intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Nguyễn Trãi, Hiệp Đức

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:11

3
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm phục vụ quá trình học tập cũng như chuẩn bị cho kì thi sắp đến. TaiLieu.VN gửi đến các bạn tài liệu ‘Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Nguyễn Trãi, Hiệp Đức’. Đây sẽ là tài liệu ôn tập hữu ích, giúp các bạn hệ thống lại kiến thức đã học đồng thời rèn luyện kỹ năng giải đề. Mời các bạn cùng tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Nguyễn Trãi, Hiệp Đức

  1. PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC TRƯỜNG TH&THCS NGUYỄN TRÃI 1. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II- MÔN TOÁN – LỚP 7 Mức độ đánh giá Tổng % điểm Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao TT Chủ đề Nội dung/Đơn vị kiến thức TNK TN TNK TNKQ TL TL TL TL Q KQ Q Tỉ lệ thức và dãy tỉ số bằng nhau. 1 Số thực Giải toán về đại lượng tỉ lệ Biểu thức đại Biểu thức đại số 1 1 số 0,25 0,25 TN1 2,5% Đa thức một biến 1 1 1 2 5 2 0,25 1,75 0,75 1,25 4 TN2 TL: TL: TL: 40% 13c 13a 13b,d 14 3 Các hình hình Tam giác bằng nhau. Tam giác cân. 3 1 4 học cơ bản Quan hệ giữa đường vuông góc và 0,75 0,25 1 đường xiên. Các đường đồng quy của tam giác TN4,5,6 TN7 10%
  2. Giải bài toán có nội dung hình học 1 1 2 và vận dụng giải quyết vấn đề thực 0,75 1 1,75 tiễn liên quan đến hình học TL: TL: 17,5% 16 17 Các hình khối 2 1 3 trong thực Hình hộp chữ nhật và hình lập 0,5 1 1,5 tiễn phương TN8,9 15b 15% 4 Lăng trụ đứng tam giác, lăng trụ đứng tứ giác. 1 1 1 3 0,25 0,25 0,5 1 TN10 TN12 15a 10% 5 Một số yếu tố 1 1 2 xác suất Làm quen với biến cố ngẫu nhiên. 0,25 0,25 0,5 Làm quen với xác suất của biến cố TN3 TN11 5% ngẫu nhiên trong một số ví dụ đơn giản Tổng ( Câu – điểm) 9 1 3 3 3 1 20 2,25đ 1,75 0,75đ 2,25 2đ 1đ 10đ Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung 70% 30% 100% PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC TRƯỜNG TH&THCS NGUYỄN TRÃI
  3. 2.BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II -MÔN TOÁN – LỚP 7. Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chủ đề Mức độ đánh giá Nhận Thông Vận Vận biết hiểu dụng dụng cao * Nhận biết: – Nhận biết được tỉ lệ thức và các tính chất của tỉ lệ thức. – Nhận biết được dãy tỉ số bằng nhau. Tỉ lệ thức và dãy * Vận dụng: tỉ số bằng nhau - Vận dụng được tính chất của tỉ lệ thức trong giải toán. - Vận dụng được tính chất của dãy tỉ số bằng nhau trong giải toán (ví dụ: chia một số thành các phần tỉ lệ với các số cho trước,...). 1 -Vận dụng linh hoạt các tính chất của tỉ lệ thức, dãy tỉ số bằng nhau để chứng minh đẳng thức Số thực *Vận dụng: Giải toán về đại – Giải được một số bài toán đơn giản về đại lượng tỉ lệ thuận (ví dụ: bài lượng tỉ lệ toán về tổng sản phẩm thu được và năng suất lao động,...). – Giải được một số bài toán đơn giản về đại lượng tỉ lệ nghịch (ví dụ: bài toán về thời gian hoàn thành kế hoạch và năng suất lao động,...). *Nhận biết: 2 Biểu Biểu thức đại số 1 – Nhận biết được biểu thức số. thức đại – Nhận biết được biểu thức đại số. 0,25 số *Vận dụng: – Tính được giá trị của một biểu thức đại số. TN1
  4. *Nhận biết: 1 – Nhận biết được định nghĩa đa thức một biến. – Nhận biết được cách biểu diễn đa thức một biến (sắp xếp, hệ số của 0,25 2 các lũy thừa...) – Nhận biết được khái niệm nghiệm của đa thức một biến TN2 1,25 *Thông hiểu: 1 TL: Đa thức một biến – Xác định được bậc của đa thức một biến. *Vận dụng: 1,75 1 13b,d – Tính được giá trị của đa thức khi biết giá trị của biến. TL: 0,75 14 – Thực hiện được các phép tính: phép cộng, phép trừ, phép nhân, phép 13c TL: chia trong tập hợp các đa thức một biến; vận dụng được những tính chất của các phép tính đó trong tính toán 13a Nhận biết: 3 1 – Nhận biết được khái niệm: đường vuông góc và đường xiên; khoảng 0,75 0,25 Tam giác bằng cách từ một điểm đến một đường thẳng nhau. Tam giác TN4,5, TN7 cân. Quan hệ – Nhận biết được liên hệ về độ dài của ba cạnh trong một tam giác. 6 Các hình giữa đường hình học - Nhận biết được đường trung trực của một đoạn thẳng và tính chất cơ 3 vuông góc và bản của đường trung trực. cơ bản đường xiên. Các – Nhận biết được: các đường đặc biệt trong tam giác (đường trung đường đồng quy tuyến, đường cao, đường phân giác, đường trung trực); sự đồng quy của của tam giác các đường đặc biệt đó. Thông hiểu: - Giải thích được quan hệ giữa đường vuông góc và đường xiên dựa trên mối quan hệ giữa cạnh và góc trong tam giác (đối diện với góc lớn hơn là cạnh lớn hơn và ngược lại).
  5. Vận dụng: 1 – Diễn đạt được lập luận và chứng minh hình học trong những trường 0,75 Giải bài toán có hợp đơn giản (ví dụ: lập luận và chứng minh được các đoạn thẳng bằng nội dung hình nhau, các góc bằng nhau từ các điều kiện ban đầu liên quan đến tam TL: học và vận dụng giác,...). 16 1 giải quyết vấn đề – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) liên 1 thực tiễn liên quan đến ứng dụng của hình học như: đo, vẽ, tạo dựng các hình đã học. Vận dụng cao: TL: quan đến hình học – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen 17 thuộc) liên quan đến ứng dụng của hình học như: đo, vẽ, tạo dựng các hình đã học. Nhận biết: 2 1 - Mô tả được một số yếu tố cơ bản (đỉnh, cạnh, góc, đường chéo) của Hình hộp chữ hình hộp chữ nhật và hình lập phương. 0,5 1 Thông hiểu: nhật và hình lập - Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với việc tính thể tích, diện TN8,9 15b phương tích xung quanh của hình hộp chữ nhật, hình lập phương (ví dụ: tính thể tích hoặc diện tích xung quanh của một số đồ vật quen thuộc có dạng hình hộp chữ nhật, hình lập phương, …) Nhận biết: 1 1 Các hình - Mô tả được hình lăng trụ đứng tam giác, hình lăng trụ đứng tứ giác (ví khối dụ: hai mặt đáy là song song; các mặt bên đều là hình chữ nhật, …) 0,25 0,25 4 Thông hiểu: trong TN10 TN12 - Tạo lập được hình lăng trụ đứng tam giác, hình lăng trụ đứng tứ giác. thực tiễn Lăng trụ đứng - Tính được diện tích xung quanh, thể tích của hình lăng trụ đứng tam 1 tam giác, lăng giác, hình lăng trụ đứng tứ giác. trụ đứng tứ giác. - Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với việc tính thể tích, diện 0,5 tích xung quanh của một lăng trụ đứng tam giác, lăng trụ đứng tứ giác 15a (ví dụ: tính thể tích hoặc diện tích xung quanh của một số đồ vật quen thuộc có dạng lăng trụ đứng tam giác, lăng trụ đứng tứ giác,…) Vận dụng: - Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với việc tính thể tích, diện tích xung quanh của một lăng trụ đứng tam giác, lăng trụ đứng tứ giác.
