Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi, Duy Xuyên
lượt xem 2
download
Với “Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi, Duy Xuyên” được chia sẻ dưới đây, các bạn học sinh được ôn tập, củng cố lại kiến thức đã học, rèn luyện và nâng cao kỹ năng giải bài tập để chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt được kết quả mong muốn. Mời các bạn tham khảo đề thi!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi, Duy Xuyên
- UBND DUY XUYÊN TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN TRỖI KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II MÔN TOÁN – LỚP 7 Mức độ đánh giá Tổng % T Nội dung/Đơn vị kiến điểm Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao T thức TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Tỉ lệ thức và Tỉ lệ thức và dãy tỉ số 1 1 7,5% đại lượng tỉ bằng nhau (0,25đ) (0,5đ) lệ 13 tiết (26% (C1) B1a 1 - 2,5đ) Giải toán về đại lượng 1 1 17,5% tỉ lệ (0,25đ) (1,5đ) (C2) B1b Quan hệ Quan hệ giữa đường giữa các yếu vuông góc và đường tố trong tam xiên. Các đường đồng 1 2 1 1 1 2 giác và các quy của tam giác. Vẽ (0,5đ) (0,75đ) (0,5đ) (0,5đ) 25% đường đồng hình quy tam (C7-C8) (B3a) (B3b) (B3c) (0,25đ) giác 12 tiết (24% - 2,5đ) Biểu thức Biểu thức đại số và đa 1 1 1 12,5% đại số và đa thức một biến (0,25đ) (0,5đ) (0,5đ) thức một 3 biến (C3) (B2a) (B2b) 16 tiết (32% Cộng trừ nhân chia đa 1 2 2 17,5% - 3,0đ) Trang 1/2
- thức một biến, nghiệm (0,25đ) (0,5đ) (1đ) đa thức (C5) (C4- (B2,c,d) C6) Hình hộp chữ nhật và 3 7,5% hình lập phương (0,75đ) Một số hình khối trong (C9,11,12 thực tiễn ) 5 9 tiết (18% - Hình lăng trụ đứng 1 1 1 12,5% 2đ) tam giác, tứ giác (0,25đ) (0,5đ) (0,5đ) (C10) (B4a) (B4b) Tổng ( Câu – điểm) 10 2 2 6 2 2 20 (2,5đ) (0,75đ) (0,5đ) (3,25đ) (2đ) (1đ) (10đ) Điểm 3,25 3,75 Tỉ lệ % 32,5% 37,5% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung 70% 30% 100% Trang 2/2
- TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN TRỖI BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HKII MÔN: TOÁN – LỚP 7. THỜI GIAN: 90 phút TT Chương/Chủ Nội dung/đơn vị Mức độ đánh giá Số câu hỏi theo mức độ đề kiểm thức nhận thức NB TH VDT VD C 1 Tỉ lệ thức và Tỉ lệ thức và dãy Nhận biết: 2TN đại lượng tỉ lệ tỉ số bằng nhau - Nhận biết được tỉ lệ thức và các tính chất của tỉ lệ thức; 13 tiết (26% - Giải toán về đại - Nhận biết hai đại lượng tỉ lệ. 2,5đ) lượng tỉ lệ Tông hiểu Hiểu tính chất của tỉ lệ thức trong giải toán. 1TL 1TL Vận dụng: Vận dụng các đại lượng tỉ lệ vào giải bài tập trong thực tế 2 Quan hệ giữa Nhận biết: 2TN đường vuông góc - Nhận biết được liên hệ về độ dài của ba cạnh trong một tam giác; 1 vẽ Quan hệ giữa và đường xiên. - Nhận biết được khái niệm: đường vuông góc đường xiên, khoảng hình. các yếu tố Các đường đồng cách từ một điểm đến một đường thẳng. trong tam giác quy của tam giác. Thông hiểu: và các đường - Hiểu được ba đường trung tuyến của tam giác và trọng tâm của đồng quy tam tam giác. 1TL 1TL 1TL giác 12 tiết Vận dụng: (24% - 2,5đ) - Vận dụng các kiến thức toán học và chứng minh, so sánh hai biệu thức. so sánh hai đoạn thẳng. Trang 3/2
