Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phan Bá Phiến
lượt xem 1
download
Cùng tham khảo “Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phan Bá Phiến” giúp các em ôn tập lại các kiến thức đã học, đánh giá năng lực làm bài của mình và chuẩn bị cho kì thi được tốt hơn với số điểm cao như mong muốn. Chúc các em thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phan Bá Phiến
- MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II 2023-2024 MÔN TOÁN-LỚP 7-THỜI GIAN: 90 phút Mức độ đánh giá Chương/ Nội dung/đơn (4 -11) Tổng % TT Chủ đề vị kiến thức NB TH VD VDC điểm (1) (2) (3) TN TN TN TN (12) TL TL TL TL KQ KQ KQ KQ Chủ đề: Tỉ lệ thức và Tỉ lệ thức dãy tỉ số bằng 2 5% và đại nhau 0.5 1 lượng tỉ lệ Giải toán về (11 tiết) 1 đại lượng tỉ lệ 0.5 5% 1.0 điểm Chủ đề: Biểu thức đại 2 1 Biểu thức số. Đa thức 15% 0.5 1.0 đại số và một biến. 2 đa thức Phép cộng, một biến trừ, nhân, 2 2 25% (13 tiết) chia đa thức 0.5 2.0 4.0 điểm một biến Chủ đề: Quan hệ giữa Quan hệ đường vuông 2 1 giữa các góc và đường 10% 0.5 0.5 yếu tố xiên. Bất đẳng 3 thức tam giác trong một tam giác Các đường 1 (12 tiết) đồng quy của 1.0 10% 2.0 điểm tam giác. Chủ đề: Hình hộp chữ Một số nhật, hình lập 2 1 15% hình khối phương. 0.5 0.5 trong thực 1 4 Hình lăng trụ 1.0 tiễn đứng tam 2 1 (8 tiết) 15% giác, lăng trụ 0.5 0.5 3.0 điểm đứng tứ giác. 12 1 5 2 1 19 Tổng 3.0 1.0 3.0 2.0 1.0 10.0 Tỉ lệ phần trăm 40% 30% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung 70% 30% 100% Tam tiến, ngày 20 tháng 04 năm 2024 Giáo viên bộ môn Phan Nhất Khoa
- BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II MÔN TOÁN-LỚP 7-NĂM HỌC: 2023-2024-Thời gian: 90 phút Số câu hỏi TT Chủ đề ` Mức độ đánh giá theo mức độ nhận thức NB TH VD VDC Tỉ lệ thức Nhận biết: 2TN Chủ đề: và dãy tỉ - Nhận biết tỉ lệ thức từ hai cặp tỉ số (1-2) Tỉ lệ thức số bằng cho trước. và đại nhau. - Nhận biết được tỉ lệ thức lập được 1 lượng tỉ lệ từ đẳng thức cho trước và ngược lại. (11 tiết) Giải toán Thông hiểu: 4.5 điểm về đại - Hiểu, khẳng định 2 đại lượng tỉ lệ 1TL lượng tỉ lệ thuận hay tỉ lệ nghịch và hệ số tỉ lệ. (1a) Biểu thức Nhận biết: đại số.Đa - Nhận biết biểu thức đại số là đa thức 2TN thức một một biến. (3-4) biến - Biết bậc của đa thức một biến. Thông hiểu: - Hiểu, sắp xếp đa thức một biến theo Chủ đề: 1TL chiều tăng (giảm) lũy thừa của biến (1b) Biểu thức - Hiểu và tìm được bậc, hệ số cao đại số và nhất, hệ số tự do của đa thức một 2 đa thức biến. một biến Phép cộng, Nhận biết: (13 tiết) trừ, nhân, - Nhận biết đơn thức axm chia hết cho 2TN điểm (5-6) chia đa đơn thức bxn khi nào? thức một - Nhận biết quy tắc phép nhân hai đa biến thức một biến. Vận dụng: 2TL - Thực hiện được phép cộng, trừ, (4ab) nhân, chia đa thức một biến. Quan hệ Nhận biết: giữa - Nhận biết cạnh lớn (bé) hơn trong 1 đường tam giác khi biết số đo các góc. 2TN Chủ đề: vuông góc - Nhận biết đường xiên, đường (7-8) Quan hệ và đường vuông góc kẽ từ một điểm đến một giữa các xiên. Bất đường thẳng. yếu tố đẳng thức Thông hiểu: 3 trong một tam giác - Hiểu và ghi được đường xiên, tam giác đường vuông góc kẽ từ 1 điểm đến 1TL (12 tiết) một đường thẳng. (2a) 4.75 đ Các đường Thông hiểu: đồng quy - Hiểu và giải thích được đường cao, 1TL của tam đường trung tuyến, trung trực của (2b) giác. tam giác. Chủ đề: Hình hộp Nhận biết: Một số chữ nhật, - Nhận biết các yếu tố cạnh, đỉnh mặt, 2TN hình hình lập đường chéo và diện tích xung quanh (9-10) khối phương của hình hộp chữ nhật. 4 trong Thông hiểu: thực - Hiểu và ghi được thể tích của hình 1TL tiễn hộp chữ nhật khi biết các kích thước của (3a) (8 tiết) nó. Vận dụng cao:
- - Vận dụng thể tích của hình hộp chữ nhật, hình hình lăng trụ đứng giải được bài toán thực tế. Hình lăng Nhận biết: 1TL trụ đứng - Nhận biết các yếu tố cạnh, đỉnh mặt, 2TN (5) tam giác, đường chéo và diện tích xung quanh (11-12) lăng trụ của hình hình lăng trụ đứng. đứng tứ Thông hiểu: 1TL giác - Hiểu và ghi được diện tích xung (3b) quanh của hình hình lăng trụ tam giác khi biết các cạnh của tam giác đáy và chiều cao của lăng trụ đứng. Vận dụng cao: - Vận dụng thể tích của hình hộp chữ nhật, hình hình lăng trụ đứng giải được bài toán thực tế. Tam tiến, ngày 20 tháng 04 năm 2024 Giáo viên bộ môn Phan Nhất Khoa
- TRƯỜNG THCS KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2023-2024 PHAN BÁ PHIẾN MÔN TOÁN – LỚP 7 Thời gian: 90 phút MÃ ĐỀ: A ĐỀ CHÍNH THỨC (không kể thời gian giao đề) (Đề có 02 trang) I. TRẮC NGHIỆM: (3.0 điểm) Đọc kỹ các câu hỏi, ghi đáp án đúng vào giấy kiểm tra Câu 1: Trong các cặp tỉ số sau, cặp tỉ số nào lập thành một tỉ lệ thức? 1 3 6 3 A. 1:2 và B. và 4:6 C. 3:2 và D. và 6:9 2 2 9 4 Câu 2: Tỉ lệ thức không suy ra từ đẳng thức 3.8=4.6 là 3 4 3 6 8 4 1 6 A. = B. = C. = D. = 6 8 4 8 6 3 2 12 Câu 3: Biểu thức nào sau đây là đa thức một biến? A. 2xy. B. 2023x2+2024x. C. x2-y. D. x+y. Câu 4: Bậc của đa thức N=2x +4x-5 là: 3 A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 5: Cho A, B, C là các đơn thức cùng một biến? Công thức tổng quát nào sau đây đúng về phép nhân đơn thức với đa thức? A. A(B+C)=AB+C. B. A(B+C)=B+AC. C. A(B+C)=AB+AC. D. A(B+C)=ABC. n m Câu 6: Biết A=ax ; B=bx (a, b là các số tùy ý, b khác 0; m, n là các số tự nhiên). Khi nào A chia hết cho B? A. mn. B. m ≥n. C. ab. D. a≥b. Câu 7: Cho ABC (Hình vẽ 1), biết A =650, B =750, C =400. Sắp xếp nào sau đây đúng? A. AC>AB>BC. B. BC>ACBC>AB. D. BC>AB>AC. Câu 8: Cho Hình vẽ 2. Khẳng định nào sau đây là sai? A. OH là đường vuông góc kẻ từ điểm O đến đường thẳng d. B. OM là đường xiên kẻ từ điểm M đến đường thẳng d. C. ON là đường xiên kẻ từ điểm O đến đường thẳng d. D. NH là đường vuông góc kẻ từ điểm N đến đường thẳng OH. Câu 9: Hình hộp chữ nhật có mấy đỉnh? Hình vẽ 2 