
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2024-2025 có đáp án - Trường PTDTBT TH&THCS Trà Ka, Bắc Trà My
lượt xem 1
download

Để sẵn sàng cho kỳ kiểm tra sắp tới, các bạn học sinh nên luyện tập với “Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2024-2025 có đáp án - Trường PTDTBT TH&THCS Trà Ka, Bắc Trà My”. Tài liệu giúp ôn tập toàn diện, tăng cường kỹ năng làm bài và xây dựng sự tự tin khi bước vào phòng thi. Chúc các bạn thành công!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2024-2025 có đáp án - Trường PTDTBT TH&THCS Trà Ka, Bắc Trà My
- MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II NĂM HỌC 2024 - 2025 MÔN TOÁN - LỚP 7 Tổng % Mức độ đánh giá Chương/ Nội dung/đơn vị điểm TT Chủ đề kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Tỉ lệ thức và dãy tỉ 1TN (C1) Tỉ lệ thức số bằng nhau 0,25đ 1 và đại 2,5% Giải toán về đại lượng tỉ lệ lượng tỉ lệ 1TN (C2) Biểu thức Biểu thức đại số 0,25đ 2 đại số và 2TL 37,5% đa thức 2TN (C3,4) 1TL (B1a) 1TL (B1b) 2TN (C5,6) Đa thức một biến (B4a,b) một biến 0,5đ 0,5đ 1,0đ 0,5đ 1,0đ Một số Làm quen với biến 3 yếu tố về cố ngẫu nhiên xác suất Quan hệ giữa đường vuông góc và đường 2TN (C7,8) xiên. Các đường 0,5đ đồng quy của tam Các hình giác 4 học cơ 20% Giải bài toán có nội bản 2TL dung hình học và (B5a,b) vận dụng giải quyết Vẽ hình vấn đề thực tiễn liên 1,5đ quan đến hình học 5 Các hình Hình hộp chữ nhật 40% 2TN (C9,10) khối trong và hình lập 0,5đ thực tiễn phương Hình lăng trụ 2TN (C11,12) 1TL (B2) 2TL
- đứng tam giác, tứ (B3a,b) 0,5đ 1,0đ giác 2,0đ 10 câu 2 câu 3 câu 2 câu 4 câu 21 câu Tổng 2,5đ 1,5đ 3,0đ 0,5đ 2,5đ 10,0đ Tỉ lệ % 40% 30% 30% 100% Tỉ lệ chung 70% 30% 100% BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II NĂM HỌC 2024 - 2025 MÔN TOÁN - LỚP 7 Chương/Chủ Nội dung/Đơn vị Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Mức độ đánh giá đề kiến thức Nhận biêt Thông hiểu Vận dụng Nhận biết - Nhận biết được tỉ lệ thức và các tính chất của tỉ lệ thức. - Nhận biết được dãy tỉ số bằng nhau. Vận dụng: 1TN Tỉ lệ thức và dãy tỉ - Vận dụng được tính chất của tỉ lệ thức trong giải C1 Tỉ lệ thức và số bằng nhau toán. 0,25đ đại lượng tỉ - Vận dụng được tính chất của dãy tỉ số bằng nhau 1 lệ trong giải toán (ví dụ: chia một số thành các phần tỉ lệ với các số cho trước,….). Vận dụng: - Giải được một số bài toán đơn giản về đại lượng tỉ lệ thuận (ví dụ: bài toán tổng sản phẩm thu được và Giải toán về đại năng suất lao động, …) lượng tỉ lệ - Giải được một số bài toán đơn giản về đại lượng tỉ lệ nghịch (ví dụ: bài toán về thời gian hoàn thành kế hoạch và năng suất lao động, …) 2 Biểu thức đại Biểu thức đại số Nhận biết: 1TN số và đa thức - Nhận biết được biểu thức số. C2 một biến. - Nhận biết được biểu thức đại số 0,25đ Vận dụng:
