intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Lê Hồng Phong, Hiệp Đức

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:17

5
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để đạt thành tích cao trong kì thi sắp tới, các bạn học sinh có thể sử dụng tài liệu “Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Lê Hồng Phong, Hiệp Đức” sau đây làm tư liệu tham khảo giúp rèn luyện và nâng cao kĩ năng giải đề thi, nâng cao kiến thức cho bản thân để tự tin hơn khi bước vào kì thi chính thức. Mời các bạn cùng tham khảo đề thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Lê Hồng Phong, Hiệp Đức

  1. BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HKII MÔN: TOÁN - LỚP: 7 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 PHÚT TT Mức độ đánh giá Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chủ đề Đơn vị kiến thức NB TH VD VDC SỐ VÀ ĐẠI SỐ 1 Nhận biết: - Nhận biết được tỉ TN1 lệ thức TN2 - Nhận biết tính TN3 chất của tỉ lệ thức. - Nhận biết được dãy tỉ số bằng nhau. Vận dụng: - Vận dụng được Tỉ lệ thức và dãy tỉ Số thực tính chất của tỉ lệ số bằng nhau. thức trong giải toán. - Vận dụng được tính chất của dãy tỉ số bằng nhau trong giải toán (ví dụ: chia một số thành các phần tỉ lệ với các số cho trước, …) 2 Biểu thức đại số Nhận biết - Nhận biết được biểu thức số TN4 - Nhận biết được Biểu thức đại số biểu thức đại số TL11b(0,5) Vận dụng: - Tính được giá trị biểu thức đại số. Đa thức một biến Nhận biết: - Nhận biết được định nghĩa đa thức TL10(1,0) một biến. TN5 - Nhận biết được cách biểu diễn đa TL11a(1,0) thức một biến. - Nhận biết được khái niệm nghiệm TL11c(1,0) của đa thức một biến. Thông hiểu:
  2. - Xác định được bậc của đa thức một biến. Vận dụng: - Tính được giá trị của đa thức khi biết giá trị của biến. - Thực hiện được các phép tính: cộng, trừ, nhân, chia trong tập hợp đa thức một biến; vận dụng được tính chất của các phép tính đó trong tính toán. HÌNH HỌC VÀ ĐO LƯỜNG HÌNH HỌC PHẲNG 4 Các hình học cơ Tam giác, tam giác Nhận biết: bản bằng nhau. Tam - Nhận biết được giác cân. Quan hệ liên hệ về độ dài giữa đường vuông của ba cạnh trong góc và đường xiên. một tam giác. Các đường đồng - Nhận biết được quy của tam giác khái niệm hai tam giác bằng nhau. - Nhận biết được TN6 khái niệm: đường TN7 vuông góc đường xiên; khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng. - Nhận biết được đường trung trực của một đoạn thẳng và tính chất cơ bản của đường trung trực. - Nhận biết được: các đường đặc biệt trong tam giác (đường trung tuyến, đường cao, đường phân giác, đường trung trực); sự đồng quy của
  3. các đường đặc biệt đó. Thông hiểu: - Giải thích được định lý về tổng các góc trong một tam giác trong một tam giác bằng 1800. - Giải thích được quan hệ giữa đường vuông góc và đường xiên dựa trên mối quan hệ giữa cạnh và góc trong tam giác (đối diện với góc lớn hơn là cạnh lớn hơn và ngược lại). - Giải thích được các trường hợp bằng nhau của hai tam giác, của hai tam giác vuông. - Mô tả được tam giác cân và giải thích được tính chất của tam giác cân (ví dụ: hai cạnh bên bằng nhau, hai góc đáy bằng nhau). Giải bài toán có Vận dụng: nội dung hình học - Diễn đạt được lập và vận dụng giải luận và chứng quyết vấn đề thực minh hình học tiễn liên quan đến trong những trường hình học. hợp đơn giản (ví dụ: lập luận và TL12a(0,5) chứng minh được các đoạn thẳng bằng nhau, các góc bằng nhau từ điều TL12b(1,0) kiện ban đầu liên quan đến tam giác, …) - Giải quyết được một số vấn đề thực