- 3 Biểu thức đại Biểu thức đại số Nhận biết: 4TN số và đa thức và đa thức một - Nhận biết được định nghĩa đa thức một biến; một biến biến - Nhận biết được cách biểu diễn đa thức một biến; 16 tiết (32% - Cộng trừ nhân - Nhận biết được khái niệm nghiệm của đa thức một biến; 3,0đ) chia đa thức một - Nhận biết được bậc của đa thức. biến, nghiệm đa Thông Hiểu: 1 TL 3TL thức - Thực hiện được các phép tính: cộng, trừ, nhân, chia trong tập hợp đa thức một biến; - Hiểu được nghiệm của đa thức. 4 Hình hộp chữ Nhận biết: 3TN nhật và hình lập - Mô tả được một số yếu tố cơ bản (đỉnh, cạnh, góc, đường chéo) , phương tính được diện tích và thể tíc của hình hộp chữ nhật và hình lập phương. Một số hình Hình lăng trụ Nhận biết: 1TN khối trong đứng tam giác, tứ - Mô tả được hình lăng trụ đứng tam giác, hình lăng trụ đứng tứ thực tiễn giác giác (ví dụ: hai mặt đáy là song song; các mặt bên đều là hình chữ 9 tiết (18% - nhật, …) 2đ) Thông Hiểu: - Hiểu và xác định được thể tích của hình lăng trụ đứng tam giác, hình lăng trụ đứng tứ giác. 1TL 1TL Vận dụng: - Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với việc tính thể tích, diện tích xung quanh của một lăng trụ đứng tam giác, lăng trụ đứng tứ giác. Tổng 12 5 3 2 Tỉ lệ % 30% 40% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30% Trang 4/2
- UBND HUYỆN DUY XUYÊN KIỂM TRA CUỐI KỲ II NĂM HỌC 2023 -2024 TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN TRỖI MÔN: TOÁN - Lớp 7 ĐỀ A Thời gian làm bài: 90 phút I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm). Chọn một phương án trả lời đúng của mỗi câu sau. a c Câu 1: Nếu = thì b d A. a = c. B. a.c = b.d. C. a.d = b.c. D. b = d. Câu 2: Hai đại lượng x và y liên hệ với nhau bởi công thức nào dưới đây thì x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận? A. y = 2.x. B. y = 2 + x. C. y = 2 : x. D. y = 2 – x. Câu 3: Đa thức nào sau đây là đa thức một biến? A. x2 + y + 1. B. x3 – 2x2 +3. C. xy + x2 – 3. D. xyz – yz + 3. Câu 4: Tìm kết quả của phép chia 8x4 – 2x3 cho 4x2 A. 2x2. B. 2x5. C. 2x2 – 0,5x. D. 2x2 + 1. Câu 5: Đa thức nào sau đây có nghiệm x = 2 ? A. 2x – 2. B. x + 2. C. x – 2. D. 2x + 2. Câu 6: Kết quả của phép nhân 2x (3x – 5) 2 2 A. 6x4 – 10x2. B. 6x4 + 10x2. C. 6x2 – 10x2. D. 5x4 – 10x2. Câu 7: Dựa vào bất đẳng thức tam giác, kiểm tra xem bộ ba nào trong các bộ ba đoạn thẳng có độ dài cho sau đây không thể là ba cạnh của một tam giác ? A. 3cm; 4cm; 5cm. B. 3cm; 5cm; 9cm. C. 4cm; 4cm; 7cm. D. 3cm; 5cm; 7cm. Câu 8: Tam giác ABC vuông tại A có AB < AC. Khẳng định nào sau đây là đúng? 𝑨. ̂ < ̂ . 𝐴 𝐶 B. ̂ < ̂ . 𝐴 𝐵 C. ̂ < ̂ . 𝐵 𝐶 D. ̂ < ̂ . 