- - Tính được giá trị biểu thức đại số Nhận biết: - Nhận biết được định nghĩa đa thức một biến - Nhận biết được cách biểu diễn đa thức một biến 2TN - Nhận biết được khái niệm nghiệm của đa thức một 2TN C5,6 biến C3,4 0,5đ Thông hiểu: 0,5đ 1TL 2TL Đa thức một biến - Xác định được bậc của đa thức một biến B1b B4a,b Vận dụng: 1TL 1,0đ 1,0đ - Tính được giá trị của đa thức khi biết giá trị của B1a biến 0,5đ - Thực hiện được các phép tính: cộng, trừ, nhân, chia trong tập hợp đa thức một biến; vận dụng được tính chất của các phép tính đó trong tính toán. Một số yếu Làm quen với Nhận biết: 3 tố về xác biến cố ngẫu - Làm quen với các khái niệm mở đầu về biến cố suất nhiên ngẫu nhiên. 4 Các hình học Quan hệ giữa Nhận biết: 2TN cơ bản đường vuông góc - Nhận biết được liên hệ về độ dài của ba cạnh trong C7,8 và đường xiên. Các một tam giác. 0,5đ đường đồng quy - Nhận biết được khái niệm: đường vuông góc và của tam giác đường xiên; khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng. - Nhận biết được đường trung trực của một đoạn thẳng và tính chất cơ bản của đường trung trực. - Nhận biết được: các đường đặc biệt trong tam giác (đường trung tuyến, đường cao, đường phân giác, đường trung trực); sự đồng quy của các đường đặc biệt đó. Thông hiểu: - Giải thích được quan hệ giữa đường vuông góc và đường xiên dựa trên mối quan hệ giữa cạnh và góc đối trong tam giác (đối diện với góc lớn hơn là cạnh lớn hơn và ngược lại).
- Vận dụng: - Diễn đạt được lập luận và chứng minh hình học trong những trường hợp đơn giản (ví dụ: lập luận và chứng minh được các đoạn thẳng bằng nhau, các góc Giải bài toán có nội bằng nhau từ các điều kiện ban đầu liên quan đến tam dung hình học và 2TL giác,...) vận dụng giải quyết B5a,b - Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, vấn đề thực tiễn Vẽ hình quen thuộc) liên quan đến ứng dụng của hình học liên quan đến hình 1,5đ như: đo, vẽ, tạo dựng các hình đã học. học Vận dụng cao: Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc) liên quan đến ứng dụng của hình học như: đo, vẽ, tạo dựng các hình đã học. 5 Các hình Hình hộp chữ Nhận biết: khối trong nhật và hình lập - Mô tả được một số yếu tố cơ bản (đỉnh, cạnh, góc, thực tiễn phương đường chéo) của hình hộp chữ nhật và hình lập phương. 2TN Thông hiểu: C9,10 - Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với 0,5đ việc tính thể tích, diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật, hình lập phương (ví dụ: tính thể tích hoặc diện tích xung quanh của một số đồ vật quen thuộc có dạng hình hộp chữ nhật, hình lập phương,...). Nhận biết: 2 TN 2TL Hình lăng trụ - Mô tả được hình lăng trụ đứng tam giác, hình lăng C11,12 B3a,b đứng tam giác, tứ trụ đứng tứ giác (ví dụ: hai mặt đáy là song song; các 0,5đ 2,0đ giác mặt bên đều là hình chữ nhật,…) 1TL Thông hiểu: B2 - Tạo lập được hình lăng trụ đứng tam giác, hình lăng 1,0đ trụ đứng tứ giác. - Tính được diện tích xung quanh, thể tích của hình lăng trụ đứng tam giác, hình lăng trụ đứng tứ giác. - Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với việc tính thể tích, diện tích xung quanh của một lăng
- trụ đứng tam giác, lăng trụ đứng tứ giác (ví dụ: tính thể tích hoặc diện tích xung quanh của một số đồ vật quen thuộc có dạng lăng trụ đứng tam giác, lăng trụ đứng tứ giác,…). Vận dụng: - Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với việc tính thể tích, diện tích xung quanh của một lăng trụ đứng tam giác, lăng trụ đứng tứ giác. Tổng 12 câu 3 6 Tỉ lệ % 40% 30% 30% Tỉ lệ chung 70% 30% DUYỆT CỦA BGH
- PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY KIỂM TRA CUỐI KÌ II NĂM HỌC 2024 - 2025 TRƯỜNG PTDTBT TH&THCS Môn: TOÁN – Lớp 7 TRÀ KA Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm): Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng cho mỗi câu trả lời sau và ghi vào giấy làm bài. Ví dụ: Câu 1 chọn đáp án A thì ghi “Câu 1: A”. Câu 1: Nếu thì A. a + c = b + d. B. a . c = b . d. C. a . d = b . c. D. a – c = b – d. Câu 2: Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là biểu thức số? A. x + y.. B. 25 – 4.3. C. 3x3y2. D. y2 + 3x + 2. Câu 3: Đa thức nào sau đây không phải là đa thức một biến? A. -x. B. 5 + x. C. 2x + x2. D. x3 – 10y. Câu 4: Nếu đa thức P(x) có giá trị bằng … tại x = a thì ta nói a (hoặc x = a) là một nghiệm của đa thức đó. Chỗ trống cần điền là A. 0. B. 1. C. 2. D. 3. Câu 5: Đa thức x 3x 3x 1 chia đa thức x 1 có kết quả bằng 3 2 A. x2 - 2x - 1. B. x2 - 2x + 1. C. x2 + 2x - 1. D. x2 + 2x + 1. Câu 6: Kết quả của phép tính (x + 5).(x + 3) là A. x2 + 8x. B. x2 + 15. C. x2 + 8x + 15. D. 8x + 15. Câu 7: Trọng tâm của một tam giác là giao điểm của A. ba đường cao. B. ba đường trung tuyến. C. ba đường trung trực. D. ba đường phân giác. Câu 8: Bộ ba độ dài nào dưới đây là độ dài ba cạnh của một tam giác? A. 2cm, 3cm, 5cm. B. 2cm, 3cm, 6cm. C. 2cm, 4cm, 6cm. D. 3cm, 4cm, 6cm. Câu 9: Các mặt của hình lập phương đều là A. hình vuông. B. hình thoi. C. hình chữ nhật. D. hình bình hành. Câu 10: Hình hộp chữ nhật có A. 4 mặt, 8 đỉnh, 12 cạnh. B. 6 mặt, 8 đỉnh, 12 cạnh. C. 6 mặt, 5 đỉnh, 12 cạnh. D. 6 mặt, 8 đỉnh, 10 cạnh. Câu 11: Các mặt bên của lăng trụ đứng tứ giác là A. hình tam giác. B. hình thoi. C. hình chữ nhật. D. hình vuông. Câu 12: Cho hình lăng trụ đứng tam giác như hình bên Độ dài đường cao của lăng trụ đứng tam giác là A. 3cm. B. 6cm. .. C. 8cm D. 10cm. II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm): Bài 1 (1,5 điểm): a) Thu gọn (nếu cần) và sắp xếp đa thức sau theo lũy thừa giảm của biến A = 2x - 3x2 + 4x3 + 7x5 - 5 b) Xác định bậc và hệ số cao nhất của mỗi đa thức sau: B = 7x4 + 4x3 – 3x2 + 2 C = 4x3 + 5x4 – 9x5 – 3x + 1 Bài 2 (1,0 điểm): Quan sát và gọi tên các đỉnh, mặt bên, mặt đáy, cạnh bên của hình lăng trụ đứng tứ giác ở hình vẽ sau:
- Bài 3 (2,0 điểm): Một hình lăng trụ đứng tam giác, đáy là tam giác vuông có hai cạnh góc vuông là 3cm và 4 cm, cạnh huyền là 5cm, chiều cao lăng trụ là 10 cm. a) Tính diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứng tam giác b) Tính thể tích của hình lăng trụ đứng tam giác Bài 4 (1,0 điểm): Tính a) b) Bài 5 (1,5 điểm): Cho tam giác nhọn ABC có AB < AC. Tia phân giác của góc A cắt cạnh BC tại D. Trên AC lấy điểm E sao cho AB = AE. a) Chứng minh b) Chứng minh DB < DC ------Hết------ TRƯỜNG PTDTBT TH&THCS HƯỚNG DẪN CHẤM TRÀ KA KIỂM TRA CUỐI KÌ II NĂM HỌC 2024-2025 MÔN: TOÁN 7 I. Phần trắc nghiệm (3,0 điểm): Mỗi phương án chọn đúng ghi 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án C B D A D C B D A B C A II. Phần tự luận (7,0 điểm): Bài Nội dung Điểm a) A = 2x - 3x + 4x + 7x - 5 2 3 5 0,5 1 A = 7x5 + 4x3 - 3x2 + 2x -5. (1,5điểm) b) Bậc của đa thức B bằng 4 và hệ số cao nhất của đa thức B là 7 0,5 Bậc của đa thức C bằng 5 và hệ số cao nhất của đa thức C là -9 0,5 Hình lăng trụ đứng tứ giác ABCD.MNPQ, có: 0,25 - Đỉnh là A, B, C, D, M, N, P, Q. 2 0,25 - Mặt đáy là ABCD, MNPQ. (1,0điểm) 0,25 - Mặt bên là ABNM, ADQM, BCPN, CDQP. 0,25 - Cạnh bên là AM, BN, CP, DQ. 3 a) Diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứng tam giác là (2,0 Sxq = C.h 0,3
- = (3 + 4 + 5). 10 0,3 = 120 cm2 0,4 b) Thể tích của hình lăng trụ đứng tam giác là điểm) V = Sđáy . h 0,3 = 0,3 = 60 cm 3 0,4 4 a) 0,5 (1,0 b) điểm) 0,5 - Vẽ hình 0,3 5 (1,5 a) Chứng minh điểm) Xét và , có: AB = AE (gt) 0,15 (AD là tia phân giác của góc A) 0,15 AD là cạnh chung 0,15 Vậy (c.g.c) 0,25 b) Chứng minh DB < DC (cm câu a) Suy ra được DB = DE và 0,15 Vì , mà nhọn nên kề bù với là góc tù, suy ra >. 0,15 Do đó DC > DE Mà DE = DB nên suy ra DC > DB hay DB < DC 0,2 Lưu ý: 1) Học sinh có thể giải cách khác nếu đúng thì vẫn ghi điểm tối đa. 2) Cách tính điểm toàn bài = điểm TN + điểm TL (làm tròn một chữ số thập phân) GV DUYỆT ĐỀ GV RA ĐỀ Phan Duy Biên

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p |
1295 |
34
-
Bộ 16 đề thi học kì 2 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án
61 p |
218 |
28
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p |
867 |
21
-
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Xuân Lộc
6 p |
92 |
6
-
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Lê Quý Đôn
9 p |
156 |
5
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường TH&THCS Trung Mỹ
3 p |
127 |
4
-
Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Bình Thành 2
5 p |
93 |
4
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Tây Yên 1
5 p |
71 |
4
-
Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học TT Đông Anh
6 p |
103 |
3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học R'Lơm
5 p |
57 |
3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Bình Thành 2
6 p |
77 |
3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p |
677 |
3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Bình Thắng A
3 p |
55 |
3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Xuân Lộc
5 p |
82 |
2
-
Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
4 p |
65 |
2
-
Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Đại Đồng
6 p |
115 |
2
-
Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Nghĩa Dõng
5 p |
45 |
2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p |
652 |
1


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
