intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phan Châu Trinh, Duy Xuyên

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:10

4
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Thông qua việc giải trực tiếp trên “Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phan Châu Trinh, Duy Xuyên” các em sẽ nắm vững nội dung bài học, rèn luyện kỹ năng giải đề, hãy tham khảo và ôn thi thật tốt nhé! Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phan Châu Trinh, Duy Xuyên

  1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II- NĂM HỌC: 2023-2024 Môn Toán - Lớp 7 - Thời gian làm bài: 90 phút Mức độ đánh giá Tổng TT Chủ đề Nội dung/Đơn vị kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao % TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL điểm Tỉ lệ thức và dãy tỉ số bằng 2 Số thực nhau (0,5đ) 1 15 Giải toán về đại lượng tỉ lệ 1 (1,0đ) 2 Biểu thức Biểu thức đại số (0,5 đ) 2 đại số 2 4 1 40 Đa thức một biến (0,5đ) (2,5đ) (0,5đ) Hình hộp chữ nhật và hình lập 3 Các hình phương (0,75đ) 3 khối trong Lăng trụ đứng tam giác, lăng 1 1 thực tiễn trụ đứng tứ giác (0,25đ) (1,25đ) 22,5 Tam giác. Tam giác bằng 2 1+HV nhau. Tam giác cân. Quan hệ (0,5đ) 1,25 giữa đường vuông góc và 22,5 Các hình đường xiên. Các đường đồng học cơ quy của tam giác 4 bản Giải bài toán có nội dung hình 1 học và vận dụng giải quyết (0,5đ) vấn đề thực tiễn liên quan đến hình học Tổng: Số câu 12 5 2 2 Điểm 3,0đ 37,5đ 2,25đ 1,0đ Tỉ lệ % 30% 37,5% 22,5% 10% 100% Tỉ lệ chung 67,5% 32,5% 100%
  2. BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II TOÁN 7- NĂM HỌC: 2023-2024 TT Chương/Chủ đề Mức độ đánh giá Số câu hỏi theo mức độ nhận thức NB TH VD VDC SỐ VÀ ĐẠI SỐ Nhận biết: 2TN – Nhận biết được tỉ lệ thức và các tính chất của tỉ lệ (C3, C4) thức. Tỉ lệ thức và – Nhận biết được dãy tỉ số bằng nhau. dãy tỉ số bằng Vận dụng: nhau – Vận dụng được tính chất của tỉ lệ thức trong giải toán. – Vận dụng được tính chất của dãy tỉ số bằng nhau trong giải toán Vận dụng: 1TL Giải toán về – Giải được một số bài toán đơn giản về đại lượng tỉ lệ (B3) đại lượng tỉ thuận lệ – Giải được một số bài toán đơn giản về đại lượng tỉ lệ nghịch Nhận biết: 2TN – Nhận biết được biểu thức số. (C1, 2) Biểu thức Biểu thức đại – Nhận biết được biểu thức đại số. 3 đại số số Vận dụng: – Tính được giá trị của một biểu thức đại số.
  3. Nhận biết: 2TN – Nhận biết được định nghĩa đa thức một biến. (C5, 6) – Nhận biết được cách biểu diễn đa thức một biến; – Nhận biết được khái niệm nghiệm của đa thức một biến. Đa thức một Thông hiểu: 1TL 1TL biến – Xác định được bậc của đa thức một biến. (B2b) (B2c) Vận dụng: 3TL – Tính được giá trị của đa thức khi biết giá trị của biến. (B1a,b;B – Thực hiện được các phép tính: phép cộng, phép trừ, 2b) phép nhân, phép chia trong tập hợp các đa thức một biến; vận dụng được những tính chất của các phép tính đó trong tính toán. HÌNH HỌC VÀ ĐO LƯỜNG HÌNH HỌC TRỰC QUAN Nhận biết 3TN Mô tả được một số yếu tố cơ bản (đỉnh, cạnh, góc, (C8, C9, đường chéo) của hình hộp chữ nhật và hình lập C12) phương. Hình hộp Các hình chữ nhật và Thông hiểu 1 khối trong hình lập – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với việc thực tiễn phương tính thể tích, diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật, hình lập phương (ví dụ: tính thể tích hoặc diện tích xung quanh của một số đồ vật quen thuộc có dạng hình hộp chữ nhật, hình lập phương,...).