A. 4 B. 6 C. 8 D. 12. Câu 10: Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ có A’B’=a cm, B’C’=b cm, BB’=c cm (Hình vẽ 3). Diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ bằng: A. 2a.b.c (cm2). B. 2(a+c).b (cm2). C. 2(b+c)a (cm2). D. 2(a+b).c (cm2). Câu 11: Trong một hình lăng trụ đứng đáy tam giác. Khẳng định nào sau đây sai? Hình vẽ 3 A. Có ba mặt bên là hình chữ nhật. B. Có hai mặt đáy là hai hình tam giác. C. Có ba cạnh bên song song và bằng nhau. D. Có ba đường chéo bằng nhau. (Trang 2/1)
- Câu 12: Cho hình lăng trụ đứng tam giác ABC.A’B’C’ có A’B’=a cm, B’C’=b cm,A’C’=h cm, BB’=c cm (Hình vẽ 4). Diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứng tam giác ABC.A’B’C’ bằng: A. (a+b+h).c (cm2). B. (b+c+h).a (cm2). Hình vẽ 4 C. (a+b+c).h (cm2). D. (a+c+h).b (cm2). II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Câu 1: (1,5 điểm) a) Biết y=2024.x. Hỏi đại lượng y tỉ lệ thuận hay tỉ lệ nghịch với đại lương x với hệ số tỉ lệ là bao nhiêu? b) Sắp xếp đa thức Q=3x3+5+4x4-6x2 theo chiều giảm dần lũy thừa của biến? Tìm bậc, hệ số cao nhất của đa thức Q? Câu 2: (1,5 điểm) Cho ABC có AC>AB, từ A kẻ AH vuông góc với BC (H thuộc BC), trên đoạn thẳng HC lấy điểm D sao cho HD=HB (Hình vẽ 5). a) Viết tên các đường xiên và đường vuông góc kẻ từ A đến đường thẳng BC? b) Đoạn thẳng AH có phải là đường trung trực của ABD Hình vẽ 5 không? Vì sao? Câu 3: (1,0 điểm) a) Hình hộp chữ nhật có các kích thước lần lượt bằng 3 cm; 7 cm; 6 cm? Hỏi hình hộp chữ nhật có thể tích bằng bao nhiêu? b) Cho lăng trụ đứng tam giác, có đáy tam giác đều cạnh 3 cm và chiều cao lăng trụ đứng bằng 4 cm. Hỏi diện tích xung quanh của lăng trụ đứng bằng bao nhiêu? Câu 4: (2,0 điểm) Cho hai đa thức A=-2x4+4x3-6x2+7x-2 và B=2x4-4x3+6x2-5x-4. a) Tìm đa thức C biết C=A+B? b) Tìm đa thức D? Biết D:C=A. Câu 5: (1,0 điểm): Nhằm giáo dục và nâng cao ý thức tập luyện phòng chống tai nạn đuối nước cho học sinh trong thời gian sắp đến. Trường THCS Phan Bá Phiến có kế hoạch xây dựng một bể bơi có kích thước và hình dạng (Hình vẽ 6). Hỏi sau bao nhiêu giờ máy bơm bơm nước vào bể thì cách thành trên của bể bơi 0,5 mét? (Biết máy bơm có lưu lượng nước 15 mét khối nước trong một giờ; bể bơi ban đầu không có nước; bể bơi được xem như ghép từ hình hộp chữ nhật AA’C’C.BB’D’D và hình lăng trụ đứng tứ giác BEFG.B’E’F’G’ có đáy là hình thang vuông). Hình vẽ 6 (Họ và tên học sinh:..................................................................Lớp: 7/................) (Trang 2/2)
