi nếu 12 công nhân thì họ đóng xong chiếc tàu đó trong bao lâu? Bài 6: (1 điểm) Cho . Biết , a) Tính b) Hãy so sánh các cạnh của Bài 7: (2 điểm) Cho cân tại A. Gọi M là trung điểm BC. a) Chứng minh: b) Từ M vẽ , . Chứng minh AD = AE ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM Bài Đáp án Điểm Bài 1 1) (2 điểm) 0,5đ 2) và Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau 0,5đ Ta có: ; Vậy ;
  12. 0,5đ 0,5đ Bài 2 Thay và đa thức (1 điểm) Ta được Vậy đa thức có giá trị là 15 khi 0,5đ 0,5đ Bài 3 a) Tính (1 điểm) b) Tính 0,5đ 0,5đ Bài 4 Gọi x, y, z (nghìn đồng) lần lượt là số tiền chia được của ba bạn (1,5 điểm) An, Bình, Cường (x > 0, y > 0, z > 0) Theo đề bài ta có: và 0,5đ Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau Ta có: Vậy số tiền mà An, Bình, Cường lần lượt chia được 72, 48, 60 (nghìn đồng). 0,5đ 0,5đ
  13. Bài 5 Tóm tắt: (1,5 điểm) 20 công nhân đóng xong trong 60 ngày 12 công nhân đóng xong trong x (ngày) Gọi x (ngày) là số ngày cần tìm vì số công nhân và số ngày là hai đại lượng tỉ lệ nghịch 0,5đ Nên: Vậy 12 công nhân đóng xong chiếc tàu trong 100 ngày. 0,5đ 0,5đ Bài 6 a) Xét tam giác PQR (1 điểm) Ta có: (Tổng ba góc trong tam giác) b) Xét tam giác PQR Ta có: 0,5đ (quan hệ giữa góc và cạnh đối diện trong tam giác) 0,5đ Bài 7 (2 điểm)
  14. a) Chứng minh: Xét tam giác ABM và tam giác ACM Ta có: AB = AC (tam giác ABC cân tại A) 0,25đ BM = MC (M là trung điểm BC) 0,25đ AM là cạnh chung 0,25đ Suy ra 0,25đ b) Chứng minh AD = AE Xét tam giác vuông ADM và tam giác vuông AEM Ta có: AM là cạnh chung 0,25đ 0,25đ Suy ra => AD = AE (2 cạnh tương ứng) 0,25đ 0,25đ
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
8=>2