𝐶 𝐵 Câu 9: Hình hộp chữ nhật có A. 4 mặt, 8 đỉnh, 12 cạnh. B. 6 mặt, 8 đỉnh, 12 cạnh. C. 6 mặt, 12 đỉnh, 8 cạnh. D. 8 mặt, 6 đỉnh, 12 cạnh. Câu 10: Phát biểu nào sau đây đúng? A. Các mặt bên của hình lăng trụ đứng là các hình chữ nhật. . B. Các mặt bên của hình lăng trụ đứng là các hình thang cân. C. Các mặt đáy của hình lăng trụ đứng là các hình chữ nhật. D. Các mặt đáy của hình lăng trụ đứng là các hình tam giác. (câu 11, câu 12 sử dụng dữ liệu sau ở hình 1) Chọn đáp án đúng. Một hộp quà được làm bằng bìa cứng có dạng một hình hộp chữ nhật có kích thước như sau: Chiều dài 14cm, chiều rộng 13cm, chiều cao 15cm Câu 11. Thể tích của hình hộp chữ nhật là: 15cm A. 810 cm3. B. 2730cm3. C. 364cm3. D. 2160 cm3. 14 cm 13cm Câu 12. Diện tích bìa cứng dùng để làm hộp (bỏ qua mép dán) Hình 1 Trang 5/2
- A. 1174cm2 . B. 120 cm2. C. 1360cm2. D. 810 cm2. II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm). Bài 1: (2 điểm) x −3 a) (0,5 điểm) Tìm x trong tỉ lệ thức sau: = 6 4 b) (1,5 điểm) Ba đơn vị kinh doanh góp vốn theo tỉ lệ 3;5; 7. Hỏi mỗi đơn vị sau một năm được chia bao nhiêu tiền lãi? Biết tổng số tiền lãi sau một năm là 225 triệu đồng và tiền lãi được chia tỉ lệ thuận với số vốn đã góp. Bài 2: (2,0 điểm) Cho hai đa thức M(x) = 5x2 + x – 7 và N(x) = - 5x2 – 2x + 6 a) Xác định bậc của đa thức M(x). b) Tính giá trị của đa thức M(x) tại x = 2. c) Tính H(x) = M(x) + N(x). d) Tìm nghiệm của đa thức H(x) Bài 3: (2,0 điểm) Cho tam giác ABC cân tại A, có đường trung tuyến AM. Từ điểm M vẽ đường thẳng ME vuông góc với AB ( E AB ) và vẽ đường thẳng MF vuông góc với AC ( F AC ) . a) Chứng minh BME = CMF. b) Chứng minh AE = AF. AG + BC c) Gọi G là trọng tâm của tam giác ABC. Chứng minh rằng BG . 2 Bài 4: (1,0 điểm) Một cái bánh ngọt có dạng hình lăng trụ đứng tam giác, kích thước như hình bên. 5 cm a) Tính thể tích cái bánh. b) Nếu phải làm một chiếc hộp vừa khít cái bánh này thì diện 10 cm 6 cm tích vật liệu cần dùng là bao nhiêu (coi mép dán không đáng kể ). 8 cm --------------- Hết --------------- Giám thị không giải thích gì thêm. Họ và tên học sinh: ........................................................; Số báo danh: ........................... Trang 6/2
- UBND HUYỆN DUY XUYÊN KIỂM TRA CUỐI KỲ II NĂM HỌC 2023 -2024 TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN TRỖI MÔN: TOÁN - Lớp 7 ĐỀ B Thời gian làm bài: 90 phút I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm). Chọn một phương án trả lời đúng của mỗi câu sau. a c Câu 1: Nếu = thì b d A. a = c. B. bc = ad. C. a.c = b.d. D. b = d. Câu 2: Hai đại lượng x và y liên hệ với nhau bởi công thức nào dưới đây thì x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch? A. y = 2.x. B. y = 2 + x. C. y = 2 : x. D. y = 2 – x. Câu 3: Đa thức nào sau đây là đa thức một biến? A. x2 + y + 1. B. xyz – yz + 3. C.xy + x – 3. 