- TRƯỜNG THCS KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2023-2024 PHAN BÁ PHIẾN MÔN TOÁN – LỚP 7 Thời gian: 90 phút MÃ ĐỀ: B ĐỀ CHÍNH THỨC (không kể thời gian giao đề) (Đề có 02 trang) I. TRẮC NGHIỆM: (3.0 điểm) Đọc kỹ các câu hỏi, ghi đáp án đúng vào giấy kiểm tra Câu 1: Trong các cặp tỉ số sau, cặp tỉ số nào không lập thành một tỉ lệ thức? 1 3 6 3 A. 1:2 và B. và 6:4 C. 3:2 và D. và 6:8 2 2 9 4 Câu 2: Tỉ lệ thức suy ra từ đẳng thức 3.8=4.6 là 2 1 3 6 3 6 1 6 A. = B. = C. = D. = 4 2 4 8 2 4 2 12 Câu 3: Biểu thức nào sau đây là không là đa thức một biến? A. 2y. B. 2023x2+2024x. C. x2-y. D. x+1. Câu 4: Bậc của đa thức M=x +3x-4 là: 2 A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 5: Cho E, F, G là các đơn thức cùng một biến? Công thức tổng quát nào sau đây đúng về phép nhân đơn thức với đa thức? A. E.(F+G)=EFG. B. E.(F+G)= EF+G. C. E.(F+G)=F+EG. D. E.(F+G)=EF+EG. m n Câu 6: Biết A=ax ; B=bx (a, b là các số tùy ý, a khác 0; m, n là các số tự nhiên). Khi nào B chia hết cho A? A. mn. B. m ≥n. C. ab. D. a≥b. Câu 7: Cho MNP (Hình vẽ 1), biết M =650, N =450, P =700. Sắp xếp nào sau đây đúng? A. MPNP. Câu 8: Cho Hình vẽ 2. Khẳng định nào sau đây là đúng? A. OH là đường vuông góc kẻ từ điểm H đến đường thẳng d. B. OM là đường xiên kẻ từ điểm M đến đường thẳng d. C. ON là đường xiên kẻ từ điểm O đến đường thẳng d. D. NH là đường vuông góc kẻ từ điểm N đến đường thẳng d. Câu 9: Hình hộp chữ nhật có mấy mặt? Hình vẽ 2 A. 6 B. 8 C. 10 D. 12. Câu 10: Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ có A’B’=c cm, B’C’=a cm, BB’=b cm (Hình vẽ 3). Diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ bằng: A. 2.a.b.c (cm2) B. 2(a+b).c (cm2) C. 2(b+c).a (cm2) D. 2(a+c).b (cm2) Câu 11: Trong một hình lăng trụ đứng tứ giác. Hình vẽ 3 Khẳng định nào sau đây đúng? A. Có 8 đỉnh. B. Có 8 cạnh. C. Có hai mặt đáy là hình chữ nhật. D. Có tất cả các mặt đều là hình chữ nhật. (Trang 2/1)
- Câu 12: Cho hình lăng trụ đứng tam giác ABC.A’B’C’ có A’B’=h cm, B’C’=b cm, A’C’=c cm, BB’=a cm (Hình vẽ 4). Diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứng tam giác ABC.A’B’C’ bằng: Hình vẽ 4 A. (a+b+c).h (cm2). B. (a+c+h).b (cm2). C. (a+b+h).c (cm2). D. (b+c+h).a (cm2). II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Câu 1: (1,5 điểm) 2024 a) Biết y= . Hỏi đại lượng y tỉ lệ thuận hay tỉ lệ nghịch với đại lương x với hệ số tỉ lệ x là bao nhiêu? b) Sắp xếp đa thức P=4x3+5+3x4-6x2 theo chiều tăng dần lũy thừa của biến? Tìm bậc, hệ số tự do của đa thức P? Câu 2: (1,5 điểm) Cho MNP có MP>MN, từ M kẻ MH vuông góc với NP (H thuộc NP), trên đoạn thẳng HP lấy điểm K sao cho HK=HN (Hình vẽ 5). a) Viết tên các đường xiên và đường vuông góc kẻ từ M Hình vẽ 5 đến đường thẳng NP? b) Đoạn thẳng MH có phải là đường trung trực của MNK không? Vì sao? Câu 3: (1,0 điểm) a) Hình hộp chữ nhật có các kích thước lần lượt bằng 3 cm; 4 cm; 5 cm? Hỏi hình hộp chữ nhật có thể tích bằng bao nhiêu? b) Cho lăng trụ đứng tam giác, có đáy tam giác đều cạnh 4 cm và chiều cao lăng trụ đứng bằng 4 cm. bằng 3 cm. Hỏi diện tích xung quanh của lăng trụ đứng bằng bao nhiêu? Câu 4: (2,0 điểm) Cho hai đa thức M=3x4-4x3+6x2+7x-2 và N=-3x4+4x3-6x2-5x+6. a) Tìm đa thức P biết P=M+N? b) Tìm