intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Hoàng Quốc Việt, HCM (Đề tham khảo)

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:9

4
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

‘Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Hoàng Quốc Việt, HCM (Đề tham khảo)’ sau đây sẽ giúp bạn đọc nắm bắt được cấu trúc đề thi, từ đó có kế hoạch ôn tập và củng cố kiến thức một cách bài bản hơn, chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Hoàng Quốc Việt, HCM (Đề tham khảo)

  1. ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 7 MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ NĂM HỌC 2024 – 2025 HOÀNG QUỐC VIỆT Môn: TOÁN – Lớp 7 Thời gian làm bài: 90 phút KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II TOÁN 7 Mức độ đánh giá Tổng % TT Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Nội dung/Đơn vị kiến thức điểm TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Chủ đề 2 1: - Tỉ lệ thức và dãy tỉ số bằng (TN Các đại nhau. 1,2) 1 (0,5đ) lượng tỉ 30 lệ - Giải toán về đại lượng tỉ lệ. (13 tiết) 2 1 Chủ đề (TN - Biểu thức số, biểu thức đại số. (TL 1) 2: 3,4) (0,5đ) Biểu (0,5đ) 2 thức đại 1 1 1 1 số (TL 6a, - Đa thức một biến (TL 2) (TL 3b) (TL 3a) (11 tiết) 6b) (1,0đ) (0,5đ) (1,5đ) (1,0đ) - Tam giác. - Tam giác bằng nhau. 2 Chủ đề - Tam giác cân. 2 1 (TN - Quan hệ giữa đường vuông (TL 4a, 4b) (TL 4c) 3: 5,6) 3 góc và đường xiên. (2,0đ) (0,5đ) 70 Tam giác - Các đường đồng quy của tam (0,5đ) (22 tiết) giác. - Giải bài toán có nội dung hình học và vận dụng giải quyết vấn
  2. đề thực tiễn liên quan đến hình học. 2 Chủ đề 1 - Làm quen với biến cố ngẫu (TN 4: (TL 5a) nhiên. 7,8) Một số (0,5đ) 4 - Làm quen với xác suất của (0,5đ) yếu tố biến cố ngẫu nhiên trong một số 1 xác suất ví dụ đơn giản. (TL 5b) (6 tiết) (0,5đ) Tổng: Số câu 8 3 4 2 2 Điểm 2,0 2,0 3,0 2,0 1,0 10 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100 Tỉ lệ chung 70% 30% 100 Tổng số tiết: 52 tiết 2. BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II TOÁN 7 Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chương/Chủ đề Mức độ đánh giá Nhận Thông Vận dụng Vận dụng biết hiểu cao SỐ - ĐẠI SỐ Nhận biết: – Nhận biết được tỉ lệ thức và các tính chất của tỉ lệ 2TN Tỉ lệ thức và thức. Các đại (TN 1, dãy tỉ số – Nhận biết được dãy tỉ số bằng nhau. 2) 1 lượng tỉ lệ bằng nhau. Vận dụng: – Vận dụng được tính chất của tỉ lệ thức trong giải toán.
  3. – Vận dụng được tính chất của dãy tỉ số bằng nhau trong giải toán (ví dụ: chia một số thành các phần tỉ lệ với các số cho trước …). Vận dụng: – Giải được một số bài toán đơn giản về đại lượng tỉ lệ Giải toán về thuận (ví dụ: bài toán về tổng sản phẩm thu được và đại lượng tỉ năng suất lao động, …). lệ. – Giải được một số bài toán đơn giản về đại lượng tỉ lệ nghịch (ví dụ: bài toán về thời gian hoàn thành kế hoạch và năng suất lao động, …). Nhận biết: 2TN – Nhận biết được biểu thức số. (TN 3, Biểu thức số, – Nhận biết được biểu thức đại số. 4) biểu thức đại 1TL số. (TL 1) Vận dụng: – Tính được giá trị của biểu thức đại số. Nhận biết: – Nhận biết được định nghĩa đa thức một biến. 1TL Biểu thức – Nhận biết được cách biểu diễn đa thức một biến; 2 (TL 2) đại số – Nhận biết được khái niệm nghiệm của đa thức một biến. Thông hiểu: 1TL Đa thức một – Xác định được bậc của đa thức một biến. (TL 3b) biến Vận dụng: – Tính được giá trị của đa thức khi biết giá trị của biến. 2TL – Thực hiện được các phép tính: phép cộng, phép trừ, 1TL (TL 6a, phép nhân, phép chia trong tập hợp các đa thức một (TL 3a) 6b) biến; vận dụng được những tính chất của các phép tính đó trong tính toán.
  4. HÌNH HỌC VÀ ĐO LƯỜNG Nhận biết – Nhận biết được liên hệ về độ dài của ba cạnh trong một tam giác. – Nhận biết được khái niệm hai tam giác bằng nhau. – Nhận biết được khái niệm: đường vuông góc và đường xiên; khoảng cách từ một điểm đến một đường 2TN thẳng. (TN 5, Tam giác. – Nhận biết được đường trung trực của một đoạn thẳng 6) Tam giác và tính chất cơ bản của đường trung trực. bằng nhau. Tam giác – Nhận biết được: các đường đặc biệt trong tam giác cân. Quan hệ (đường trung tuyến, đường cao, đường phân giác, giữa đường đường trung trực); sự đồng quy của các đường đặc biệt vuông góc và đó. Các hình 3 đường xiên. Thông hiểu hình học Các đường – Giải thích được định lý về tổng các góc trong một tam cơ bản đồng quy giác bằng 180°. của tam giác. – Giải thích được quan hệ giữa đường vuông góc và đường xiên dựa trên mối quan hệ giữa cạnh và góc đối trong tam giác (đối diện với góc lớn hơn là cạnh lớn 2TL hơn và ngược lại). (TL 4a, – Giải thích được các trường hợp bằng nhau của hai 4b) tam giác, của hai tam giác vuông. – Mô tả được tam giác cân và giải thích được tính chất của tam giác cân (ví dụ: hai cạnh bên bằng nhau; hai góc đáy bằng nhau). Giải bài toán Vận dụng – Diễn đạt được lập luận và chứng minh hình học trong 1TL có nội dung (TL 4c) hình học và những trường hợp đơn giản (ví dụ: lập luận và chứng
  5. vận dụng minh được các đoạn thẳng bằng nhau, các góc bằng giải quyết nhau từ các điều kiện ban đầu liên quan đến tam giác, vấn đề thực …). tiễn liên – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, quan đến hình học. quen thuộc) liên quan đến ứng dụng của hình học như: đo, vẽ, tạo dựng các hình đã học. Vận dụng cao – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc) liên quan đến ứng dụng của hình học như: đo, vẽ, tạo dựng các hình đã học. Làm quen Nhận biết 2TN với biến cố – Làm quen với các khái niệm mở đầu về biến cố ngẫu (TN 7, ngẫu nhiên. nhiên và xác suất của biến cố ngẫu nhiên trong các ví 8) Làm quen dụ đơn giản. 1TL Một số với xác suất (TL 5a) 4 yếu tố xác của biến cố Thông hiểu suất ngẫu nhiên – Nhận biết được xác suất của một biến cố ngẫu nhiên trong một số trong một số ví dụ đơn giản (ví dụ: lấy bóng trong túi, 1TL ví dụ đơn tung xúc sắc, …) (TL 5b) giản.
  6. ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 7 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ NĂM HỌC 2024 – 2025 HOÀNG QUỐC VIỆT Môn: Toán – Lớp 7 Thời gian làm bài: 90 phút ĐỀ THAM KHẢO (Không kể thời gian phát đề) (Đề có 02 trang) Phần 1. Trắc nghiệm khách quan. (2,0 điểm) Mỗi câu sau đây đều có 4 lựa chọn A, B, C, D; trong đó chỉ có một phương án đúng. Hãy chọn 1 phương án mà em cho là đúng và ghi vào bài làm chỉ một chữ đặt trước phương án Câu 1. Nếu a.2=b.3 ( 𝑎𝑎, 𝑏𝑏 ≠ 0). Kết luận nào sau đây là đúng? đúng (Ví dụ Câu 1: A). A. = B. = C. = D. = 3 2 𝑎𝑎 2 𝑎𝑎 3 𝑎𝑎 3 𝑎𝑎 𝑏𝑏 𝑏𝑏 3 2 𝑏𝑏 2 𝑏𝑏 A. = = B. = = C. = = D. = = 𝑎𝑎 𝑏𝑏 𝑐𝑐 𝑎𝑎 𝑏𝑏 𝑐𝑐 𝑎𝑎 𝑏𝑏 𝑐𝑐 𝑎𝑎 𝑏𝑏 𝑐𝑐 Câu 2. Cho ba số a; b; c tỉ lệ với 1; 2; 3 ta có dãy tỉ số : 3 2 1 2 1 3 3 1 2 1 2 3 Câu 3. Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài là x(m); chiều rộng kém chiều dài 5,4𝑚𝑚, A. 𝑥𝑥. (𝑥𝑥 + 5,4) B. 𝑥𝑥. (𝑥𝑥 − 5,4) C. (𝑥𝑥 + 5,4). (𝑥𝑥 − 5,4) D. 5,4𝑥𝑥. 𝑥𝑥 biểu thức biểu thị diện tích của mảnh đất trên là : Câu 4. Giá trị của biểu thức đại số f(x) = 2a2b - 3a +1 tại a = 1, b = -1 là bao nhiêu? A. 1 B. 0 C. 3 D. -4 Câu 5. ∆ABC cân tại A có góc A = 50o thì góc ở đáy bằng: A. 750 B. 350 C. 650 D. 550 Câu 6. Trong tam giác MNP có điểm O cách đều ba đỉnh tam giác. Khi đó O là giao điểm của: A. ba đường cao B. Ba đường trung tuyến C. Ba đường phân giác D. Ba đường trung trực Câu 7. Khẳng định nào sau đây là không đúng? A. Biến cố chắc chắn luôn xảy ra; B. Biến cố không thể không bao giờ xảy ra; C. Xác suất của biến cố ngẫu nhiên bằng 1; D. Biến cố có khả năng xảy ra cao hơn sẽ có xác suất lớn hơn. Câu 8. Chọn ngẫu nhiên 2 viên bi trong 4 viên bi xanh, đỏ, tím, vàng. Trong các biến cố sau đây, biến cố nào không thể xảy ra ? A .1 viên xanh và 1 viên đỏ . B .1 viên đỏ và 1 viên tím . C .1 viên tím và 1 viên vàng. D .1 viên đỏ và 1 viên đỏ. Phần 2. Tự luận. (8,0 điểm) Bài 1: Một siêu thị bán 1 kg gạo với giá 28 000 đồng và 1 kg đậu phộng với giá 20 000 đồng.
  7. a/ Viết biểu thức biểu thị số tiền mà An phải trả khi mua x kg gạo và y kg đậu phộng. b/ Tính số tiền An phải trả nếu mua 20 kg gạo và 2 kg đậu phộng. Bài 2: Trong các số -1 ; 0 ; 1 số nào là nghiệm của đa thức P(x) = x2 - 4x + 3 a) Cho A(x) = 6x 2 + 4x − 2 và B(x) = 2x 2 − 3x + 8 . Tính A(x) + B(x) và A(x) – B(x) Bài 3: b) Thu gọn rồi cho biết bậc của đa thức f(x) = 7x 2 − 3x − 7x 2 + 4x + 8 Bài 4: Cho ∆ABC vuông tại A (AB < AC). Trên cạnh BC lấy điểm D, sao cho AB = BD. Từ D kẻ đường thẳng vuông góc với BC cắt AC tại E. a/ Chứng minh: ∆ABE = ∆DBE. b/ Chứng minh: BE là tia phân giác của góc ABD. c/ Gọi F là giao điểm của DE và BA. Chứng minh: EF = EC. Bài 5: Gieo 1 con xúc xắc cân đối đồng chất. a) Tìm số phần tử của tập hợp A gồm các kết quả có thể xảy ra đối với mặt xuất hiện của xúc sắc có số chấm nhỏ hơn 4 b) Xét biến cố “Mặt xuất hiện của xúc sắc có số chấm là số lẻ”. Tính xác suất của biến cố đó. Bài 6: Một trường học xây dựng một sân bóng rổ hình chữ nhật có kích thước như hình vẽ. Theo thiết kế, người ta cũng xây dựng một lối đi dọc theo hai cạnh của sân bóng rổ. Gọi x là bề rộng của cửa vào và cửa ra, đồng thời cũng là chiều rộng của lối đi. a) Viết biểu thức biểu diễn theo x diện tích của lối đi. b) Tính diện tích lối đi khi x = 4m. ---HẾT ---
  8. ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 7 KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2024 – 2025 TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ ĐÁP ÁN HOÀNG QUỐC VIỆT Môn Toán – Lớp 7 Phần 1. Trắc nghiệm khách quan. (2,0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án A D B D C D C D Phần 2. Tự luận. (8,0 điểm) 28000. 𝑥𝑥 + 20000. 𝑦𝑦 Bài 1: a) Biểu thức biểu thị số tiền mà An phải trả khi mua x kg gạo và y kg đậu phộng là: 28000. 𝑥𝑥 + 20000. 𝑦𝑦 = 28000.20 + 20000.2 = 600000 (đồng) b) Số tiền An phải trả nếu mua 20 kg gạo và 2 kg đậu phộng là: 𝑃𝑃( 𝑥𝑥 ) = 𝑥𝑥 2 − 4𝑥𝑥 + 3 Bài 2 : 𝑃𝑃(−1) = (−1)2 − 4. (−1) + 3 = 8 𝑃𝑃(0) = 02 − 4.0 + 3 = 3 𝑃𝑃(1) = 12 − 4.1 + 3 = 0 Vậy x = 1 là nghiệm của P(x) a) 𝐴𝐴( 𝑥𝑥 ) + 𝐵𝐵( 𝑥𝑥 ) Bài 3 : = (6𝑥𝑥 2 + 4𝑥𝑥 − 2) + (2𝑥𝑥 2 − 3𝑥𝑥 + 8) = 6𝑥𝑥 2 + 2𝑥𝑥 2 + 4𝑥𝑥 − 3𝑥𝑥 − 2 + 8 = 8𝑥𝑥 2 + 𝑥𝑥 + 6 𝐴𝐴( 𝑥𝑥 ) − 𝐵𝐵( 𝑥𝑥 ) = (6𝑥𝑥 2 + 4𝑥𝑥 − 2) − (2𝑥𝑥 2 − 3𝑥𝑥 + 8) = 6𝑥𝑥 2 − 2𝑥𝑥 2 + 4𝑥𝑥 + 3𝑥𝑥 − 2 − 8 = 4𝑥𝑥 2 + 7𝑥𝑥 − 10 b) 𝑓𝑓(𝑥𝑥) = 7𝑥𝑥 2 − 3𝑥𝑥 − 7𝑥𝑥 2 + 4𝑥𝑥 + 8 = 𝑥𝑥 + 8 Bậc của f(x) là 1 Bài 4:
  9. a) Xét ∆ABE vuông tại A và ∆DBE vuông tại D có: B BE là cạnh chung 1 2 BA = BD (gt) D Vậy ∆ABE = ∆DBE (cạnh huyền _ cạnh góc vuông) b/ Chứng minh: BE là tia phân giác của góc ABD. 2 A C Suy ra � = � 1 E 𝐵𝐵1 𝐵𝐵2 Vì ∆ABE = ∆DBE (cm câu a) Suy ra BE là tia phân giác của góc ABD F c/ Chứng minh: EF = EC. � = � = 90 𝑜𝑜 𝐸𝐸𝐸𝐸𝐸𝐸 𝐸𝐸𝐸𝐸𝐸𝐸 Xét ∆AEF và ∆DEC có: 𝐴𝐴𝐴𝐴 = 𝐸𝐸𝐸𝐸 (vì ∆ABE = ∆DBE) � = � (đối đỉnh) 𝐸𝐸1 𝐸𝐸2 Vậy ∆AEF = ∆DEC (g_c_g) Suy ra EF = EC a) 𝐴𝐴 = {1; 2; 3} Bài 5 : b) Gọi B là biến cố mặt xuất hiện có số chấm lẻ P(B) = = n(B) = 3 3 1 6 2 Bài 6 : (26 + 𝑥𝑥 )(14 + 𝑥𝑥 ) − 26.14 a) Biểu thức biểu diễn theo x diện tích của lối đi là: (26 + 4)(14 + 4) − 26.14 = 176 (m2) b) Diện tích lối đi khi x = 4m là:
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
12=>0