  6. Nhận biết: Làm quen với 1 1 – Làm quen với các khái niệm mở đầu về biến cố ngẫu nhiên và xác biến cố ngẫu suất của biến cố ngẫu nhiên trong các ví dụ đơn giản. 0,25 0,25 nhiên. Làm quen Thông hiểu: Một số TN3 TN11 – Nhận biết được xác suất của một biến cố ngẫu nhiên trong một số ví 5 yếu tố với xác suất của dụ đơn giản (ví dụ: lấy bóng trong túi, tung xúc xắc,...). xác suất biến cố ngẫu nhiên trong một số ví dụ đơn giản Tổng 10-4đ 6-3đ 3-2đ 1-1đ Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30%
  7. TRƯỜNG TH&THCS NGUYỄN TRÃI ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II NĂM HỌC 2023-2024 Họ và tên:………………………… MÔN: TOÁN- LỚP: 7 Lớp: 7 THỜI GIAN: 90 PHÚT (KKGĐ) Điểm Nhận xét Chữ kí giám khảo I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm) (Khoanh tròn chữ cái đúng trước câu trả lời đúng) Câu 1: Biểu thức đại số biểu thị nửa tổng của x và y là x+y y x A. . B. x + . C. +y . D. (x + y).2 . 2 2 2 Câu 2: Biểu thức nào sau đây không là đa thức một biến? 1 x A. 3. B. – x. C. x + . D. − 1. x 2 Câu 3: Gieo ba con xúc xắc thì tổng số chấm xuất hiện trên ba con xúc xắc lớn hơn 2. Biến cố đó là: A. Biến cố chắc chắn. B. Biến cố ngẫu nhiên. C. Biến cố không thể. D. Biến cố đồng khả năng. A Câu 4: Tam giác ABC có đường trung tuyến AM AG và trọng tâm là G. Khi đó tỉ số bằng AM G 3 1 2 1 A. . B. . C. . D. . B M C 2 3 3 2 Câu 5: Bộ ba số nào sau đây không là độ dài ba cạnh của một tam giác? A. 7 ;5 ;7. B. 7 ;7 ;7. C. 3 ;5 ;4. D. 4 ;7 ;3. Câu 6: Cho hình vẽ bên (H.1), khoảng cách từ điểm B đến đường thẳng AD là độ dài của đoạn thẳng A. AB. B. BC. C. BD. D. CD. Câu 7: Tìm phương án sai trong câu sau : Trong tam giác A. đối diện với góc lớn nhất là cạnh lớn nhất. B. đối diện với cạnh bé nhất là góc nhọn. C. đối diện với cạnh lớn nhất là góc tù. D. đối diện với góc tù (nếu có) là cạnh lớn nhất. Câu 8: Hình lập phương có bao nhiêu đỉnh? A. 2. B. 4. C.6. D. 8. Câu 9: Hình hộp chữ nhật có bao nhiêu cạnh? A. 4. B. 12. C.10. D. 8. Câu 10: Mặt bên của hình lăng trụ đứng tam giác là: A. Hình tam giác. B. Hình thoi. C. Hình chữ nhật. D. Hình lục giác đều. Câu 11: Một túi đựng bốn quả cầu được ghi 12; 18; 20; 22; 24; 26; 30; 34. Xác suất để lấy được quả cầu ghi số chia hết cho 3 là: A. 2. B. 8. C. 1 . D. 1 . 4 2
  8. Câu 12: Hình lăng trụ đứng tam giác đều cạnh 3 cm, chiều cao hình lăng trụ bằng 10 cm. Diện tích xung quanh hình lăng trụ đó là: A. 30 cm2. B. 90 cm2. C. 90 cm3. D. 13 cm2. II. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm) Câu 13: Cho hai đa thức: P(x) = 2x2 + 6x và Q(x) = x2 – 6x + 8. a) Xác định bậc của đa thức P(x) và Q(x). b) Tính giá trị của đa thức Q(x) tại: x = 0 ; x = 1; x = 2. c) Trong các số 0; 1; 2, số nào là nghiệm của đa thức Q(x), P(x)? d) Tính: P(x) + Q(x) và P(x).Q(x). Câu 14: Đặt tính và làm phép chia: ( 2x2 – x + 2) : (2x + 1). Câu 15: Một nhà kính trồng hoa có hình dạng và kích thước như hình bên. Nhà kính có hình dạng gồm một hình lăng trụ đứng tam giác và một hình hộp chữ nhật. a) Tính thể tích phần hình lăng trụ tam giác. b) Tính thể tích phần hình hộp chữ nhật và thể tích nhà kính. Câu 16: Cho tam giác ABC có hai đường trung tuyến BM và CN cắt nhau tại trọng tâm G. Gọi P và Q lần lượt là các trung điểm của GB và GC. Chứng minh: a) GM = GP; GN = GQ. b) MN = PQ. Câu 17: Có hai xã cùng ở một bên bờ sông Lam. Các kĩ sư muốn bắc một cây cầu qua sông Lam cho người dân hai xã. Để thuận lợi cho người đi lại, các kĩ sư cần phải chọn vị trí của cây cầu sao cho tổng khoảng cách từ hai xã đến chân cầu là nhỏ nhất. Bạn Nam đề xuất cách xác định vị trí của cây cầu như sau: - Kí hiệu điểm A chỉ vị trí thứ nhất, điểm B chỉ vị trí thứ hai, đường thẳng d chỉ vị trí bờ sông Lam. - Kẻ AH vuông góc với d (H thuộc d), Kéo dài AH về phía H và lấy điểm C sao cho AH = HC. - Nối C với B, CB cắt đường thẳng d tại điểm E. - Khi đó, E là vị trí của cây cầu. Bạn Nam nói rằng: Lấy một điểm M trên đường thẳng d, M khác E thì: MA + MB > EA + EB. Em hãy cho biết bạn Nam nói đúng hay sai. Vì sao? PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC ĐÁP ÁN- BIỂU ĐIỂM KIỂM TRA CUỐI KỲ II.
  9. TRƯỜNG TH&THCS NGUYỄN TRÃI Môn: Toán7. Thời gian:90Phút (KHGĐ) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) * 12 câu x 0,25 điểm = 3 điểm ( Mỗi ý đúng: 0,25 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Điểm A C A C D A C D B C D B II. PHẦN TỰ LUẬN: ( 7 điểm) Câu Nội dung Điểm a) Bậc của đa thức P(x) và Q(x) đều là: 2. 0,75 Câu13 2 (3,25đ) b) Q(x) = x – 6x + 8. Q(0) = 8; Q(1) = 12 -6.1 + 8 = 3; Q(2) = 22 – 6.2 + 8 = 0. 0,25 c) x = 2 là nghiệm của đa thức Q(x) = x2 – 6x + 8. 0,75 -Các số 0; 1; 2, không là nghiệm của đa thức P(x). 1,0 d) P(x) + Q(x) = (2x2 + 6x ) + (x2 – 6x + 8) = 2x2 + 6x + x2 – 6x + 8 = 3x2 + 8. 0,25 P(x).Q(x) = (2x2 + 6x )(x2 – 6x + 8) = 2x2(x2 – 6x + 8) + 6x (x2 – 6x + 8) = 2x4 – 12x3 + 16x2 + 6x3 -36x2 + 48x = 2x4 – 6x3 - 20x2 + 48x. 0,25 Câu.14 2x2 - x +2 2x +1 - 2x2 +x 0,5đ x -1 0,25 - 2x +2 - - 2x - 1 3 Vậy thương tìm được là x – 1 và dư là 3. 0,25 a)Thể tích hình lăng trụ đứng tam giác Câu15 là: 1, 5đ 1 .1, 2.8 .6 = 28,8(m 3 ) . 0,5 V1= 2 b)Thể tích hình hộp chữ nhật là: V2 = 8.6.3,8 = 182,4 (m3). 0,5 Thể tích nhà kính là:
  10. V = V1 + V2 = 28,8 + 182,4 = 211,2 (m3). 0,5 *Hình vẽ: A Câu16 (0,75đ) 0,25 N M G \ // Q P \ // B C *Vì G là trọng tâm của VABC a) 1 1 Nên: GM = GB, GN = GC. 2 2 Vì P, Q lần lượt là trung điểm của GB, GC . Nên 1 1 GP = GB, GQ = GC. 2 2 0,25 b) Suy ra: GM = GP; GN = GQ. *Xét hai tam giác GMN và GPQ, ta có: GM = GP (cmt) ᄋ ᄋ MGN = PGQ(dd) GN = GQ (cmt) Do đó VGMN =VGPQ(c.g.c) 0,25 Suy ra NM = PQ. Câu17. Xét ∆AHE vuông tại H và ∆CHE vuông tại H có: (1đ) AH = CH (giả thiết). HE chung. Suy ra ∆AHE = ∆CHE (2 cạnh góc vuông). Do đó EA = EC (2 cạnh tương ứng). Khi đó EA + EB = EC + EB = BC. 0,25 Xét ∆AHM vuông tại H và ∆CHM vuông tại H có: AH = CH (giả thiết).
  11. HM chung. Suy ra ∆AHM = ∆CHM (2 cạnh góc vuông). 0,25 Do đó MA = MC (2 cạnh tương ứng). 0,25 Khi đó MA + MB = MC + MB. Xét ∆MBC có MB + MC > BC (bất đẳng thức tam giác). 0,25 Hay MC + MB > EC + EB hay MA + MB > EA + EB. Vậy bạn Nam nói đúng.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2