đa thức Q? Biết Q:P=M. Câu 5: (1,0 điểm): Nhằm giáo dục và nâng cao ý thức tập luyện phòng chống tai nạn đuối nước cho học sinh trong thời gian sắp đến. Trường THCS Phan Bá Phiến có kế hoạch xây dựng một bể bơi có kích thước và hình dạng (Hình vẽ 6). Hỏi sau bao nhiêu giờ máy bơm bơm nước vào bể thì cách thành trên của bể bơi 0,5 mét? (Biết máy bơm có lưu lượng nước 15 mét khối nước trong một giờ; bể bơi ban đầu không có nước; bể bơi được xem như ghép từ hình hộp chữ nhật AA’C’C.BB’D’D và hình lăng trụ đứng tứ giác BEFG.B’E’F’G’ có đáy là hình thang vuông). Hình vẽ 6 (Họ và tên học sinh:..................................................................Lớp: 7/................) (Trang 2/2)
- TRƯỜNG THCS ĐÁP ÁN KIỂM TRA HỌC KÌ II PHAN BÁ PHIẾN Môn: Toán 7-Mã đề: A-Năm học: 2023-2024 I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) - Mỗi câu đúng 0.25 điểm x 12 câu: 3,0 điểm - Đáp án: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Mã đề A A D B B C A C B C D D A II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Câu Đáp án Điểm a) Đại lượng y tỉ lệ thuận với đại lương x với hệ số tỉ lệ bằng 0,50 2024 b) Sắp xếp đa thức Q theo chiều giảm dần lũy thừa của biến: Câu 1 (1,50 đ) Q=-4x4+3x3-6x2+5 0,50 Bậc và hệ số cao nhất của Q: - Bậc 4 0,25 - Hệ số cao nhất là -4 0,25 (Trả lời được mỗi ý ghi 0,25 điểm) Câu 2 (1,50 đ) a) Viết đúng các đường xiên: AB, AD, AC và đường vuông 0,50 góc: AH b) AH là đường đường trung tuyến của ABD vì 0,25 AH⊥BD (gt), HBD (gt) và HB=HD (gt) 0,75 (Trả lời được mỗi ý ghi 0,25 điểm) a) Tính đúng thể tích hình hộp chữ nhật: 3.7.6=126 (cm3) 0,50 Câu 3 b) Tính đúng diện tích xung quanh của lăng trụ đứng: 3.3.4=36 (cm2) 0,50 (1,00 đ) (Lời giải: 0,25 điểm; phép tính, kết quả, đơn vị: 0,25 điểm) Sai kết quả hoặc đơn vị 0,15 điểm Cho hai đa thức A=-2x4+4x3-6x2+7x-2 và B=2x4-4x3+6x2-5x-4. a) Tìm đa thức C biết C=+B Ta có: C=A+B=(-2x4+4x3-6x2+7x-2)+( 2x4-4x3+6x2-5x-4) 0,25 =-2x4+4x3-6x2+7x-2+2x4-4x3+6x2-5x-4 0,25 =2x-6 0,50 Câu 4 (2,00 đ) Vậy C=2x-6 b) Tìm đa thức D? Biết D:C=A. Ta có: D:C=A Suy ra: D=A.C=(-2x4+4x3-6x2+7x-2).(2x-6) 0,25 =-4x5+12x4+8x4-24x3-12x3-36x2+14x2-42x-4x+12 0,25 =-4x5+20x4-36x3-22x2-46x+12 0,50 - Tính được thể tích của bể bơi gồm tổng thể tích hình hộp chữ Câu 5 (1,00 đ) nhật và hình lăng trụ đứng: 0,50
- 1 10.30.2,5+ .(2+4).0,5=750+15=765 (m3) 2 - Tính được thể tích nước cần bơm bằng thể tích bể nước trừ đi 0,25 thể tích hình hộp chữ nhật có hai đáy là 30 m; 10 m và chiều cao 0,5 m 765-(0,5.10.30)=615 (m3) - Tính được thời gian máy bơm bơm nước vào bể bơi 0,25 615:15=41 (giờ) (Học sinh có thể giải thích, hoặc làm theo cách khác vẫn ghi điểm tối đa)
