Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Phước Năng, Phước Sơn
lượt xem 0
download
Việc ôn thi sẽ trở nên dễ dàng hơn khi các em có trong tay “Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Phước Năng, Phước Sơn” được chia sẻ trên đây.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Phước Năng, Phước Sơn
- A. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HK II – TOÁN 7 NĂM HỌC 2023-2024 Mức độ đánh Tổng % điểm Nội giá dung Nhận Thông Vận Vận Chủ đề đơn vị biết hiểu dụng dụng kiến cao TT thức TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Tỉ lệ B.1(TL) thức Câu a Tính 0,5đ 1 chất của CÁC dãy tỉ số ĐẠI bằng LƯỢN nhau 1,5 G TỈ Đại B.1 (TL) 15% LỆ lượng tỉ Câu b lệ thuận, 1,0đ ĐL tỉ lệ nghịch. BIỂU Biểu 1 2 THỨC thức đại (TN1) ĐẠI SỐ số 0,25 3,5 Đa thức 5 B.2(TL) 35% một (TN2,3, 2,0 biến, 4,5,6) Phép 1,25đ cộng, trừ, nhân , chia đa thức một biến.
- Làm 2 quen với (TN biến cố 11,12) ngẫu 0,5 nhiên. MỘT Làm SỐ YẾU quen với TỐ xác suất 0,5 3 XÁC của biến 5% SUẤT cố ngẫu nhiên trong một số ví dụ đơn giản. 4 TAM Tam 4 1 GIÁC, giác. (TN B.4(TL) B.4(TL) CÁC Tam 7,8,9,10) Câu.a,b Câu c KHỐI giác 1 1,0đ 1,0đ HÌNH bằng Hình vẽ 4,5 HỘP…. nhau. GT,KL 45% Tam 0,5đ giác cân. Quan hệ giữa các cạnh và các góc trong một tam giác, tổng các góc trong một tam
- giác, đường vuông góc và đường xiên, sự đồng quy của 3 đường phân giác, trung tuyến…. . Hình Bài hộp chữ 3(TL) nhật, 1,0đ hình lăng trụ đứng… Tổng: 12 1 4 2 1 21 Số câu 3,0 1,0 3,0 2,0 1 10 Số điểm Tỉ lệ % 30 % 20% 100% B. BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HK II – TOÁN 7
- Số câu theo mức độ nhận thức Chương / TT Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Mức độ đánh giá ĐẠI SỐ
- 1 Nhận biết: Tỉ lệ thức – Nhận biết CÁC ĐẠI Tính chất của được tỉ lệ LƯỢNG TỈ dãy tỉ số bằng thức và các LỆ nhau tính chất của tỉ lệ thức. – Nhận biết được dãy tỉ số bằng nhau. Thông hiểu -Hiểu được tính chất của Bài 1(a,b) tỉ lệ thức, từ đó tìm các giá trị trong tỉ lệ thức. -Hiểu tính chất của tỉ lệ thức để giải các bài toán đơn giản theo tỉ lệ đã cho. Vận dụng: – Vận dụng được tính chất của dãy tỉ số bằng nhau trong giải toán (ví dụ: chia một số thành các phần tỉ lệ với các số cho trước,...).
- Đại lượng tỉ Vận dụng: lệ thuận, đại – Giải được lượng tỉ lệ một số bài nghịch. toán đơn giản về đại lượng tỉ lệ thuận (ví dụ: bài toán về tổng sản phẩm thu được và năng suất lao động,...). – Giải được một số bài toán đơn giản về đại lượng tỉ lệ nghịch (ví dụ: bài toán về thời gian hoàn thành kế hoạch và năng suất lao động,...). 2 Biểu thức đại Nhận biết: BIỂU số – Nhận biết THỨC ĐẠI được biểu (TN1) SỐ thức số. – Nhận biết được biểu thức đại số.
- Vận dụng: – Tính được giá trị của một biểu thức đại số. Đa thức một Nhận biết: biến, Phép - Nhận biết (TN2) cộng, trừ, được định nhân , chia đa nghĩa đa thức (TN3) thức một một biến. (TN4) biến. - Nhận biết được cách biểu diễn đa thức một biến. (TN 5,6) - Nhận biết được khái niệm nghiệm của đa thức một biến. - Nhận biết được bậc của đa thức một biến đơn giản, giá trị của đa thức một biến.
- Thông hiểu: Thu gọn được một đa thức đã cho và tìm bậc của nó. Vận dụng: - Tính được Bài 2(TL) giá trị của đa thức khi biết giá trị của biến. - Thực hiện được các phép tính: cộng, trừ, nhân, chia trong tập hợp đa thức một biến; vận dụng được tính chất của các phép tính đó trong tính toán. THỐNG KÊ VÀ XÁC SUẤT
- Làm quen với Nhận biết: biến cố ngẫu – Làm quen nhiên. Làm với các khái (TN 11) MỘT SỐ quen với xác niệm mở đầu suất của biến về biến cố YẾU TỐ 3 cố ngẫu nhiên ngẫu nhiên và XÁC SUẤT trong một số xác suất của ví dụ đơn biến cố ngẫu giản nhiên trong các ví dụ đơn giản. – Nhận biết được xác suất (TN12) của một biến cố ngẫu nhiên trong một số ví dụ đơn giản (ví dụ: lấy bóng trong túi, tung xúc xắc,...). HÌNH HỌC
- 4 TAM GIÁC, Nhận biết: CÁC KHỐI Tam giác. – Nhận biết HÌNH Tam giác được liên hệ (TN 7) HỘP…. bằng nhau. về độ dài của Tam giác cân. ba cạnh trong Quan hệ giữa một tam giác. (TN8) các cạnh và – Nhận biết các góc trong được khái một tam giác, niệm hai tam tổng các góc giác bằng (TN9) trong một tam nhau. giác.. – Nhận biết (TN10) được khái niệm: đường vuông góc và đường xiên; khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng. – Nhận biết được đường trung trực của một đoạn thẳng và tính chất cơ bản của đường trung trực. – Nhận biết được: các đường đặc biệt trong tam giác (đường trung tuyến, đường cao, đường phân giác, đường trung trực); sự đồng
- quy của các đường đặc biệt đó Thông hiểu: -Hiểu và vẽ được hình ghi Bài 4 câu a,b GT,KL. – Giải thích được định lí về tổng các góc trong một tam giác bằng 180o. Từ đó tính được các góc còn lại. – Giải thích được quan hệ giữa đường vuông góc và đường xiên dựa trên mối quan hệ giữa cạnh và góc đối trong tam giác (đối diện với góc lớn hơn là cạnh lớn hơn và ngược lại). – Giải thích được các
- trường hợp bằng nhau của hai tam giác, của hai tam giác vuông. – Mô tả được tam giác cân và giải thích được tính chất của tam giác cân (ví dụ: hai cạnh bên bằng nhau; hai góc đáy bằng nhau). Vận dụng: – Diễn đạt được lập luận và chứng minh hình học trong những trường hợp đơn giản (ví dụ: lập luận và chứng minh được các đoạn thẳng bằng nhau, các góc bằng nhau từ các điều kiện ban đầu liên quan đến tam giác,...). – Giải quyết được một số
- vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) liên quan đến ứng dụng của hình học như: đo, vẽ, tạo dựng các hình đã học. Hình hộp chữ Nhận biết: Bài 3(TL) nhật, hình Nhận biết lăng trụ được các yếu đứng… tố của hình hộp Giải bài toán Vận dụng cao: có nội dung – Giải quyết hình học và được một số B.4 (TL) câu vận dụng giải vấn đề thực C quyết vấn đề tiễn (phức thực tiễn liên hợp, không quan đến hình quen thuộc) học liên quan đến ứng dụng của 4 hình học như: đo, vẽ, tạo dựng các hình đã học. Cụ thể dựng được điểm N và chứng minh được A=NC.
- UBND HUYỆN PHƯỚC SƠN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II TRƯỜNG TH&THCS PHƯỚC NĂNG NĂM HỌC 2023-2024 Môn: TOÁN – Lớp 7 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) Họ tên: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Điểm Nhận xét của giáo viên Lớp: ....... . I. Trắc nghiệm khách quan (3 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu câu trả lời mà em cho là đúng nhất. Câu 1. Biểu thức đại số biểu thị diện tích hình chữ nhật có chiều dài bằng 10 (cm) và chiều rộng bằng x (cm) là A. 10 – x. B. 10 + x. C. 10x . D. (10 + x).2. Câu 2. Điền từ thích hợp vào chỗ trống “………………. là tổng của những đơn thức của cùng một biến.” A. Biểu thức số. B. Biểu thức đại số. C. Đơn thức một biến. D. Đa thức một biến. Câu 3. Biểu thức đại số nào sau đây là đa thức 1 biến ? A. P = 56x2y. B. . C. Q = 2 + 3x. D. M = 2x + 3y. Câu 4. Nếu đa thức P(x) có giá trị bằng …….tại x = a thì ta nói a (hoặc x = a) là một nghiệm của đa thức đó, chỗ trống cần điền là A. 0. B. 1. C. 2. D. 3. 3 2 Câu 5. Đa thức một biến A(x) = 2x + 6x – 2; có bậc là A. 2. B. 3. C. 4. D. 1. 2 Câu 6. Giá trị của biểu thức x – x tại x = 2 là A. 2. B. 4. C. 1. C. 3. Câu 7. Bộ ba đoạn thẳng nào là ba cạnh của một tam giác ? A. 1cm, 2cm, 3cm. B. 1cm, 2cm, 4cm. C. 2cm, 6cm, 4cm. D. 5cm, 4cm, 3cm. Câu 8. Cho hình vẽ bên, đường vuông góc kẻ từ điểm A đến đường thẳng (d) là A. BH. B. AH. C. AC. D. AB. Câu 9. Cho hình vẽ bên, điểm G là gì của tam giác ABC? A. Đường trung tuyến. B. Trung điểm. C. Trực tâm. D. Trọng tâm.
- Câu 10. Cho ABC có trung tuyến AM, G là trọng tâm của ABC. Kết luận đúng là A. B. C. D. Câu 11. Trong các biến cố sau, biến cố nào là chắc chắn? A. Ngày mai tôi đi học. B. Đất nước Việt Nam nằm trong khu vực Đông Nam Á. C. Năm học này bạn An sẽ được học sinh giỏi. D. Ngày mai trời sẽ mưa. Câu 12. Trong hộp có 10 viên bi cùng kích cỡ gồm 3 bi trắng và 7 bi đen. Xác suất rút trong hộp ra viên bi xanh là A. 1. B. . C. . D. 0. II. Tự luận (7 điểm) Bài 1. (1,5đ) a) Tìm trong tỉ lệ thức b) Tính số cây trồng của lớp 7A, 7B biết rằng số cây trồng của lớp 7A nhiều hơn số cây trồng của lớp 7B là 10 cây và số cây trồng của hai lớp lần lượt tỉ lệ với 5; 4. Bài 2.(2,0 đ) Cho ba đa thức A(x) = 3x2 + 6x – 2; B(x) = 2x2 – 6x + 4; C(x) = x + 5. a) Tính A(x) + B(x)? b) Tính A(x).C(x)? Bài 3. (1,0 đ) Cho hình hộp chữ nhật theo hình vẽ, em hãy chỉ ra a) Các đỉnh của hình hộp chữ nhật. b) Các cạnh bên của hình hộp chữ nhật. c) Các đường chéo của hình hộp chữ nhật. d) Các mặt bên của hình hộp chữ nhật. Bài 4. (2,5đ) Cho tam giác ABC vuông tại A, có 500. a) Tính . b) So sánh 2 cạnh AB và AC. c) Trên đường trung tuyến AM lấy điểm N sao cho NM = AM. Chứng minh rằng: AB = NC. ------------------------------------------
- UBND HUYỆN PHƯỚC SƠN HƯỚNG DẪN CHẤM TRƯỜNG TH&THCS PHƯỚC NĂNG ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2023-2024 Môn: TOÁN – Lớp 7 Phần I: Trắc nghiệm (3đ): Mỗi câu trả lời đúng 0,25 đ Câ 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 u ĐA C D C A B A D B D A B D Phần II: Tự luận (7đ) Bài Đáp án Điểm a) p b) Gọi x, y lần lượt là số cây trồng của 2 lớp 7A, 7B Ta có: 0,25 0,25 Suy ra x=50; y=40 1 Vậy số cây trồng của lớp 7A là 50 cây 0,25 1,5đ Vậy số cây trồng của lớp 7B là 40 cây 0,25 0,25 0,25 a. a) 0,25 0,25 2 0,5 2,0đ b) A(x).C(x)= 0,25 0,5 0,25 a) Nêu được 8 đỉnh. 0,25 3 b) Nêu đủ 4 cạnh bên. 0,25 1,0đ c) Nêu đủ 4 đường chéo. 0,25 d) Nêu đủ 4 mặt bên. 0,25 4 Vẽ hình, GT KL đúng 2,5đ 0,5 GT: có , MB=MC, MA=MN
- KL: a) Tính góc C. b)CM: CN=AB a)Tính đúng góc 0,5đ b)Trong tam giác ABC, vì 0,25đ Suy ra AC > AB 0,25đ c) Xét tam giác và có AM = MN (gt) 0,5 (đđ) MB = MC (AM là trung tuyến) 0,25 suy ra = (c.g.c) 0,25 AB = CN Lưu ý: Học sinh giải cách khác đúng giáo viên vẫn cho điểm tối đa. --------------------------
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án
25 p | 1605 | 57
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p | 1235 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 389 | 33
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 445 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 298 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 507 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 325 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 964 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
3 p | 404 | 10
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 270 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 687 | 9
-
Bộ 24 đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
104 p | 80 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 244 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 67 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 79 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 202 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 130 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn