intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Trần Văn Đang

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:13

8
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để hệ thống lại kiến thức cũ, trang bị thêm kiến thức mới, rèn luyện kỹ năng giải đề nhanh và chính xác cũng như thêm tự tin hơn khi bước vào kì kiểm tra sắp đến, mời các bạn học sinh cùng tham khảo "Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Trần Văn Đang" làm tài liệu để ôn tập. Chúc các bạn làm bài kiểm tra tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Trần Văn Đang

  1. A- KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA  HK II TOÁN 7 NĂM 2022­2023
  2. Mức độ TT đánh giá Nội Thông Vận dụng dung/Đơn Nhận biết Vận dụng Tổng % điểm Chủ đề hiểu cao vị kiến TL thức TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ Số câu: Số câu: 1 (Câu 1a) 1 Tỉ lệ thức. Điểm: (0,5 đ) Số câu: 2 Dãy tỉ số (Câu Chủ đề 1: bằng 1b,1c) Các đại nhau. Điểm: lượng tỉ (1,0 đ) lệ. Số câu: 1 75% (10 tiết) Đại lượng (Câu 4) tỉ lệ thuận. Điểm: (1,0 đ) Số câu: 1 Đại lượng (Câu 5) tỉ lệ Điểm: nghịch. (1,0 đ) Cộng trừ Số câu:3 Chủ đề 2: đa thức Số câu: 2 (Câu Biểu thức một biến (Câu 3a,b) 2 2a,b,c) đại số Nhân chia Điểm: Điểm: (12 tiết) đa thức (1,0 đ) (1,5 điểm) một biến 3 Chủ đề 3: Làm quen Số câu: 1 Một số với biến (Câu 7) yếu tố xác cố ngẫu Điểm: suất nhiên (1,0 đ) (8 tiết) Làm quen với xác suất của
  3. biến cố ngẫu nhiên Góc và 4 cạnh của 1 tam giác. Tam giác bằng Số câu: 2 nhau. (Câu 6a,b) Tam giác Điểm: cân (2,0 đ) Các đường Chủ đề 4: đồng quy Tam giác trong tam (24 tiết) giác ( ba 25% đường trung trực, Số câu: 1 ba đường (Câu 6c) trung Điểm: tuyến,trọn g tâm, ba đường cao, ba đường phân giác) Tổng: 5 6 2 1 Số câu 3,0 4,0 2,0 1,0 10 Điểm Tỉ lệ % 30% 40% 20% 10% 100% Tỉ lệ 70% 30% 100% chung
  4. B. BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA  HỌC KÌ 2 TOÁN 7  NĂM 2022­2023 Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/Chủ Mức độ TT Vận dụng cao đề đánh giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng SỐ - ĐAI SỐ 1 Các Nhận biết: đại - Nhận biết được tỉ lệ thức và tính chất của tỉ lệ thức lượng Tỉ lệ thức Thông hiểu: tỉ lệ - Giải thích được cách lập tỉ lệ thức - Thể hiện được tính chất của tỉ lệ thức Nhận biết: Dãy tỉ số - Nhận biết được dãy tỉ số bằng nhau bằng Thông hiểu: 2TL nhau - Giải thích được cách thành lập dãy tỉ số bằng nhau - Thể hiện được tính chất của dãy tỉ số bằng nhau Tỉ lệ Nhận biết: thuận - Nhận biết được đại lượng tỉ lệ thuận và tính chất của đại lượng tỉ lệ thuận. Thông hiểu: - Mô tả được tính chất của đại lượng tỉ lệ thuận 1TL Vận dụng: - Giải được một số bài toán đơn giản về đại lượng tỉ lệ thuận (ví dụ: bài toán về tổng sản phẩm thu được và năng suất lao động…) Tỉ lệ Nhận biết: 1TL nghịch - Nhận biết được đại lượng tỉ lệ nghịch và tính chất của đại lượng tỉ lệ nghịch. Vận dụng: - Giải được một số bài toán đơn giản về đại lượng tỉ lệ nghịch (ví dụ: bài toán về thời gian hoàn thành và
  5. năng suất lao động…) Sắp xếp và cộng Nhận biết: Nhận biết được đa thức một biến, biết sắp trừ đa xếp theo lũy thừa tăng dần hoặc giảm dần, bậc của đa Biểu thức một thức và biết cộng trừ 2 đa thức thức một biến 2 thức biến đại số Nhân và Nhận biết: Biết cách nhân hai đa thức một biến, chia chia 2 đa hai đa thức một biến 2TL thức một Thông hiểu: Biết cách nhân 2 đa thức một biến, chia biến 2 đa thức một biến và thực hiện thông thạo. Một Làm Nhận biết: số quen với -Xác định được biến cố chắc chắn, biến cố không 3 yếu tố biến cố và thể và biến cố ngẫu nhiên xác xác suất -Tính được xác suất của một số biến cố ngẫu nhiên suất biến cố trong các trường hợp đơn giản 4 Tam Nhận biết: giác Góc và - Nhận biết được liên hệ về độ dài của ba cạnh trong cạnh của tam giác. 1 tam Thông hiểu: giác. - Giải thích được định lí về tổng các góc trong một tam giác bằng 1800. Nhận biết: Tam giác - Nhận biết được khái niệm hai tam giác bằng nhau. bằng Thông hiểu: nhau, 2TL - Giải thích được các trường hợp bằng nhau của hai tam giác tam giác, của hai tam giác vuông. cân -Chứng minh được tam giác cân Các Nhận biết: 1TL đường Nhận biết được các đường trung trực, trung tuyến, đồng quy đường cao, đường phân giác của tam giác trong tam Vận dụng: giác – Vận dụng tính chất đồng quy của 3 đường trung
  6. tuyến để chứng minh 3 điểm thẳng hàng. UBND QUẬN TÂN BÌNH ĐÊ KIÊM TRA H ̀ ̉ ỌC KÌ II TRƯỜNG THCS TRẦN VĂN ĐANG Năm học: 2022 ­ 2023 Môn : TOÁN – Lớp 7 Thời gian làm bài: 90 phút  (Không kể thời gian giao đề)    Bài 1. (1,5 điểm) Tìm  biết:          a)        b) và          c)  và     Bài 2. (1,5 điểm) Cho hai đa thức:                   a) Hãy sắp xếp các hạng tử của các đa thức theo lũy thừa giảm dần của biến                      b) Tính  và            c) Biết . Tìm  Bài 3. (1,0 điểm) Thực hiện phép nhân và chia các đa thức một biến:                                          Bài 4. (1,0 điểm) Cho  có số đo ba góc ; ;   tỉ lệ thuận với ; ; . Tìm số đo các góc của   Bài 5. (1,0 điểm) Ba phân xưởng in có tổng cộng có 37 máy in (có cùng công suất in) và mỗi phân xưởng được giao in một số  trang in   bằng nhau. Phân xưởng thứ nhất hoàn thành công việc trong 4 ngày, phân xưởng thứ hai trong 5 ngày và phân xưởng thứ ba trong 6 ngày.  Hỏi mỗi phân xưởng có bao nhiêu máy in?
  7. Bài 6. (3,0 điểm) Cho  cân tại , hai đường trung tuyến  và  cắt nhau tại . Qua  kẻ đường thẳng song song vói  cắt  tại . a) Chứng minh:  cân và suy ra . b) Chứng minh: . c) Chứng minh:  điểm , ¸  thẳng hàng. Bài 7. (1,0 điểm) Gieo một con xúc xắc cân đối có sáu mặt được đánh số bằng các chấm từ   chấm đến  chấm. Tính xác suất để  số  chấm xuất hiện   trong các trường hợp sau: : “Mặt  chấm xuất hiện”.  : “Mặt xuất hiện là mặt có số chấm lẻ”. : “Mặt xuất hiện là mặt có số chẩm nhỏ hơn ” ­­­­­­­­­­­­­ Hết ­­­­­­­­­­­­­ UBND QUẬN TÂN BÌNH THAM KHẢO HỌC KỲ II  TRƯỜNG THCS TRẦN VĂN ĐANG NĂM HỌC 2022 ­ 2023 ĐÁP ÁN & HƯỚNG DẪN CHẤM  Môn : Toán – Lớp: 7 Bài Lời giải Điểm 1a   (0,5đ)
  8.                  0,5                                    1b  và           (0,5đ)      0,25 0,25 1c   và     (0,5đ)  (TC DTSBN) 0,25 0,25   0,25         2a                 (0,5đ) 0,25 2b b)  (0,5đ)      0,25 0,25 2c c)   (0,5đ) 0,25       0,25 3a  
  9. (0,75đ) 0,25 0,25 3b 0,5 (0,5đ) 3c Khi  (0,5đ)  Khi  0,25 0,25 4 Cho  có số đo ba góc ; ;   tỉ lệ thuận với ; ; . Tìm số đo các góc của   (1,0đ) Gọi x,y,z (cây) lần lượt là số đo ba góc ; ;   tỉ lệ thuận với ; ;   và tổng số đo 3 góc  trong tam giác là 1800  nên ta có:  0,25      và  Áp dụng TC DTSBN:   0,25  (thỏa) Vậy số đo ba góc  lần lượt là 420, 540, 840.   0,25 0,25 5 Ba phân xưởng in có tổng cộng có 37 máy in (có cùng công suất in) và mỗi phân   (1,0đ) xưởng được giao in một số trang in bằng nhau. Phân xưởng thứ  nhất hoàn thành   0,25 công việc trong 4 ngày, phân xưởng thứ  hai trong 5 ngày và phân xưởng thứ  ba  trong 6 ngày. Hỏi mỗi phân xưởng có bao nhiêu máy in? Gọi x,y,z ( máy in) lần lượt là số máy in phân xưởng thứ nhất, hai và ba ( ) 0,25  Số máy in mỗi phân xưởng và thời gian hoàn thành là 2 đại lượng tỉ lệ nghịch, nên  theo đề bài ta có:
  10.       và  0,25 Áp dụng TCDTSBN ta có:  Vậy số máy in phân xưởng thứ nhất, hai và ba lần lượt là 15 máy in, 12 máy in và 10 máy  0,25 in. 6a Cho  cân tại , hai đường trung tuyến  và  cắt nhau tại . Qua  kẻ đường thẳng song song vói   (1,0 đ) cắt  tại M. a) Chứng minh:  cân và suy ra . Ta có: ( E,D là trung điểm của AB và AC ) Mà AB = AC ( cân tại A) 0,5 cân tại A  Mặt khác:  cân tại A nên:  Mà  là 2 góc ở vị trí đồng vị  
  11. 0,5 6b b)Chứng minh:. (1,0đ)  Xét  và có :  0,25   (2 góc đồng vị và DM//AB)   AD =DC (cmt) 0,25 0,25   (cmt) 0,25 6c c)Chứng minh: 3 điểm A, G, M  thẳng hàng.   (1,0đ)  Xét    DM=MD    0,25     0,25  ( 2 cạnh tương ứng) và (2 góc tương ứng) Mà 2 góc ở vị trí so le trong   (đồng vị)  Xét có:  ( 2 cạnh tương ứng) 0,25 Ta có: 
  12.    là trung điểm của BC nên AM là đường trung tuyến của   có 2 đường trung tuyến BD và CE cắt nhau tại G nên G là trọng tâm của  0,25 3 đường trung tuyến đồng quy nên A,G, M thẳng hàng.    7 Gieo một con xúc xắc cân đối có sáu mặt được đánh số  bằng các chấm từ    chấm đến  chấm. Tính xác suất để số chấm xuất hiện trong các trường hợp sau: : “Mặt  chấm xuất hiện”.  : “Mặt xuất hiện là mặt có số chấm lẻ”. : “Mặt xuất hiện là mặt có số chẩm nhỏ hơn ” Giải: Xét các biến cố : “Mặt một chấm xuất hiện”. : “Mặt hai chấm xuất hiện”. : “Mặt ba chấm xuất hiện” : “Mặt bốn chấm xuất hiện”. : “Mặt năm chấm xuất hiện”. : “Mặt sáu chấm xuất hiện”. Khi gieo một con xúc xắc thì khả năng xảy ra các biến cố , … là như nhau. Ta nói  biến cố này đồng khả năng.  Vậy xác suất xảy ra biến cố  là . Ta có ba mặt có số chấm lẻ là ; ;  và ba mặt có số chấm chẵn ; ; . Như vậy biến cố  xuất hiện ngẫu nhiên mặt có số chấm lẻ và số chấm chẵn là như nhau. Vậy xác suất xảy ra biến cố  bằng . Ta có ba mặt có số chấm nhỏ hơn  là ; ;  nên xác suất xuất hiện biến cố  bằng  Lưu ý: Học sinh làm theo cách khác đúng vẫn chấm điểm tối đa.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2