  4. tiễn (đơn giản, quen thuộc) liên quan đến ứng dụng của hình học như: đo, vẽ, tạo dựng các hình đã học. Vận dụng cao: - Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc) liên quan đến ứng dụng của hình học như: đo, vẽ, tạo dựng các hình đã học. HÌNH HỌC TRỰC QUAN 5 Các hình khối Nhận biết: trong thực tiễn - Mô tả được một TN8 số yếu tố cơ bản (đỉnh, cạnh, góc, đường chéo) của hình hộp chữ nhật và hình lập phương. Thông hiểu: - Giải quyết được một số vấn đề thực Hình hộp chữ nhật tiễn gắn với việc và hình lập phương tính thể tích, diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật, hình lập phương (ví dụ: tính thể tích hoặc diện tích xung quanh của một số đồ vật quen thuộc có dạng hình hộp chữ nhật, hình lập phương, …) Lăng trụ đứng tam Nhận biết: giác, lăng trụ đứng - Mô tả được hình TN9 tứ giác. lăng trụ đứng tam giác, hình lăng trụ đứng tứ giác (ví dụ: hai mặt đáy là
  5. song song; các mặt bên đều là hình chữ nhật, …) Thông hiểu: TL13(2,0) - Tạo lập được hình lăng trụ đứng tam giác, hình lăng trụ đứng tứ giác. - Tính được diện tích xung quanh, thể tích của hình lăng trụ đứng tam giác, hình lăng trụ đứng tứ giác. - Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với việc tính thể tích, diện tích xung quanh của một lăng trụ đứng tam giác, lăng trụ đứng tứ giác (ví dụ: tính thể tích hoặc diện tích xung quanh của một số đồ vật quen thuộc có dạng lăng trụ đứng tam giác, lăng trụ đứng tứ giác,…) Vận dụng: - Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với việc tính thể tích, diện tích xung quanh của một lăng trụ đứng tam giác, lăng trụ đứng tứ giác. Tổng 13 2 3 1 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30%
  6. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HKII MÔN: TOÁN 7 -THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 phút TT Chương/Ch Nội Mức độ Tổng (1) ủ đề dung/đơn vị đánh giá % điểm (2) kiến thức (4 -11) (12) (3) NB TH VD VDC TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1 Số thực Tỉ lệ thức 3 1,0 và dãy tỉ số (TN1;2,3) 10% bằng nhau. 1,0 2 Biểu thức Biểu thức 1 1 0,83 đại số đại số (TN4) TL11a 8,3% 0,33 0,5 Đa thức một 1 1 1 1 3,33 biến (TN5) TL10 (TL11b) (TL11c) 33,3% 0,33 1,0 1,0 1,0 3 Các hình Tam giác, 2 0,67 học cơ bản tam giác (TN6,7) 6,7% bằng nhau. 0,67 Tam giác cân. Quan hệ giữa đường vuông góc và đường xiên. Các đường đồng
  7. quy của tam giác Giải bài 1 1 1,5 toán có nội TL12a (TL12b) 15% dung hình 0,5 1,0 học và vận dụng giải quyết vấn đề thực tiễn liên quan đến hình học. 4 Các hình Hình hộp 1 0,33 khối trong chữ nhật và (TN8) 3,3% thực tiễn hình lập 0,33 phương Lăng trụ 1 1 2,33 đứng tam (TN9) (TL13) 23,3% giác, lăng 0,33 2,0 trụ đứng tứ giác. Tổng 9 1 2 3 1 16 Tỉ lệ phần 40% 30% 20% 10% 100 trăm Tỉ lệ chung 70% 100 TRƯỜNG TH&THCS LÊ HỒNG PHONG KIỂM TRA HỌC KÌ II, NĂM HỌC 2023-2024 Họ và tên: …………………………………… Môn: Toán 7 Lớp: ….. Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề) Điểm bài thi Nhận xét của Chữ ký Chữ ký giám khảo giám thị giám khảo Bằng số Bằng chữ
  8. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm) Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng trong mỗi câu: Câu 1. Trong các cặp tỉ số sau, tỉ số nào lập thành tỉ lệ thức? A. B. C. D. Câu 2. Từ đẳng thức 12 . (-3) = 9 . (-4) ta suy ra được tỉ lệ thức nào sau đây? A. . B. . C. . D. Câu 3. Trong các tỉ số , những tỉ số nào lập thành dãy tỉ số bằng nhau? A. . B. . C. . D. . Câu 4. Biểu thức nào sau đây là biểu thức đại số có chứa chữ? A. 2x + 1. B. (0,7)3 + 5,2. C. -4.(1,2)4 – 3. D. 42 + 1. Câu 5. Giá trị nào sau đây là nghiệm của đa thức 3x – 5? A. . B. . C. -2. D. 2. Câu 6. Trong tam giác ABC (hình 1), đường trung tuyến là: A. AH B. AM C. MN D. HM. Câu 7. Trong tam giác ABC hình 1, đường cao là: A. AH B. AM C. MN. D. HM. Câu 8. Hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ (Hình 2) có bao nhiêu cạnh?
  9. A. 4. B. 6. C. 8. D. 12. Câu 9. Các mặt bên của hình lăng trụ đứng tam giác (Hình 3) là: A. ABC; A’B’C’. B. A’B’C’; ABB’A’; ACC’A’. C. AA’B’B; AA’C’C; ABC. D. AA’B’B; AA’C’C; BCC’B’. TRẮC NGHIỆM TỰ LUẬN (7,0 điểm) Câu 10 (1,0 điểm): a) Cho đa thức P(x) = x4 - 2 + x2 - 6x5 - 3x – x4 + 2x. Thu gọn và sắp xếp đa thức P(x) theo luỹ thừa giảm của biến x. Câu 11 (2,5 điểm): Cho hai đa thức: A(x) = 3x3 + x2 - 2x – 3; B(x) = 2x4 - 3x2 + 2x + 5; a) Xác định bậc và hệ số tự do của đa thức A(x), B(x); b) Tính A(-2), B(1); c) Tính A(x) + B(x).
  10. Câu 12 (1,5 điểm): Cho tam giác ABC cân tại A. Kẻ (). a) Chứng minh tam giác AKH là tam giác cân. b) Gọi I là giao của BH và CK; AI cắt BC tại M. Chứng minh rằng IM là phân giác của . Câu 13 (2,0 điểm): Một lăng kính thuỷ tinh có dạng hình lăng trụ đứng có đáy là tam giác đều, kích thước như trong Hình 4. a) Tính thể tích của lăng kính thuỷ tinh. b) Người ta làm một chiếc hộp bằng bìa cứng để đựng vừa khít lăng kính thuỷ tinh nói trên (hở hai đáy tam giác). Tính diện tích bìa cần dùng (bỏ qua mép nối).
  11. TRƯỜNG TH&THCS LÊ HỒNG PHONG KIỂM TRA HỌC KÌ II, NĂM HỌC 2023-2024 Họ và tên: …………………………………… Môn: Toán 7 Lớp: ……… Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề) Điểm bài thi Nhận xét của Chữ ký Chữ ký giám khảo giám thị giám khảo Bằng số Bằng chữ
  12. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm) Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng trong mỗi câu: Câu 1. Trong các cặp tỉ số sau, tỉ số nào lập thành tỉ lệ thức? A. B. C. C. Câu 2. Từ đẳng thức (-15) . 3 = 5 . (-9) ta suy ra được tỉ lệ thức nào sau đây? A.. B.. C.. D. Câu 3. Trong các tỉ số , những tỉ số nào lập thành dãy tỉ số bằng nhau? A. . B. . C. . D. Câu 4. Biểu thức nào sau đây là biểu thức đại số có chứa chữ? A. 22 + 1. B. (0,9)3 - 1,2. C. -5.(1,7)4 + 2,5 D. x2 + 1. Câu 5. Giá trị nào sau đây là nghiệm của đa thức 2x – 7? A. 5. B. -5. C. . D. . Câu 6. Trong tam giác ABC (hình 1), đường trung trực là: A. AH. B. AM. C. AI. D. NM. Câu 7. Trong tam giác ABC (hình 1), đường phân giác là: A. AH. B. AM. C. AI. D. NM. Câu 8. Hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ (Hình 2) có đường chéo là: A. A’B. B. A’C’. C. AC. D. BD’.
  13. Câu 9. Các mặt bên của hình lăng trụ đứng tam giác (Hình 3) là: A. ABB’A’; A’B’C’. B. A’B’C’; ABB’A’; ACA’. C. AA’B’B; A’C’CA; B’C’CB. D. AA’C’B; AA’C’C; BCC’B’. TRẮC NGHIỆM TỰ LUẬN (7,0 điểm) Câu 10 (1,0điểm): a) Cho đa thức Q(x) = 2x4 - 3 + 2x2 - 3x3 - 3x – 2x4 + x. Thu gọn và sắp xếp đa thức Q(x) theo luỹ thừa giảm của biến x. Câu 11 (2,5điểm): Cho hai đa thức: M(x) = 4x3 - x2 + 2x + 3; N(x) = 2x4 + 3x2 - 2x – 5; a) Xác định bậc và hệ số tự do của đa thức M(x), N(x); b) Tính M(2), N(-1); c) Tính M(x) + N(x). Câu 12 (1,5điểm): Cho tam giác DEF cân tại E. Kẻ (). a) Chứng minh tam giác KEH là tam giác cân; b) Gọi M là giao của DH và FK; EM cắt DF tại N. Chứng minh rằng MN là phân giác của . Câu 13 (2,0điểm): Một lăng kính thuỷ tinh có dạng hình lăng trụ đứng có đáy là tam giác đều, kích thước như trong Hình 4. a) Tính thể tích của lăng kính thuỷ tinh. b) Người ta làm một chiếc hộp bằng bìa cứng để đựng vừa khít lăng kính thuỷ tinh nói trên (hở hai đáy tam giác). Tính diện tích bìa cần dùng (bỏ qua mép nối).
  14. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II – MÃ ĐỀ A Năm học: 2023 – 2024
  15. MÔN: TOÁN – LỚP 7 I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm) Mỗi phương án chọn đúng ghi 1/3 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 Đ/án C D C A B B A D D II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Câu Nội dung Biểu điểm Câu10 Thu gọn và sắp xếp đa thức P(x) theo luỹ thừa giảm của biến x. (1,0điểm) P(x) = x4 - 2 + x2 - 6x5 - 3x – x4 + 2x = -6x5 + (x4- x4) + x2 + (-3x + 2x) - 2 0,5 = -6x5 + 0 + x2 + (-x) – 2 = -6x5 + x2 - x – 2 0,5 Câu 11 a Bậc của đa thức A(x) là 3 và hệ số tự do của đa thức A(x) là -3, 0,25 (2,5điểm) Bậc của đa thức B(x) là 4 và hệ số tự do của đa thức B(x) là 5 0,25 b Tính A(-2), B(1) A(-2) = 3.(-2)3 + (-2)2 – 2.(-2) – 3 = 3.(-8) + 4 + 4 – 3 = -19 0,5 B(1) = 2.14 – 3.12 + 2.1 + 5 = 2 - 3 + 2 + 5 = 6 0,5 c Tính A(x) + B(x) A(x) + B(x) = (3x3 + x2 - 2x – 3) + (2x4 - 3x2 + 2x + 5) 0,25 = 3x3 + x2 - 2x – 3 + 2x4 - 3x2 + 2x + 5 0,25 = 2x4 + 3x3 + (x2 – 3x2) + (-2x + 2x) + (-3 + 5) 0,25 = 2x4 + 3x3 – 2x2 + 2 0,25 Câu 12 Hình vẽ 0,125 (1,5điểm) a Xét và có: (vì ) AB = AC ( cân); góc A chung; 0,125 Do đó: (cạnh huyền – góc nhọn). 0,125 cân tại A (đpcm). 0,125 b Xét và có: (vì ) 0,125 AK = AH (Theo câu a) cân tại A); cạnh AI chung; 0,25 Do đó: (cạnh huyền – cạnh góc vuông). 0,125 . 0,125 Mà: (2 góc đối đỉnh). 0,125 Do đó: là phân giác của góc BIC (đpcm). 0,25 Câu 13 a Diện tích đáy của lăng kính là: S = . 3 . 2,6 = 3,9 (cm2) (2,0điểm) Thể tích lăng kính thuỷ tinh là: V = Sh = 3,9 x 10 = 39 (cm3) 0,5 0,5 b Chu vi đáy là: C = 3 + 3 + 3 = 9 (cm) 0,5 Diện tích bìa cứng cần dùng là: Sxq = Cđáy . h = 9 . 10 = 90 (cm2) 0,5 Lưu ý: + Học sinh có thể giải cách khác, nếu đúng thì vẫn ghi điểm tối đa. + Cách tính điểm toàn bài = (số câu trắc nghiệm đúng x 1/3) + điểm TL)(làm tròn 1 chữ số thập phân)
  16. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II – MÃ ĐỀ B Năm học: 2023 – 2024 MÔN: TOÁN – LỚP 7 I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm) Mỗi phương án chọn đúng ghi 1/3 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 Đ/án B A D D C D C D C II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Câu Nội dung Biểu điểm Câu 10 Thu gọn và sắp xếp đa thức Q(x) theo luỹ thừa giảm của biến x. (1,0điểm) Q(x) = 2x4 - 3 + 2x2 - 3x3 - 3x – 2x4 + x = (2x4 - 2x4) - 3x3 + 2x2 + (-3x + x) - 3 0,5 = 0x4 – 3x3 + 2x2 + (-2x) – 3 = – 3x3 + 2x2 - 2x – 3 0,5 Câu 11 a Bậc của đa thức M(x) là 3 và hệ số tự do của đa thức M(x) là 3, 0,25 (2,5điểm) Bậc của đa thức N(x) là 4 và hệ số tự do của đa thức N(x) là -5 0,25 b Tính M(2), N(-1) M(2) = 4.23 - 22 + 2.2 + 3 = 32 - 4 + 4 + 3 = 35 0,5 N(-1) = 2.(-1)4 + 3.(-1)2 - 2.(-1) - 5 = 2 + 3 + 2 - 5 = 2 0,5 c Tính M(x) + N(x) M(x) + N(x) = (4x3 - x2 + 2x + 3) + (2x4 + 3x2 - 2x – 5) 0,25 = 4x3 - x2 + 2x + 3 + 2x4 + 3x2 - 2x – 5 0,25 = 4x3 + 2x4 + (-x2 + 3x2) + (2x – 2x) + (3 – 5) 0,25 = 4x3 + 2x4 + 2x2 - 2 0,25 Hình vẽ 0,125 a Xét và có: (vì ) DE = EF ( cân tại E); Ê chung; 0,125 Do đó: (cạnh huyền – góc nhọn). 0,125 Câu 12 cân tại E (đpcm). 0,125 (1,5điểm) b Xét ΔEKM và ΔEHM có: (vì ) 0,125 EK = EH (theo câu a) ΔEHK cân tại E); cạnh EM chung; 0,25 Do đó: (cạnh huyền – cạnh góc vuông). 0,125 . 0,125 Mà: (2 góc đối đỉnh). 0,125 Do đó: là phân giác của góc DMF (đpcm). 0,25 Câu 13 a Diện tích đáy của lăng kính là: S = . 5 . 3,2 = 8 (cm2) (2,0điểm) Thể tích lăng kính thuỷ tinh là: V = Sh = 8 . 10 = 80 (cm3) 0,5 0,5
  17. b Chu vi đáy là: C = 5 + 5 + 5 = 15 (cm) 0,5 Diện tích bìa cứng cần dùng là: Sxq = Cđáy . h = 15 . 10 = 150 (cm2) 0,5 Lưu ý: + Học sinh có thể giải cách khác, nếu đúng thì vẫn ghi điểm tối đa. + Cách tính điểm toàn bài = (số câu trắc nghiệm đúng x 1/3) + điểm TL)(làm tròn 1 chữ số thập phân)
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2