2 D. y3 – 2y2 +3. Câu 4: Tìm kết quả của phép chia 8x4 – 2x3 cho 2x2 A. 4x2 - x. B. 4x5. C. 4x2 – 0,5x. D. 4x2 + 1. Câu 5: Đa thức nào sau đây có nghiệm x = -2 ? A. 2x – 2. B. x + 2. C. x – 2. D. 2x + 2. Câu 6: Kết quả của phép nhân 2x (3x + 5) 2 2 A. 6x4 – 10x2. B. 6x4 + 10x2. C. 6x2 – 10x2. D. 5x4 – 10x2. Câu 7: Dựa vào bất đẳng thức tam giác, kiểm tra xem bộ ba nào trong các bộ ba đoạn thẳng có độ dài cho sau đây không thể là ba cạnh của một tam giác ? A. 3cm; 4cm; 5cm. B. 3cm; 5cm; 7cm. C. 4cm; 4cm; 7cm. D. 3cm; 5cm; 10cm. Câu 8: Tam giác ABC vuông tại A có AB > AC. Khẳng định nào sau đây là đúng? 𝑨. ̂ < ̂ . 𝐴 𝐶 B. ̂ < ̂ . 𝐴 𝐵 C. ̂ < ̂ . 𝐵 𝐶 D. ̂ < ̂ . 𝐶 𝐵 Câu 9: Hình hộp chữ nhật có A. 4 mặt, 8 đỉnh, 12 cạnh. B. 6 mặt, 8 đỉnh, 12 cạnh. C. 6 mặt, 12 đỉnh, 8 cạnh. D. 8 mặt, 6 đỉnh, 12 cạnh. Câu 10: Phát biểu nào sau đây đúng? A. Các mặt bên của hình lăng trụ đứng là các hình chữ nhật. . B. Các mặt bên của hình lăng trụ đứng là các hình thang cân. C. Các mặt đáy của hình lăng trụ đứng là các hình chữ nhật. D. Các mặt đáy của hình lăng trụ đứng là các hình tam giác. (câu 11, câu 12 sử dụng dữ liệu sau ở hình 1) Chọn đáp án đúng. Một hộp quà được làm bằng bìa cứng có dạng một hình hộp chữ nhật có kích thước như sau: Chiều dài 14cm, chiều rộng 10cm, chiều cao 10 cm . 10cm Câu 11: Thể tích của hình hộp chữ nhật là: 14 cm 10cm A. 280 cm3. B. 2730cm3. C. 1400cm3. D. 480 cm3 . Hình 1 Trang 7/2
- Câu 12. Diện tích bìa cứng dùng để làm hộp (bỏ qua mép dán) A. 1174cm2 . B. 120 cm2. C. 760 cm2 . D. 810 cm2 . II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm). Bài 1: (2 điểm). 3 −9 a) (0,5 điểm) Tìm x trong tỉ lệ thức sau: = . x 12 b) (1,5 điểm) Ba đơn vị kinh doanh góp vốn theo tỉ lệ 2; 3; 5. Hỏi mỗi đơn vị sau một năm được chia bao nhiêu tiền lãi? Biết tổng số tiền lãi sau một năm là 150 triệu đồng và tiền lãi được chia tỉ lệ thuận với số vốn đã góp. Bài 2: (2,0 điểm). Cho hai đa thức M(x) = 3x2 + x – 7 và N(x) = - 3x2 – 2x + 8 c) Xác định bậc của đa thức M(x). d) Tính giá trị của đa thức M(x) tại x = 2. c) Tính H(x) = M(x) + N(x). d) Tìm nghiệm của đa thức H(x) Bài 3: (2,0 điểm). Cho tam giác ABC cân tại B, có đường trung tuyến BM. Từ điểm M vẽ đường thẳng ME vuông góc với AB ( E AB ) và vẽ đường thẳng MF vuông góc với BC(F∈ 𝐵𝐶). a) Chứng minh AME = CMF. b) Chứng minh BE = BF. BG + AC c) Gọi G là trọng tâm của tam giác ABC. Chứng minh rằng AG. 2 Bài 4: (1,0 điểm). Một cái bánh ngọt có dạng hình lăng trụ đứng tam giác, kích thước như hình bên. 4 cm a) Tính thể tích cái bánh. b) Nếu phải làm một chiếc hộp vừa khít cái bánh này thì diện 10 cm 6 cm tích vật liệu cần dùng là bao nhiêu (coi mép dán không đáng kể ). 8 cm --------------- Hết --------------- Giám thị không giải thích gì thêm. Họ và tên học sinh: ........................................................; Số báo danh: ........................... Trang 8/2
- UBND HUYỆN DUY XUYÊN KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN TRỖI NĂM HỌC 2023 - 2024 ĐÁP ÁN & HƯỚNG DẪN CHẤM Môn : TOÁN – Lớp : 7 Đề A I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Mỗi phương án chọn đúng ghi 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đ/án C A B C C A B D B A B A II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Bài Hướng dẫn chấm Điểm Bài 1 a) x −3 Ta có : = ( 2 0,5 6 4 điểm) 6.(-3) 0.15đ Suy ra x = 4 - 18 x= 0.15đ 4 -9 x= 2 −9 0,2đ Vậy x = . 2 b) Gọi x, y, z lần lượt là số tiền lãi mỗi đơn vị nhận được sau một 0.15đ năm Theo đề ta có: x + y + z = 225 (triệu đồng) 0.25đ Ta có tỉ lệ thức: x y z = = 0.25đ 3 5 7 Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có: x y z x + y + z 225 0.25đ = = = = = 15 3 5 7 3 + 5 + 7 15 x = 15 x = 15.3 = 45 3 y 0.15đ = 15 y = 15.5 = 75 0.15đ 5 z 0.15đ = 15 z = 15.7 = 105 7 Vậy số tiền lãi mỗi đơn vị nhận được sau một năm lần lượt là 45; 75; 105 triệu đồng. 0.15đ Trang 9/2
- Bài 2 a) Bậc của đa thức M(x) là 2. (2 0.5đ điểm) b) Thay x=2 vào M(x) ta được: 0.1đ 5 .2 + 2 − 7 2 0.1đ = 5 .4 + 2 − 7 0.15đ = 15. 0.15đ Vậy giá trị của M(x) khi x=2 là 15. 0.1đ c) H ( x) = M ( x) + N ( x) H ( x) = (5 x 2 + x − 7) + (−5 x 2 − 2 x + 6) 0.1đ H ( x) = 5 x + x − 7 − 5 x − 2 x + 6 2 2 0.2đ H ( x) = (5 x 2 − 5 x 2 ) + ( x − 2 x) + (−7 + 6) 0.1đ H ( x) = − x − 1 0.1đ d) Ta có : H(x) = 0 0.2đ - x -1 = 0 0.2đ x = -1 Vậy nghiệm của đa thức H(x) là -1. 0.1đ Bài 3 0,25 đ Vẽ hình phục vụ chứng minh câu a A (1 điểm) E G F 0,25 đ B M C a) Xét BME và CMF có; ˆ ˆ E = F = 900 0.2đ 0,75 đ 0.2đ ˆ ˆ B = C ( do ABC cân ) 0.2đ BM = CM ( gt) BME = CMF (ch - gn) 0.15đ Trang 10/2
- b) Vì BME = CMF BE = CF 0.2đ 0,15đ 0,5 đ Lại có: AB=AC Suy ra AE=AF. 0,15đ Vì G là trọng tâm của tam giác ABC nên: AG AG = 2GM GM = 0,1đ 2 Vì AM là đường trung tuyến của tam giác ABC nên: BC 0,1đ BM = MC = 2 Trong tam giác BMG có: c) 0,1đ GM + BM BG 0,5 đ AG BC + BG 2 2 AG + BC 0,1đ BG 2 0,1đ Bài 4 a) Thể tích của cái bánh là: (1 1 V = S đáy .h = .6.8.5 = 120(cm3 ) 0,5đ điểm) 2 b) Diện tích xung quanh của cái bánh là: 0,25đ S xq = Cđáy .h = (6 + 8 + 10).5 = 120(cm ) 2 Diện tích hai đáy của cái bánh là: 1 0,1đ 2. .6.8 = 48(cm2 ) 2 Diện tích vật liệu cần dùng để làm một chiếc hộp bánh là: 0,15đ 120 + 48 = 168(cm )2 Lưu ý: 1) Học sinh có thể giải cách khác nếu đúng thì vẫn ghi điểm tối đa. 2) Cách tính điểm toàn bài = ( Số câu TN đúng x 0,25) + điểm TL (làm tròn 1 chữ số thập phân) Trang 11/2
- UBND HUYỆN DUY XUYÊN KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN TRỖI NĂM HỌC 2023 - 2024 ĐÁP ÁN & HƯỚNG DẪN CHẤM Môn : TOÁN – Lớp : 7 Đề B I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Mỗi phương án chọn đúng ghi 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đ/án B C D A B B D C B A C C II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Bài Hướng dẫn chấm Điểm Bài 1 a) 3 −9 Ta có : = (2 x 12 3.12 điểm) Suy ra x = 0.15đ -9 36 x= 0.15đ -9 x = −4 Vậy x = −4 . 0,2đ b) Gọi x, y, z lần lượt là số tiền lãi mỗi đơn vị nhận được sau một năm 0.15đ Theo đề ta có: x + y + z = 150 (triệu đồng) Ta có tỉ lệ thức: x y z = = 0.25đ 2 3 5 0.25đ Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có: x y z x + y + z 150 = = = = = 15 2 3 5 2 + 3 + 5 10 0.25đ x = 15 x = 15.2 = 30 2 y 0.15đ = 15 y = 15.3 = 45 0.15đ 3 z 0.15đ = 15 z = 15.5 = 75 5 Vậy số tiền lãi mỗi đơn vị nhận được sau một năm lần lượt là 30; 45; 75 triệu đồng. 0.15đ Bài 2 a) Bậc của đa thức M(x) là 2 0,5đ (2 điểm) b) Thay x=2 vào M(x) ta được: 0.1đ 0.1đ Trang 12/2
- 3 .2 2 + 2 − 7 0.15đ = 3 .4 + 2 − 7 0.15đ = 7. 0.1đ Vậy giá trị của M(x) khi x=2 là 7. c) H ( x) = M ( x) + N ( x) H ( x) = (3x 2 + x − 7) + (−3x 2 − 2 x + 8) H ( x) = 3x 2 + x − 7 − 3x 2 − 2 x + 8 H ( x) = (3x 2 − 3x 2 ) + ( x − 2 x) + (−7 + 8) H ( x) = − x + 1 d) Ta có : H(x) = 0 0.1đ - x +1 = 0 0.2đ x=1 0.1đ Vậy nghiệm của đa thức H(x) là 1. 0.1đ Bài 3 Vẽ hình phục vụ chứng minh câu a 0,25đ (1 điểm) B G F E A C M Xét AME và CMF có; ˆ ˆ E = F = 900 ˆ ˆ 0.2đ A = C ( do ABC cân ) 0.2đ AM = CM ( gt) AME = CMF (ch - gn) 0.2đ 0.15đ Vì AME = CMF AE = CF 0.2đ Lại có: BA=BC 0,15đ Suy ra BE=BF. 0,15đ Vì G là trọng tâm của tam giác ABC nên: Trang 13/2
- BG BG = 2GM GM = 2 0,1đ Vì BM là đường trung tuyến của tam giác ABC nên: c) AC AM = MC = 0,1đ 2 Trong tam giác AMG có: GM + AM AG 0,1đ BG AC + AG 2 2 0,1đ BG + AC AG 2 0,1đ Bài 4 c) Thể tích của cái bánh là: (1 1 V = S đáy .h = .6.8.4 = 96(cm3 ) 0,5đ điểm) 2 d) Diện tích xung quanh của cái bánh là: 0,25đ S xq = Cđáy .h = (6 + 8 + 10).4 = 96(cm2 ) Diện tích hai mặt đáy của cái bánh là: 1 0,1đ 2. .6.8 = 48(cm2 ) 2 Diện tích vật liệu cần dùng để làm một chiếc hộp bánh là: 0,15đ 96 + 48 = 144(cm ) 2 Lưu ý: 1) Học sinh có thể giải cách khác nếu đúng thì vẫn ghi điểm tối đa. 2) Cách tính điểm toàn bài = ( Số câu TN đúng x 0,25) + điểm TL (làm tròn 1 chữ số thập phân) Lưu ý: Hs làm cách khác vẫn được điểm tối đa. Duy Nghĩa, ngày 23 tháng 4 năm 204 Người ra đề Tổ Trưởng BGH duyệt Nguyễn Đình Sang Trần Văn Hậu Nguyễn Phước Vĩnh Giáo viên duyệt đề Lê Thị Tuyết Dung Trang 14/2
- Trang 15/2
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án
25 p | 1605 | 57
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p | 1235 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 390 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 445 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 298 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 508 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 325 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 965 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
3 p | 405 | 10
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 270 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 687 | 9
-
Bộ 24 đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
104 p | 80 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 244 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 67 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 80 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 202 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 132 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn