intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Hiền, Thăng Bình

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:24

4
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn sinh viên đang chuẩn bị bước vào kì thi có thêm tài liệu ôn tập, TaiLieu.VN giới thiệu đến các bạn ‘Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Hiền, Thăng Bình’ để ôn tập nắm vững kiến thức. Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kì thi!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Hiền, Thăng Bình

  1. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I MÔN TOÁN – LỚP 7 Nội Mức độ Tổng % điểm Chương/ dung/đơ đánh giá TT Chủ đề n vị kiến Nhận Thông Vận Vận (1) (2) thức biết hiểu dụng dụng cao (3) TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Tập số 1 2 hữu tỉ Số hữu Phép 25% tỉ tính với 1/2+1/2 1/2 số hữu tỉ Căn bậc 2 hai số 1 học Số vô tỉ, Số thực số thực, 12,5% làm tròn 2 1/2 số và ước lượng. 3 Tam Tổng ba giác góc bằng trong 1 nhau một tam giác Các 32,5% trường hợp bằng 1 1/4 1/4 1/4 nhau của tam giác Tam giác
  2. cân – đường trung trực Góc ở vị trí đặc 4 biệt, tia 1 phân giác Hai đường thẳng song Góc và song. đường Tiên đề 1 1/4 thẳng Euclid 15% song về đường song thẳng song song Khái niệm định lí, chứng 1 minh một định lí 5 Thu Thu thập 1/2 15% thập và phân biểu loại, biểu diễn dữ diễn dữ liệu liệu
  3. Mô tả và biểu diễn dữ liệu 2 1/2 trên bảng, biểu đồ 12 1/4 2+1/2 1/2+2/4 1/4 16 Tổng (3,0 đ) (1,0 đ) (3,0 đ) (2,25 đ) (0,75 đ) (10 đ) Tỉ lệ % 40% 30% 22,5% 7,5% 100% Tỉ lệ chung 70% BẢNG ĐẶC TẢ MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KÌ I MÔN TOÁN – LỚP 7 Chương/ Nội dung/Đơn Mức độ đánh Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chủ đề vị kiến thức giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao 1 Số hữu tỉ Tập số hữu tỉ Nhận biết: 2 – Nhận biết được số hữu tỉ và lấy được ví dụ về số hữu tỉ. – Nhận biết được tập hợp các số hữu tỉ. – Nhận biết
  4. được số đối của một số hữu tỉ. – Nhận biết được thứ tự trong tập hợp các số hữu tỉ. Phép tính với Thông hiểu: 1/2+1/2 1/2 số hữu tỉ – Mô tả được phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ và một số tính chất của phép tính đó (tích và thương của hai luỹ thừa cùng cơ số, luỹ thừa của luỹ thừa). – Mô tả được thứ tự thực hiện các phép tính, quy tắc dấu ngoặc, quy tắc chuyển vế trong tập hợp số hữu tỉ. Vận dụng: – Thực hiện được các phép tính: cộng, trừ,
  5. nhân, chia trong tập hợp số hữu tỉ. – Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng, quy tắc dấu ngoặc với số hữu tỉ trong tính toán (tính viết và tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí). – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) gắn với các phép tính về số hữu tỉ. (ví dụ: các bài toán liên quan đến chuyển động trong Vật lí, trong đo đạc,...). 2 Số thực Căn bậc hai Nhận biết: 1
  6. – Nhận biết được khái niệm căn bậc số học hai số học của một số không âm. Nhận biết: – Nhận biết được số vô tỉ, số thực, tập hợp các số thực. – Nhận biết Số vô tỉ, số được căn bậc thực hai số học của 2 1/2 làm tròn số và một số không ước lượng. âm Vận dụng: – Thực hiện được ước lượng và làm tròn số căn cứ vào độ chính xác cho trước. 3 Tam giác Nhận biết bằng nhau Tổng ba góc Nhận biết định 1 của tam giác lí tổng ba góc của tam giác Các trường 1 1/4 1/4 1/4 hợp bằng Vận dụng cao nhau của tam Vận dụng các giác trường hợp
  7. bằng nhau của tam giác để chứng minh các yếu tố hình học. 4 Góc, đường Nhận biết: thẳng song – Nhận biết song được các góc ở vị trí đặc biệt (hai góc kề bù, hai góc đối đỉnh). 1 Góc ở vị trí – Nhận biết đặc biệt, tia được tia phân 1 phân giác giác của một góc. – Nhận biết được cách vẽ tia phân giác của một góc bằng dụng cụ học tập Hai đường Nhận biết: 1 1/4 thẳng song – Nhận biết song. Tiên đề được tiên đề Euclid về Euclid về đường thẳng đường thẳng song song song song. Thông hiểu: – Mô tả được một số tính chất của hai
  8. đường thẳng song song. – Mô tả được dấu hiệu song song của hai đường thẳng thông qua cặp góc đồng vị, cặp góc so le trong. Khái niệm Nhận biết: định lí, chứng - Nhận biết 1 minh một định được thế nào lí là một định lí. 5 Một số yếu tố Thông hiểu : thống kê – Giải thích được tính hợp lí của dữ liệu theo các tiêu chí toán học Thu thập đơn giản (ví phân loại, dụ: tính hợp lí, 1 biểu diễn dữ tính đại diện liệu của một kết luận trong phỏng vấn; tính hợp lí của các quảng cáo;...). Mô tả và biểu Nhận biết: 1 1/2+1/2 diễn dữ liệu – Nhận biết trên bản, biểu được những
  9. dạng biểu diễn khác nhau cho một tập dữ liệu. Thông hiểu: – Đọc và mô đồ tả được các dữ liệu ở dạng biểu đồ thống kê: biểu đồ hình quạt tròn; biểu đồ đoạn thẳng. Tổng 12 2+1/2 1/2+2/4 1/4 Tỉ lệ % 40% 30% 22,5% 7,5% Tỉ lệ chung 70% 30% PHÒNG GD&ĐT THĂNG BÌNH ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS NGUYỄN HIỀN NĂM HỌC 2023-2024 MÔN: TOÁN 7 Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề) Họ và tên: ............................................Lớp ...................Số báo danh........................... PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3 điểm) Câu 1: Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau: A. B. C. D. Câu 2: Kết quả của làm tròn số 5,2376 đến độ chính xác 0,05 là : A.5,3 B. 5,2 C. 5,23 D. 5,24 Câu 3: Căn bậc hai số học của 9 là A. - B. C. 3 D. Câu 4:Tập hợp các số vô tỉ được kí hiệu là
  10. A. B. C. D. Câu 5: Kết quả của phép tính . là A. 7 B. -7 C. 25 D. -25 Câu 6: Cho tam giác ABC có . Số đo góc C bằng: A. 500 B. 1200 C. 700 D. 600 Câu 7: Cho HIK và MNP biết ; . Để HIK =MNP theo trường hợp góc - cạnh - góc thì cần thêm điều kiện nào sau đây? A. HK = MP B. IK = MN C. HI = MN D. HI = NP Câu 8: Cho Hình 1. Góc đối đỉnh với là: t O1 2 x 4 3 y z H ình  1 A. B. C. D. Câu 9:Cho điểm A nằm ngoài đường thẳng d. Có bao nhiêu đường thẳng đi qua điểm A và song song với đường thẳng d. A d A. 3. B. 2. C. 0. D. 1. Câu 10: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào cho ta một định lí? A. Hai góc bằng nhau thì đối đỉnh. B. Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau. C. Góc tạo bởi tia phân giác của hai góc kề bù là một góc nhọn. D. Hai đường thẳng cùng vuông góc với một đường thẳng thứ ba thì chúng vuông góc với nhau. Câu 11: Phần hình quạt ứng với ¼ hình tròn biểu diễn tỉ lệ : A. 15% B. 25%. C. 35%. D. 45%. Câu 12:Cho biểu đồ sau:
  11. Tháng nào cửa hàng A có doanh thu thấp nhất? A. Tháng 5. B. Tháng 4. C. Tháng 1. D. Tháng 10. PHẦN II: TỰ LUẬN (7 điểm) Câu 13 (1,25đ) a) Tính b)Tính hợp lý Câu 14 (1,25đ) a) So sánh 5 và b/Tìm x biết Câu 15 (1đ): Khi khảo sát các loại màu yêu thích của các bạn trong lớp, bạn Hiền đã thống kê được bảng số liệu sau: Màu yêu thích Đỏ Xanh Vàng Đen Trắng Số các bạn thích 15% 15% 45% 5% 20% a)Vẽ biểu đồ hình qu ạt tròn thể hiện dữ liệu trên b)Màu đỏ, xanh, vàng,đen,trắng có bao nhiêu bạn yêu thích nếu khối 7 đó có 400 học sinh Câu 16(3,5đ) Cho vuông tại A, BD là phân giác ( D thuộc AC). Kẻ tại E. a) Chứng minh . b) Chứng minh BD là đường trung trực của AE. c) Kẻ ( Bx nằm trên nửa mặt phẳng bờ BD không chứa điểm A), trên tia Bx lấy điểm H sao cho . Chứng minh . d) O là trung điểm của BE. Chứng minh A, O, H thẳng hàng.
  12. PHÒNG GD&ĐT THĂNG BÌNH ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS NGUYỄN HIỀN NĂM HỌC 2023-2024 MÔN: TOÁN 7 Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề) Họ và tên: ............................................Lớp ...................Số báo danh........................... PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3 điểm) Câu 1: Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau: A. B. C. D. Câu 2: Kết quả của làm tròn số 5,2376 đến độ chính xác 0,005 là : A.5,3 B. 5,2 C. 5,23 D. 5,24 Câu 3: Căn bậc hai số học của 16 là A. 4 B. 16 C. - 4 D. -16 Câu 4:Tập hợp các số thực được kí hiệu là A. B. C. D. Câu 5: Kết quả của phép tính là
  13. A.100 B. -100 C.-10 D. 10 Câu 6: Cho tam giác ABC có . Số đo góc C bằng: A. 500 B. 1200 C. 700 D. 600 Câu 7: Cho HIK và MNP biết ; . Để HIK =MNP theo trường hợp cạnh - góc – cạnh thì cần thêm điều kiện nào sau đây? HI=MN A. HK = MP B. IK = NP C. HI = MN D. HI = NP Câu 8: Cho Hình 1. Góc đối đỉnh với là: t O1 2 x 4 3 y z H ình  1 A. B. C. D. Câu 9:Cho điểm A nằm ngoài đường thẳng d. Có bao nhiêu đường thẳng đi qua điểm A và song song với đường thẳng d. A d A. vô số. B. 2. C. 0. D. 1. Câu 10: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào cho ta một định lí? A. Hai góc bằng nhau thì đối đỉnh. B. Hai góc đối đỉnh thì không bằng nhau. C. Góc tạo bởi tia phân giác của hai góc kề bù là một góc nhọn. D. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thứ ba thì chúng song song với nhau. Câu 11: Phần hình quạt ứng với 3/4 hình tròn biểu diễn tỉ lệ : A. 85% B. 55%. C. 65%. D. 75%. Câu 12:Cho biểu đồ sau:
  14. Tháng nào cửa hàng A có doanh thu cao nhất? A. Tháng 4. B. Tháng 8. C. Tháng 11. D. Tháng 12. PHẦN II: TỰ LUẬN (7 điểm) Câu 13 (1,25đ) a) Tính b)Tính hợp lý Câu 14 (1,25đ) a) So sánh 7 và (giải thích) b/Tìm x biết Câu 15 (1đ): Khi khảo sát các loại màu yêu thích của các bạn trong lớp, bạn Hiền đã thống kê được bảng số liệu sau: Màu yêu thích Đỏ Xanh Vàng Đen Trắng Số các bạn thích 35% 20% 15% 10% 20% a)Vẽ biểu đồ hình quạt tròn thể hiện dữ liệu trên b)Màu đỏ, xanh, vàng,đen,trắng có bao nhiêu bạn yêu thích nếu khối 7 đó có 500 học sinh Câu 16(3,5đ) Cho vuông tại A, BD là phân giác ( D thuộc AC). Kẻ tại E. a) Chứng minh . b) Chứng minh BD là đường trung trực của AE. c) Kẻ ( Bx nằm trên nửa mặt phẳng bờ BD không chứa điểm A), trên tia Bx lấy điểm H sao cho . Chứng minh . d) O là trung điểm của BE. Chứng minh A, O, H thẳng hàng.
  15. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM CUỐI HỌC KÌ I MÔN TOÁN – LỚP 7 ĐỀ A PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp C B C A A D C A D B B A án PHẦN II: TỰ LUẬN
  16. Nội dung Điểm Câu Ý = 0,25 A = 0,25 13 1.25 đ 0,25 = = 0,5 14 Khối So sánh 5 và A 0,25 1,25 Ta có 5 = 0,25 đ Vì < nên 5 <
  17. 0,2 B 0,2 0,35 Vẽ đúng biểu đồ A 0,5 15 1đ Tính đúng số lượng học sinh b 0,5 A 16 D 3,5đ Hình vẽ -Vẽ hình phục vụ câu a,b 0,25 -Vẽ hình phục vụ cả bài 0,5 B O E C H
  18. Chứng minh được BA=BE a 0,75 Chứng minh được BD là đường trung trực AE b 0,75
  19. Chứng minh c 0,75 Chứng minh A, O, H thẳng hàng d 0,75
  20. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM CUỐI HỌC KÌ I MÔN TOÁN – LỚP 7 ĐỀ B PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp A C A C D B B C D D D D án PHẦN II: TỰ LUẬN Nội dung Điểm Câu Ý
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0