  4. Nhận biết 1TN – Mô tả được hình lăng trụ đứng tam giác, hình lăng trụ (C10) đứng tứ giác (ví dụ: hai mặt đáy là song song; các mặt bên đều là hình chữ nhật, ...). Thông hiểu – Tạo lập được hình lăng trụ đứng tam giác, hình lăng trụ đứng tứ giác. Lăng trụ – Tính được diện tích xung quanh, thể tích của hình đứng tam lăng trụ đứng tam giác, hình lăng trụ đứng tứ giác. giác, lăng trụ – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với việc đứng tứ giác tính thể tích, diện tích xung quanh của một lăng trụ đứng tam giác, hình lăng trụ đứng tứ giác (ví dụ: tính thể tích hoặc diện tích xung quanh của một số đồ vật quen thuộc có dạng lăng trụ đứng tam giác, lăng trụ đứng tứ giác,...). Vận dụng Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn 1TL với việc tính thể tích, diện tích xung quanh của một lăng (B 4) trụ đứng tam giác, hình lăng trụ đứng tứ giác. Hình học phẳng Tam giác. Nhận biết: 2TN Tam giác – Nhận biết được liên hệ về độ dài của ba cạnh trong (C7, C11) bằng nhau. một tam giác. Các hình Tam giác – Nhận biết được khái niệm hai tam giác bằng nhau. học cơ bản cân. Quan hệ – Nhận biết được khái niệm: đường vuông góc và đường giữa đường xiên; khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng. vuông góc và – Nhận biết được đường trung trực của một đoạn thẳng đường xiên. và tính chất cơ bản của đường trung trực.
  5. Các đường – Nhận biết được: các đường đặc biệt trong tam giác đồng quy của (đường trung tuyến, đường cao, đường phân giác, đường tam giác trung trực); sự đồng quy của các đường đặc biệt đó. Thông hiểu: 1TL – Giải thích được định lí về tổng các góc trong một tam (B5a) giác bằng 180o. +HV – Giải thích được quan hệ giữa đường vuông góc và đường xiên dựa trên mối quan hệ giữa cạnh và góc đối trong tam giác (đối diện với góc lớn hơn là cạnh lớn hơn và ngược lại). – Giải thích được các trường hợp bằng nhau của hai tam giác, của hai tam giác vuông. – Mô tả được tam giác cân và giải thích được tính chất của tam giác cân (ví dụ: hai cạnh bên bằng nhau; hai góc đáy bằng nhau). Vận dụng: – Diễn đạt được lập luận và chứng minh hình học trong Giải bài toán những trường hợp đơn giản (ví dụ: lập luận và chứng có nội dung minh được các đoạn thẳng bằng nhau, các góc bằng nhau hình học và từ các điều kiện ban đầu liên quan đến tam giác,...). vận dụng giải – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, quyết vấn đề quen thuộc) liên quan đến ứng dụng của hình học như: thực tiễn liên đo, vẽ, tạo dựng các hình đã học. quan đến Vận dụng cao: 1TL hình học – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (phức hợp, (B5b) không quen thuộc) liên quan đến ứng dụng của hình học như: đo, vẽ, tạo dựng các hình đã học.
  6. Tổng số câu 12 5 2 2 Tỉ lệ % (điểm) 30% 37,5% 22,5% 10% Tỉ lệ chung 67,5% 32,5%
  7. UBND HUYỆN DUY XUYÊN KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC: 2023-2024 TRƯỜNG THCS Môn: TOÁN – LỚP 7 PHAN CHÂU TRINH Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm) (Chọn chữ cái trước ý trả lời trong các câu sau và ghi vào giấy bài làm) Câu 1. Giá trị của biểu thức 2x + 1 tại x = 0,5 là: A. 3. B. 2. C 1,5. D. 0.5. Câu 2. Trong các biểu thức sau biểu thức nào là biểu thức số? A. 5x - y. B. 32.2 + x. C. 152 – 3. D. xy -1. Câu 3: Các tỉ số nào sau đây lập thành tỉ lệ thức 1 4 4 2 2 4 2 1 A. và . B. và . C. và . D. và . 3 5 3 6 6 5 6 3 Câu 4. Đại lượng y tỉ lệ nghịch với đại lượng x theo hệ số tỉ lệ 7 thì ta viết: x A. y = 7 . B. x = 7 y. C. y = 7 x. D. y = . x 7 Câu 5. Đơn thức 2x5 có phần hệ số là? A. 1. B. 2. C. 5. D. 4. Câu 6. Trong các giá trị sau giá trị nào là nghiệm của đa thức x + 2x + 1? 2 A.x = 0. 𝐁. x = 1. 𝐂. x = −1. 𝐃. x = 2. Câu 7. Cho tam giác ABC vuông tại A, Khi đó trực tâm tam giác ABC là điểm nào? A. Điểm A. B. Điểm B. C. Điểm C. D. Trung điểm BC. Câu 8. Cho hình lập phương có cạnh bằng a. Vậy thể tích của hình lập phương đó là A. 4a. B. a2. C. 4a2. D. a3. Câu 9. Hình hộp chữ nhật có số măt? A. 4 B.6. C. 8. D. 12. Câu 10. Trong lăng trụ đứng tứ giác thì các mặt bên là? A. Tam giác B. Hình thang vuông. C. Hình chữ nhật. D. Hình vuông. Câu 11. Trong các độ dài sau độ dài nào không là độ dài 3 cạnh của tam giác. A. 5cm; 6cm; 12cm B. 2cm; 3cm; 4cm. C.4cm; 5cm; 8cm. D. 4cm; 4cm; 7cm. Câu 12. Hình hộp chữ nhật có số cạnh là? A. 4 B.6. C. 8. D. 12. PHẦN II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Bài 1: (1,0 điểm) a) Thực hiện phép nhân: 5x2. 3x b) Thực hiện phép chia: 20 x5: 4x2 Bài 2: (2,0 điểm). Cho hai đa thức: A(x) = 4x2 + 2x + 5; B(x) = x2 + 1 a) Biết M(x) = A(x) + B(x). Hãy tìm đa thức M(x); b) Tìm bậc của đa thức M(x), hệ số cao nhất và hệ số tự do của đa thức M(x); c) Tìm đa thức P(x) sao cho B(x) = P(x) + A(x).
  8. Bài 3: (1,0 điểm) Trong một đợt tặng đồ dùng học tập cho học sinh vùng cao có 360 bút bi được chia cho ba lớp 7A, 7B, 7C tỉ lệ thuận với số học sinh của mỗi lớp. Hỏi mỡi lớp được tặng bao nhiêu bút bi, biết sĩ số của ba lớp lần lượt là 38, 40, 42 học sinh. d) Bài 4: (1,25 điểm) Chi đội của bạn An dựng một lều ở trại hè có dạng lăng trụ đứng tam giác với kích thướt như hình bên a) Biết lều phủ bạt 2 phía (phần mái) và trải đáy của lềù. Tính diện tích vải bạt cần phải có để dựng lều? (bỏ qua mép gấp) b) Tính thể tích khoảng không bên trong lều. 3,2 m Bài 5: (1,75 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại B (BA < BC). Trên cạnh AC lấy điểm N sao cho AN = AB. Từ A kẻ AE vuông góc với BN ( E thuộc BN ) . a) Chứng minh: ΔABE = ΔANE; b) Kẻ đường cao BH của tam giác ABC, gọi K là giao điểm của BH và AE. Chứng minh rằng: NK vuông góc với AB. -------- HẾT --------
  9. ĐÁP ÁN – HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II MÔN TOÁN 7 – NĂM HỌC: 2023 - 2024 I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 ĐIỂM) ((Mỗi câu đúng được 0,25 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án B C D A B C A D B C A D II. TỰ LUẬN: (7,0 ĐIỂM) Bài câu Nội dung Điểm 2 3 a) 5x . 3x = 15x 0,5 1 (1đ) 20 x5: 4x2 =5x3 0,5 b) M(x) = A(x) + B(x) = (4x2 + 2x + 5) + (x2 + 1) 0,25 a) = (4x2 + x2) + 2x + (5+1) 0,25 = 5x2 + 2x + 6 0,25 2 Bậc của đa thức M(x): 2 0,25 (2đ) b) Hệ số cao nhất của M(x): 5 0,25 Hệ số tự do của đa thức M(x): 6 0,25 Ta có: B(x) = P(x) + A(x), suy ra: P(x) = B(x) - A(x) = (x2 + 1) - (4x2 + 2x + 5) 0,5 c) = x2 + 1 - 4x2 - 2x – 5 = -3x2 – 2x - 4 Gọi x, y, z lần lượt là số bút bi của ba lớp 7A, 7B, 7C được tặng 𝑥 𝑦 𝑧 Theo đề bài, ta có x + y + z = 360 và = = 0,25 38 40 42 0,25 Theo tính chất dãy tỉ số bằng nhau, ta có: 3 𝑥 𝑦 𝑧 𝑥+ 𝑦+ 𝑧 360 (1đ) = = = = =3 0,25 38 40 42 38 + 40 + 42 120 Suy ra: x = 114; y = 120; z = 126 0,25 Vậy số bút bi mà ba lớp 7A, 7B, 7C nhận được là 114 bút; 120 bút; 126 bút. Diện tích bạt cần tìm là diện tích xung quanh của lều 0,25 a) Sxq = C.h = (2,4 + 2,4 + 3,2).5 = 40 (m2) 0,5 4 (1,25đ) Thể tích khoảng không của lều: 2.3,2 0,5 b) V = S.h = .5 = 16 (m3) 2 A - Hình vẽ phục vụ câu a 0,25đ H - Hình vẽ phục vụ câu b 0,25đ N K E B C
  10. Xét tam giác ABE vuông tại E và tam giác ANE vuông tại E có: 0,2 AB = AN (gt) ; 0,15 a) 0,15 AE cạnh chung . 5 0,25 (1,75đ) Suy ra, ΔABE = ΔANE (ch-cgv) Tam giác ABN có: BH AN, AE BN (gt) 0,2 b) Mà K là giao điểm của BH và AE nên K là trực tâm của ΔABN 0,1 Suy ra, NK là đường cao thứ ba của ∆ABN hay NK AB 0,2
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0