Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Phòng GD&ĐT Thị xã Mỹ Hào
lượt xem 2
download
‘Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Phòng GD&ĐT Thị xã Mỹ Hào’ sau đây sẽ giúp bạn đọc nắm bắt được cấu trúc đề thi, từ đó có kế hoạch ôn tập và củng cố kiến thức một cách bài bản hơn, chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Phòng GD&ĐT Thị xã Mỹ Hào
- PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI HỌC KÌ II THỊ XÃ MỸ HÀO NĂM HỌC 2023 - 2024 Môn: TOÁN 7 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 90 Phút (không kể giao đề) ---------------------------------------- I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 ĐIỂM) Câu 1. Đa thức nào sau đây là đa thức một biến? A. x 2 + 3 x − 5y. B. 2 x 2 − 3 x + 1. C. 2 x3 − 3 xy + 1. D. 2 y 3 − 4 z + 1. Câu 2. Kết quả của phép nhân là x ( x + 2024 ) là: A. x + 2024 x 2 B. x 2 + 2024 C. x + 2024 D. x 2 + 2024 x Câu 3. Cho đại lượng y tỉ lệ thuận với đại lượng x theo hệ số tỉ lệ a. Khi x = 0,8 thì y = -2,4. Khi đó giá trị của a bằng: A. 19,2 B. 3 C. -19,2 D. -3 Câu 4. Một quyển lịch để bàn gồm các tờ lịch được đặt trên một giá đỡ có dạng là hình lăng trụ đứng tam giác có kích thước như hình vẽ. Tính diện tích tấm bìa dùng để làm giá đỡ của quyển lịch: A. 675 cm2 B. 836 cm2 C. 416 cm2 D. 60 cm2 Câu 5. Kết quả thu gọn đa thức ( 5 x 2 − 4 x + 3) − ( 4 x 2 + 4 x + 3) là: A. x 2 − 8 x B. 9 x 2 − 8 x C. x 2 D. x 2 + 6 Câu 6. Cho đa thức P ( x ) = ax + 5 x − 2 x − 2 x + 3 . Giá trị của a để đa thức P( x) có bậc 4 là: 5 4 3 5 A. a = 0 B. a = 2 C. a ≠ 0 D. a = 1 Câu 7. Giá trị của biểu thức x 2 + 2 x + 2025 tại x = −1 là: A. 2022 B. 2025 C. 2024 D. 2023 Câu 8. Hình lập phương có cạnh bằng 3cm, thì diện tích xung quanh của hình lập phương là : A. 12cm 2 B. 36cm3 . C. 321cm 2 . D. 36cm 2 . Câu 9. Cho ∆ABC có hai đường cao BD và CE cắt nhau tại H . Kết luận nào sau đây là đúng? A. HB = HC B. Điểm H cách đều các cạnh của ∆ABC . C. AH ⊥ BC . D. Điểm H cách đều các đỉnh của ∆ABC . Câu 10. Một hộp có 3 chiếc bút mực và 1 chiếc bút chì. Lấy ra ngẫu nhiên cùng một lúc 2 bút từ hộp. Trong các biến cố sau, biến cố nào dưới đây là biến cố không thể, A. Lấy được 2 chiếc bút mực. B. Có ít nhất 1 chiếc bút mực trong hai bút lấy ra. C. Lấy được 2 chiếc bút chì. D. Có ít nhất 1 chiếc bút chì trong hai bút lấy ra.
- Câu 11. Một thùng máy cắt cỏ có dạng là một hình lăng trụ đứng tam giác có các kích thước như hình vẽ. Thể tích của thùng là: A. 10,5 m3 B. 2,1 m3 C. 0,21 m3 D. 0,105 m3 Câu 12. Chọn ngẫu nhiên một số trong tập hợp M = {2; 3; 5; 6; 8; 9}. Xác suất của biến cố “Số được chọn là số chẵn” là: 1 2 1 1 A. B. C. D. 3 3 2 6 II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 ĐIỂM) Bài 1. (1,0 điểm) Thực hiện phép tính: a) 2 x 2 .(3x 2 − 2 x − 2). b) ( 28 x 4 − 20 x3 − 8 x 2 ) : 4 x 2 Bài 2. (1,5 điểm) Cho hai đa thức : P( x)= 3x3 + 5 x − 4 − x3 + 2 x 2 và Q( x) = x 2 + 6 − 4 x − 3x 2 − 2 x3 a) Thu gọn và sắp xếp các đa thức P ( x ) và Q ( x ) theo thứ tự lũy thừa giảm dần của biến. b) Tìm đa thức M ( x) sao cho M= P( x) + Q( x) ( x) c) Tìm x sao cho ( x − 2 ) .M ( x) + x (1 − x ) = 0 Bài 3. (1,0 điểm) Một bể cá có mặt đáy là hình vuông cạnh 50cm, chiều cao 80cm. Lúc đầu bể không có nước, người ta đổ nước vào bể cho đến khi mặt nước cách miệng bể 15cm. a) Tính thể tích nước đã đổ vào bể . b) Hỏi bể cá có thể chứa nhiều nhất bao nhiêu lít nước. Bài 4. (3,0 điểm) Cho ∆ABC có AB < AC và AE là tia phân giác của góc BAC ( E ∈ BC ) . Trên cạnh AC lấy điểm M sao cho AM = AB . a) Chứng minh ∆ABE = . ∆AME b) Trên tia đối của tia EM lấy điểm N sao cho EN = EC . Chứng minh ∆ENB = . ∆ECM c) Chứng minh ba điểm A, B, N thẳng hàng. Bài 5. (0,5 điểm) Tìm a và b sao cho F ( x ) =x 4 + ax 2 + b chia hết cho G ( x ) = x 2 − x + 1 . ----------------- Hết -------------------
- PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HƯỚNG DẪN CHẤM THỊ XÃ MỸ HÀO ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II NĂM HỌC 2023 - 2024 ĐỀ CHÍNH THỨC MÔN TOÁN 7 ---------------------------------------- I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm) Mỗi câu trắc nghiệm trả lời đúng được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án B D D B A B C D C C D C II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Bài Nội dung Điểm Thực hiện phép tính: Bài 1. 0.5 a) 2 x 2 .(3x 2 − 2 x − 2) = 6 x 4 − 4 x3 − 4 x 2 (1,0 điểm) 0,5 b) ( 28 x 4 − 20 x3 − 8 x 2 ) : 4 x 2 = 7 x 2 − 5 x − 2 a) Thu gọn và sắp xếp: 0,25 P( x) = 3x3 + 5 x − 4 − x3 + 2 x 2 = ( 3x3 − x3 ) + 2 x 2 + 5 x − 4 = 2 x3 + 2 x 2 + 5 x − 4 Q( x) = + 6 − 4 x − 3x 2 − 2 x3 = x3 + ( x 2 − 3x 2 ) − 4 x + 6 = x3 − 2 x 2 − 4 x + 6 x2 −2 −2 0,25 b) Đặt phép cộng: P( x) = 2 x3 + 2 x 2 + 5 x − 4 Bài 2 −2 3 2 + Q( x) = x − 2 x − 4 x + 6 0,5 (1.5 điểm) => M ( x) =x) + Q( x) = 2 P( x+ c) Ta có: ( x − 2 ) .M ( x) + x (1 − x ) = > ( x − 2 )( x + 2 ) + x (1 − x ) = 0= 0 =2 − 4 + x − x 2 = >x 0 0,5 = −4 + x =0 = x =4 > > Vậy x = 4. a) Chiều cao của mực nước đổ vào là 80 – 15 = 65(cm) Thể tích lượng nước đổ vào là: Bài 3 0,5 50 . 50 . 65 = 162500 (cm3) = 162,5 lít (1 điểm) b) Lượng nước nhiều nhất mà bể có thể chứa được bằng thể tích của cả 0,5 bể là: 50 . 50 . 80 = 200 000 (cm3) = 200 lít
- Bài 4 (3,0 điểm) 0,25 GT, KL a) Xét ∆ABE và ∆AME có: 0,5 AB = AM (gt) BAE = MAE ( AE là tia phân giác của BAC ) AE chung 0,25 => ∆ABE = E (cgc) ∆AM b) Từ câu a) ∆ABE = E (cgc) => BE = ME ( hai cạnh tương ứng) ∆AM Xét ∆ENB và ∆ENC có : 0,5 EN = EC ( gt ) BEN = MEC ( đd ) EB = EM ( cmt ) 0,5 => ∆ENB = ENC (c − g − c) ∆ c) Từ câu a , ∆ABE = E (cgc) => = (góc tương ứng) (1) ∆AM ABE AME 0,5 Từ câu b, ∆ENB = ENC (c − g − c) => ∆ NBE = CME (góc tương ứng) (2) Từ (1) và (2) suy ra: + NBE = + CME ABE AME Mà + CME = AME 1800 0,5 Nên + NBE = 1800 ABE Vậy ba điểm A, B, N thẳng hàng (đpcm) Tìm a và b sao cho F ( x ) =x 4 + ax 2 + b chia hết cho G ( x ) = x 2 − x + 1 Bài 5 - Lấy F ( x ) chia cho G ( x ) được dư là ( a − 1) x + b − a 0,25 (0,5 điểm) a − 1 =0 - Để F ( x ) chia hết cho G ( x ) suy ra >a b 1 = == 0,25 b − a =0 Chú ý: Nếu học sinh làm theo cách khác đúng vẫn cho điểm
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án
25 p | 1605 | 57
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p | 1235 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 389 | 33
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 445 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 298 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 507 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 325 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 964 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
3 p | 404 | 10
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 270 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 687 | 9
-
Bộ 24 đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
104 p | 80 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 244 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 67 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 79 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 202 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 130 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn