intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Thị Thập, HCM (Đề tham khảo)

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:9

2
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn tham khảo “Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Thị Thập, HCM (Đề tham khảo)” sau đây để hệ thống lại kiến thức đã học và biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chủ yếu được đề cập trong đề thi để từ đó có thể đề ra kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn ôn tập thật tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Thị Thập, HCM (Đề tham khảo)

  1. ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 7 PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẬN 7 TRƯỜNG THCS NGUYỄN THỊ THẬP TỔ TOÁN – TIN KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II MÔN TOÁN – LỚP 7 Tổng Mức độ đánh giá Chương/Chủ % điểm TT Nội dung/đơn vị kiến thức (4-11) đề (12) (1) (3) Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao (2) TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1 Tỉ lệ thức và dãy tỉ số bằng nhau (TN 1 ) Tỉ lệ thức và (0,25đ) đại lượng tỉ lệ 22,5% 1 Đại lượng tỉ lệ thuận 2 Đại lượng tỉ lệ nghịch (TL 1a,b ) (2,0đ) 1 1 Biểu thức đại số (TN 2 ) (TL 3) Biểu thức đại 2 (0,25đ) (0,5đ) số 2 2 1 42,5% Đa thức một biến (TN 3,4) (TL 2a, 2b) (TL 2c) (0,5đ) (2,0 đ) (1,0đ) Mốt số các yếu 2 tố xác suất Làm quen với biến cố 3 (TN 7,8) 5% thống kê (0,5đ) Hai tam giác bằng nhau Tam giác cân. Quan hệ giữa góc và cạnh trong tam 2 2 1 Tam giác giác, đường vuông góc và đường (TL 4c ) 4 (TN 5,6) (TL 4a, 4b) 30% xiên. Quan hệ giữa ba cạnh của tam (0,5đ) (2,0đ) (0,5đ) giác. Các đường đồng quy trong tam giác Tổng số câu 8 2 0 4 0 2 0 1 17 Tỉ lệ % 40% 40% 15% 5% 100% Tỉ lệ chung 80% 20% 100%
  2. BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II MÔN TOÁN – LỚP 7 Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ Nội dung/Đơn vị kiến TT Mức độ đánh giá Vận Chủ đề thức Nhận Thông Vận dụng Biết hiểu dụng cao Nhận biết: Tỉ lệ thức và dãy tỉ số - Nhận biết về tỉ lệ thức và tính chất của tỉ lệ thức. 1 (TN 1) bằng nhau - Nhận biết về dãy tỉ số bằng nhau. Tỉ lệ thức Nhận biết: và đại lượng tỉ lệ Đại lượng tỉ lệ thuận, - Nhận biết hai đại lượng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch. 1 đại lượng tỉ lệ nghịch - Giải một số bài toán đơn giản về đại lượng tỉ lệ thuận, 2 (TL 2) đại lượng tỉ lệ nghịch ở mức độ nhận biết. Nhận biết: Biểu thức đại số – Nhận biết được biểu thức số. 1 (TN 2) 1 (TL 3) – Nhận biết được biểu thức đại số. Nhận biết: – Nhận biết được định nghĩa đa thức một biến. – Nhận biết được cách biểu diễn đa thức một biến. 2 (TN 3; 4) Biểu thức 2 – Nhận biết được khái niệm nghiệm của đa thức một đại số biến. Đa thức một biến Thông hiểu: – Xác định được bậc của đa thức một biến. 2 (TL 2a, – Thực hiện được các phép tính: phép cộng, phép trừ, 2b) phép nhân, phép chia trong tập hợp các đa thức một biến mức độ thông hiểu.
  3. – Tính được giá trị của đa thức khi biết giá trị của biến ở mức độ thông hiểu Vận dụng: – Thực hiện được các phép tính: phép cộng, phép trừ, 1 phép nhân, phép chia trong tập hợp các đa thức một (TL 2c) biến; vận dụng được những tính chất của các phép tính đó trong tính toán. Làm quen với biến cố Nhận biết: Làm quen ngẫu nhiên. Làm – Làm quen với các khái niệm mở đầu về biến cố ngẫu với biến cố quen với xác suất của nhiên và xác suất của biến cố ngẫu nhiên trong các ví 2 3 và xác suất biến cố ngẫu nhiên dụ đơn giản. (TN 7; 8) của biến cố trong một số ví dụ đơn giản Góc và cạnh trong Nhận biết: một tam giác − Nhận biết được tổng 3 góc của 1 tam giác Hai tam giác bằng nhau – Nhận biết được liên hệ về độ dài của ba cạnh trong Tam giác câ một tam giác. Quan hệ giữa góc và – Nhận biết được khái niệm và các trường hợp bằng 2 Tam giác. 4 cạnh trong tam giác, nhau hai tam giác bằng nhau. (TN 5; 6) đường vuông góc và đường xiên. Quan hệ – Nhận biết được khái niệm: quan hệ giữa góc và cạnh giữa ba cạnh của tam đối diện trong 1 tam giác, đường vuông góc và đường giác. Các đường đồng xiên; khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng. quy trong tam giác – Nhận biết được đường trung trực của một đoạn thẳng và tính chất cơ bản của đường trung trực.
  4. – Nhận biết được: các đường đặc biệt trong tam giác (đường trung tuyến, đường cao, đường phân giác, đường trung trực); sự đồng quy của các đường đặc biệt đó. Thông hiểu: – Giải thích được định lí về tổng các góc trong một tam giác bằng 180o. – Giải thích được quan hệ giữa đường vuông góc và đường xiên dựa trên mối quan hệ giữa cạnh và góc đối 2 trong tam giác (đối diện với góc lớn hơn là cạnh lớn (TL 4a, hơn và ngược lại). 4b) – Giải thích được các trường hợp bằng nhau của hai tam giác, của hai tam giác vuông. – Mô tả được tam giác cân và giải thích được tính chất của tam giác cân (ví dụ: hai cạnh bên bằng nhau; hai góc đáy bằng nhau). Vận dụng cao: – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (phức hợp, 1 không quen thuộc) liên quan đến ứng dụng của hình (TL 4c) học như: đo, vẽ, tạo dựng các hình đã học. Tổng số câu 10 4 2 1 Tỉ lệ % 40 40 15 5 Tỉ lệ chung 80 20
  5. ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 7 ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ NĂM HỌC 2024 – 2025 NGUYỄN THỊ THẬP Môn: Toán - Khối: 7 Thời gian làm bài: 90 phút. ĐỀ THAM KHẢO Phần 1. Trắc nghiệm khách quan (2 điểm) Hãy chọn đáp án đúng trong mỗi câu dưới đây: a c e Câu 1: Cho dãy tỉ số bằng nhau = = . Phát biểu nào sau đây là đúng? b d f a c e a +c−e a c e a −c+e A. = = = B. = = = b d f b−d+f b d f b+d−f a c e a+c+e a c e a −c−e C. = = = D. = = = b d f b+d+f b d f b+d+f Câu 2. Cho đa thức B(x) = 5x3 + 6x2 – x + 2. Hệ số tự do của đa thức B(x) là: Câu 3. Giá trị của biểu thức M = 3x 2 + 2 xy − 4 y tại x = −1 và y = 2 là: A. 5 B. 2 C. 6 D. – 1 A. − 9 B. 9 C. 0 D. 3 Câu 4. Bậc của đa thức x6 – 3x5 + 12x4 + 5x2 – 19 là. A. 17 B. 5 C. 19 D. 6 Câu 5. Cho ABC như hình vẽ. Chọn đáp án đúng: A A. AC > AB + BC vì số đo góc B lớn hơn gần gấp đôi số đo góc C. B. AC > AB vì số đo góc B lớn hơn số đo góc C. C. AC = AB vì số đo góc C gần bằng số đo góc B. 800 D. AC < AB vì số đo góc B lớn hơn số đo góc C 400 B C Câu 6. Cho ABC như hình vẽ. Chọn đáp án đúng: A. AI là đường trung tuyến của ABC A B. AI là đường phân giác của ABC C. AI là đường cao của ABC D. AI là đường trung trực của ABC B I C Câu 7. Khi gieo một con xúc xắc thì số chấm xuất hiện trên con xúc xắc bé hơn 7 là biến cố gì? A. Biến cố ngẫu nhiên; B. Biến cố không thể; C. Biến cố chắc chắn; D. Các đáp án trên đều đúng.
  6. Câu 8. Chọn ngẫu nhiên một số trong tập hợp M = {11; 12; 13; 14; 15; 16}.Trong các biến cố sau, biến cố nào là biến cố ngẫu nhiên? A. “Số được chọn là số lớn hơn 16”; B. “Số được chọn là số chẵn”; C. “Số được chọn là số có một chữ số”; D. “Số được chọn là số có hai chữ số”. Phần 2. Tự luận (8 điểm) Bài 1: (2 điểm) a) Tìm x, y biết: 4x = 7y và 3x – 2y = – 26 b) Ba đơn vị cùng kinh doanh góp vốn theo tỉ lệ 2; 3; 4. Tổng số tiền lãi thu được là 639 triệu đồng. Hỏi mỗi đơn vị được chia bao nhiêu tiền lãi, biết tiền lãi được chia theo tỉ lệ góp vốn? A( 𝑥𝑥 ) = 3 x 3 − 2x 2 − 5x + 4 B( 𝑥𝑥 ) = 3x 3 − 6x + 7 − 3x 2 Bài 2: (3 điểm) Cho hai đa thức: a) Tính A( 𝑥𝑥 ) + B( 𝑥𝑥 ) b) Tính A( 𝑥𝑥) − B( 𝑥𝑥 ) c) Hỏi x = 1; x = −2 có phải là nghiệm của đa thức A( 𝑥𝑥 ) không? Bài 3: (0,5 điểm) Trong bài kiểm tra 15 phút, lớp 7C có x bạn đạt điểm 10, số bạn đạt điểm 9 nhiều hơn số bạn đạt điểm 10 là 5 bạn, số bạn đạt điểm 8 gấp hai lần tổng số bạn đạt điểm 9 và 10 .Viết biểu thức biểu thị số bạn đạt điểm 8 . Bài 4: (2,5 điểm) Cho ∆ABC vuông tại A (AB < BC). Gọi BD là tia phân giác góc ABC. Vẽ DE vuông góc với BC tại E ( E thuộc BC). a) Chứng minh ∆ABD = ∆EBD. b) Hai đường thẳng AB và DE cắt nhau tại F.Chứng minh AF = EC. AE và BD. Chứng minh � = � 𝐸𝐸𝐸𝐸𝐸𝐸 𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴 c) Kẻ đường cao AH của ∆ABC. Gọi G là giao điểm của AH và BD, I là giao điểm của ---------------- HẾT ----------------
  7. ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 7 TRƯỜNG THCS NGUYỄN THỊ THẬP HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HK2 MÔN TOÁN 7 Phần I: Trắc nghiệm (2đ): Mỗi câu trả lời đúng 0,25 đ Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 C B A D B A C B Phần II: Tự luận (8đ) Bài ĐÁP ÁN ĐIỂM Bài 1: (2 điểm) Tìm x, y biết: 𝑥𝑥 𝑦𝑦 3𝑥𝑥 − 2𝑦𝑦 −26 a) Tìm x, y, biết: 4x = 7y và 3x – 2y = – 26 = = = = −2 0,25 . 2 7 4 3.7 − 2.4 13 1 0,25 . 2 𝑥𝑥 = −14 ; 𝑦𝑦 = −8 𝑥𝑥 𝑦𝑦 𝑧𝑧 𝑥𝑥 + 𝑦𝑦 + 𝑧𝑧 639 = = = = = 71 b)Gọi x, y, z lần lượt là số tiền lãi của ba đơn vị (x,y, z⋲N*) 0,25 2 3 4 2+3+4 9 0,25 0,25 x = 142, y = 213, z = 284 Vậy số tiền lãi của ba đơn vị lần lượt là 142 triệu, 213 triệu, 284 0,25 triệu A( 𝑥𝑥 ) = 3 x 3 − 2x 2 − 5x + 4 Bài 2: (3 điểm) Cho hai đa thức: B( 𝑥𝑥 ) = 3x 3 − 6x + 7 − 3x 2 a)Tính A( 𝑥𝑥 )+ B( 𝑥𝑥 ) (1 điểm) (3 x 3 − 2x 2 − 5x + 4 ) + (3x 3 − 6x + 7 − 3x 2 ) = 3 x 3 − 2x 2 − 5x + 4 + 3x 3 − 6x + 7 − 3x 2 0,25 = 6x 3 − 5𝑥𝑥 2 − 11𝑥𝑥 + 11 0,25 0,25.2 b) Tính A( 𝑥𝑥 ) − B( 𝑥𝑥 ) (1 điểm) ( 3 x 3 − 2x 2 − 5x + 4 ) − (3x 3 − 6x + 7 − 3x 2 ) = 3 x 3 − 2x 2 − 5x + 4 − 3x 3 + 6x − 7 + 3x 2 2 0,25 = 𝑥𝑥 2 + 𝑥𝑥 − 3 0,25 𝑐𝑐) Hỏi x = 1; x = −2 có phải là nghiệm của đa thức A( 𝑥𝑥 ) không? 0,25.2 A( 𝑥𝑥 ) = 3 x 3 − 2x 2 − 5x + 4 (1 điểm) 0,25..2 𝐴𝐴(1) = 3 .13 − 2. 12 − 5.1 + 4 = 0 Vậy x = 1 là nghiệm của đa thức A( 𝑥𝑥 ) 𝐴𝐴(−2) = 3. (−2) − 2. (−2) − 5. (−2) + 4 = −18 ≠ 0 3 2 0,25.2 Vậy x = −2 không là nghiệm của đa thức A( 𝑥𝑥 ). Bài 3: (0,5 điểm) Trong bài kiểm tra 15 phút, lớp 7C có x bạn đạt điểm 10, số bạn đạt điểm 9 nhiều hơn số bạn đạt điểm 10 là 5 bạn,
  8. số bạn đạt điểm 8 gấp hai lần tổng số bạn đạt điểm 9 và 10 Viết 3 biểu thức biểu thị số bạn đạt điểm 8 . Số bạn đạt điểm 9 là: x + 5 0,25 0,25 Biểu thức biểu thị số bạn đạt điểm 8 là: 2. ( x + x + = 2.(2 x + 5) 5) Bài 4: (2,5 điểm) Cho ∆ABC vuông tại A (AB < BC). Gọi BD là tia phân giác góc ABC. Vẽ DE vuông góc với BC tại E ( E thuộc BC). 4 B H G E I C A D F Xét ∆ 𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴 𝑣𝑣𝑣𝑣ô𝑛𝑛𝑛𝑛 𝑡𝑡ạ 𝑖𝑖 𝐴𝐴 𝑣𝑣à ∆ 𝐸𝐸𝐸𝐸𝐸𝐸 𝑣𝑣𝑣𝑣ô𝑛𝑛𝑛𝑛 𝑡𝑡ạ 𝑖𝑖 𝐸𝐸 có: a) Chứng minh ∆ABD = ∆EBD. (1 điểm) 0,25.3 � = � (BD là tia phân giác góc ABC) 𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴 𝐸𝐸𝐸𝐸𝐸𝐸 BD cạnh chung Vậy ∆ABD = ∆EBD(𝑐𝑐ℎ − 𝑔𝑔𝑔𝑔)
  9. Xét ∆ 𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴 𝑣𝑣à ∆ 𝐸𝐸𝐸𝐸𝐸𝐸 có: b)Chứng minh AF = EC. 0,25.3 � = � = 900 𝐷𝐷𝐷𝐷𝐷𝐷 𝐷𝐷𝐷𝐷𝐷𝐷 AD = DE (∆ 𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴 = ∆ 𝐸𝐸𝐸𝐸𝐸𝐸) � = � ( đố𝑖𝑖 đỉ𝑛𝑛ℎ) 𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴 𝐸𝐸𝐸𝐸𝐸𝐸 Vậy ∆ADF = ∆EDC(𝑔𝑔 − 𝑐𝑐 − 𝑔𝑔) Suy ra AF = EC c) Chứng minh � = � 𝐸𝐸𝐸𝐸𝐸𝐸 𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴 ∆ABI = ∆EBI(𝑐𝑐 − 𝑔𝑔 − 𝑐𝑐) 0,25.2 Suy ra BI là đường cao của tam giác ABE 0,25 G là giao điềm của hai đường cao AH và BI của tam giác ABE 0.25 EG ⊥ AB Suy ra EG thuộc đường cao của tam giác ABE AC ⊥ AB ⇒ E G // AC Vậy � = � 𝐸𝐸𝐸𝐸𝐸𝐸 𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
16=>1