- TRƯỜNG THCS ĐÁP ÁN KIỂM TRA HỌC KÌ II PHAN BÁ PHIẾN Môn: Toán 7-Mã đề:B-Năm học: 2023-2024 I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) - Mỗi câu đúng 0.25 điểm x 12 câu: 3,0 điểm - Đáp án: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án C B C B D B A C A D A D II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Câu Đáp án Điểm a) Đại lượng y tỉ lệ nghịch với đại lương x với hệ số tỉ lệ bằng 2023 0,50 b) Cho đa thức P=4x3+5-3x4-6x2 Câu 1 Sắp xếp đa thức P theo chiều tăng dần lũy thừa của biến: (1,50 đ) Q=5-6x2+3x3+4x4 0,50 b) Bậc và hệ số tự do của P: - Bậc 4 0,25 - Hệ số tự do là5 0,25 Câu 2 (1,50 đ) a) Viết đúng các đường xiên: MN, MK, MP và đường vuông góc MH. 0,50 b) MH là đường đường trung trực của MNK vì 0,25 MH⊥NK (gt), HND (gt) và NH=HK (gt) 0,75 (Trả lời được mỗi ý ghi 0,25 điểm) a) Tính đúng thể tích hình hộp chữ nhật: 3.4.5=60 (cm3) 0,50 Câu 3 b) Tính đúng diện tích xung quanh của lăng trụ đứng: 3.4.3=36 (cm2) 0,50 (1,00 đ) (Lời giải: 0,25 điểm; phép tính, kết quả, đơn vị: 0,25 điểm) Sai kết quả hoặc đơn vị 0,15 điểm Cho hai đa thức M=3x4-4x3+6x2+7x-2 và N=-3x4+4x3-6x2-5x+6 a) Tìm đa thức P biết P-M=N? Ta có: P=M+N=(3x4-4x3+6x2+7x-2)+(-3x4+4x3-6x2-5x+6) 0,25 =3x4-4x3+6x2+7x-2+-3x4+4x3-6x2-5x+6 0,25 Câu 4 =2x+4 0,50 (2,00 đ) Vậy P=2x+4 b) Ta có: Q:P=M Suy ra: Q=M.P=(3x4-4x3+6x2+7x-2 ).(2x+4) 0,25 =6x5+12x4-8x4-16x3+12x3+24x2+28x2+28x-4x-8 0,25 =6x5+4x4-4x3+52x2+24x-4 0,50 - Tính được thể tích của bể bơi gồm tổng thể tích hình hộp chữ Câu 5 (1,00 đ) nhật và hình lăng trụ đứng: 0,50
- 1 10.30.2,5+ .(2+4).0,5=750+15=765 (m3) 2 - Tính được thể tích nước cần bơm bằng thể tích bể nước trừ đi 0,25 thể tích hình hộp chữ nhật có hai đáy là 30 m; 10 m và chiều cao 0,5 m 765-(0,5.10.30)=615 (m3) - Tính được thời gian máy bơm bơm nước vào bể bơi 0,25 615:15=41 (giờ) (Học sinh có thể giải thích, hoặc làm theo cách khác vẫn ghi điểm tối đa) Tam tiến, ngày 20 tháng 04 năm 2024 Giáo viên bộ môn Phan Nhất Khoa
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án
25 p | 1605 | 57
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p | 1235 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 390 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 445 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 298 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 508 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 325 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 965 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
3 p | 405 | 10
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 270 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 687 | 9
-
Bộ 24 đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
104 p | 80 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 244 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 67 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 80 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 202 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 132 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn