Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Phấn Mễ 1
lượt xem 1
download
Các bạn hãy tham khảo và tải về “Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Phấn Mễ 1” sau đây để biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chính được đề cập trong đề thi để từ đó có kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Phấn Mễ 1
- PHÒNG GD&ĐT PHÚ LƯƠNG ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2020 - 2021 TRƯỜNG THCS PHẤN MỄ 1 MÔN: TOÁN – LỚP 8 Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian phát đề ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề này gồm 01 trang) I. TRẮC NGHIỆM (2 điểm): Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng Câu 1: Phương trình vô nghiệm có tập nghiệm là: A. S = 0 B. S = {0} C. S = {∅} D. S = ∅ Câu 2: Bất phương trình nào sau đây không là bất phương trình bậc nhất một ẩn? A. 2x – 3 < 0 B. 0.x + 5 > 0 C. 5x – 15 ≥ 0 D. 3x + 5 ≤ 0 Câu 3: Cho AB = 5cm, CD = 15cm. Tỉ số của hai đoạn thẳng AB và CD bằng: 1 A. 5 B. 15 C. 3 D. 3 Câu 4: Một lăng trụ đứng, đáy là tam giác thì lăng trụ đó có: A. 6 mặt, 9 cạnh, 5 đỉnh B. 5 mặt, 9 cạnh, 6 đỉnh C. 6 mặt, 5 cạnh, 9 đỉnh D. 5 mặt, 6 cạnh, 9 đỉnh Câu 5: Hình hộp chữ nhật có số cặp mặt song song là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 6 Câu 6: Tỉ số hai đường cao tương ứng của hai tam giác đồng dạng……….tỉ số đồng dạng. A. bằng B. bằng lập phương C. bằng nghịch đảo D. bằng bình phương Câu 7: Tam giác ABC có AB = 5 cm, AC = 6 cm, BC = 7 cm. Tia phân giác của góc BAC cắt cạnh BC tại E. Độ dài của đoạn thẳng EB là: 35 5 42 6 A. cm B. cm C. cm D. cm 11 6 11 7 Câu 8: Tính diện tích hình thoi có cạnh 6 cm và một trong các góc của nó có số đo là 600. A. 36 cm2 B. 18 cm2 C. 18√3 cm2 D. 36√3 cm2 II. TỰ LUẬN (8 điểm): (Học sinh làm phần tự luận ra giấy kiểm tra) Bài 1 (2,5 điểm): Giải các phương trình: 𝑥 2𝑥+1 𝑥 a, 8x - 3 = 5x + 12 b, (2x - 3)(x + 1) = 0 c, − = −𝑥 3 2 6 1 3 5 d, − = e, ||2x – 11| - x| = 8 2𝑥 − 3 𝑥(2𝑥 − 3) 𝑥 Bài 2 (1 điểm): Giải bất phương trình 2x – 3 < 0 và biểu diễn tập nghiệm trên trục số. Bài 3 (1,25 điểm): Năm nay, tuổi mẹ gấp 3 lần tuổi Phương. Phương tính rằng 13 năm nữa thì tuổi mẹ chỉ còn gấp 2 lần tuổi Phương thôi. Hỏi năm nay Phương bao nhiêu tuổi? Bài 4 (1,5 điểm): Cho tam giác ABC, trong đó AB = 7,5 cm, AC = 10cm. Trên hai cạnh AB và AC lần lượt lấy hai điểm D và E sao cho AD = 4cm, AE = 3cm. Hai tam giác ABC và ADE có đồng dạng với nhau không? Vì sao? Bài 5 (1 điểm): Tính diện tích một đáy và thể tích của hình hộp chữ nhật ABCD.MNPQ, biết chiều dài là 22cm, chiều rộng là 14cm và chiều cao là 5cm. Bài 6 (0,75 điểm): Cho a2 + b2 = 1. Chứng minh (a + b)2 ≤ 2. −−−−−−−−−−HẾT−−−−−−−−−−− Họ và tên học sinh:................................................................................................Lớp: 8.....
- PHÒNG GD&ĐT PHÚ LƯƠNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS PHẤN MỄ 1 NĂM HỌC 2020 - 2021 MÔN: TOÁN – LỚP 8 Cấp độ Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Cấp độ thấp Cấp độ cao Cộng Chủ đề TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1. Phương Nhận biết Giải được PT Vận dụng cách giải PT trình bậc được tập đưa được về đưa được về dạng ax + nhất một ẩn nghiệm của dạng ax + b = 0 b = 0 để giải bài tập và cách giải PT Số câu Câu 1 Bài 1a Bài 1c 3 câu Số điểm 0,25đ 0,5đ 0,5đ 1,25đ Tỉ lệ % 2,5% 5% 5% 12,5% Nhận biết Giải được BPT 2. Bất được bất bậc nhất 1 ẩn. phương trình phương Biểu diễn được bậc nhất một trình bậc tập nghiệm của ẩn nhất 1 ẩn BPT Số câu Câu 2 Bài 2 2 câu Số điểm 0,25đ 1đ 1,25đ Tỉ lệ % 2,5% 10% 12,5% Vận dụng HĐT 3. Bất đẳng (a+b)2 và (a-b)2 thức để chứng minh bất đẳng thức Số câu Bài 6 1 câu Số điểm 0,75đ 0,75đ Tỉ lệ % 7,5% 7,5% 4. Phương Giải được PT trình tích dạng PT tích Số câu Bài 1b 1 câu Số điểm 0,5đ 0,5đ Tỉ lệ % 5% 5% 5. Phương Vận dụng cách giải PT trình chứa ẩn chứa ẩn ở mẫu để giải ở mẫu bài tập Số câu Bài 1d 1 câu Số điểm 0,5đ 0,5đ Tỉ lệ % 5% 5% 6. Giải bài Vận dụng giải bài toán toán bằng bằng cách lập PT để cách lập tính tuổi phương trình Số câu Bài 3 1 câu Số điểm 1,25đ 1,25đ Tỉ lệ % 12,5% 12,5% 7. Phương Vận dụng được trình chứa cách giải PT dấu giá trị chứa dấu GTTĐ tuyệt đối để giải bài tập
- Số câu Bài 1e 1 câu Số điểm 0,5đ 0,5đ Tỉ lệ % 5% 5% Tính được tỉ số 8. Định lí Ta của 2 đoạn – lét thẳng Số câu Câu 3 1 câu Số điểm 0,25đ 0,25đ Tỉ lệ % 2,5% 2,5% 9. Các Biết được tỉ Vận dụng trường hợp trường hợp số đường đồng dạng c.g.c để đồng dạng cao của hai chứng minh 2 ∆ đồng của ∆ ∆ đồng dạng dạng Số câu Câu 6 Bài 4 2 câu Số điểm 0,25đ 1,5đ 1,75đ Tỉ lệ % 2,5% 15% 17,5% Vận dụng tính chất 10. Tính chất đường phân giác trong đường phân ∆ để tính độ dài các giác của ∆ đoạn thẳng Số câu Câu 7 1 câu Số điểm 0,25đ 0,25đ Tỉ lệ % 2,5% 2,5% 11. Diện tích Vận dụng tính diện tích đa giác hình thoi Số câu Câu 8 1 câu Số điểm 0,25đ 0,25đ Tỉ lệ % 2,5% 2,5% Nhận biết được số cặp Tính được diện tích 12. Hình hộp mặt song một đáy và thể tích của chữ nhật song của hình hộp chữ nhật hình hộp chữ nhật Số câu Câu 5 Bài 5 2 câu Số điểm 0,25đ 1đ 1,25đ Tỉ lệ % 2,5% 10% 12,5% Nhận biết được số mặt, số cạnh, số 13. Hình lăng đỉnh của trụ đứng hình lăng trụ đứng tam giác Số câu Câu 4 1 câu Số điểm 0,25đ 0,25đ Tỉ lệ % 2,5% 2,5% Tổng số câu 5 câu 1 câu 3 câu 2 câu 5 câu 2 câu 18 câu Tổng số điểm 1,25đ 0,25đ 2đ 0,5đ 4,75đ 1,25đ 10đ Tỉ lệ % 12,5% 2,5% 20% 5% 47,5% 12,5% 100%
- PHÒNG GD&ĐT PHÚ LƯƠNG HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS PHẤN MỄ 1 NĂM HỌC 2020 - 2021 MÔN: TOÁN – LỚP 8 I. TRẮC NGHIỆM (2 ĐIỂM): Mỗi câu đúng được 0,25 điểm CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 ĐÁP ÁN D B D B C A A C II. TỰ LUẬN (8 ĐIỂM) Bài Bài giải Điểm Bài 8x - 3 = 5x + 12 8x - 5x = 12 + 3 0,25đ 1a x = 5 Vậy S = {5} 0,25đ Bài (2x - 3)(x + 1) = 0 2x - 3 = 0 hoặc x + 1 = 0 0.25đ 1b x = 3 hoặc x = -1 2 3 0,25đ Vậy S = {-1; } 2 𝑥 2𝑥+1 𝑥 Bài − = − 𝑥 2x – 3(2x + 1) = x – 6x 2x – 6x -3 = -5x 0,25đ 3 2 6 1c x=3 0,25đ Vậy S = {3} Bài 1 3 5 − = (1) 2𝑥 − 3 𝑥(2𝑥 − 3) 𝑥 1d 3 ĐKXĐ: x ≠ 0; x ≠ 0,25đ 2 (1) => x – 3 = 5 (2x - 3) x – 3 = 10x -15 -9x = -12 4 x = (thỏa mãn ĐKXĐ) 0,25đ 3 4 Vậy S ={ } 3 Bài ||2x – 11| - x| = 8 |2x – 11| - x = 8 hoặc |2x – 11| - x = -8 1e 11 Ta có |2x – 11| = 2x -11 khi 2x – 11 ≥ 0 hay x ≥ 2 11 |2x – 11| = -2x +11 khi 2x – 11 < 0 hay x < 2 11 Khi x ≥ ta có 2x – 11 - x = 8 hoặc 2x – 11 - x = -8 0,25đ 2 x = 19 (thỏa mãn) hoặc x = 3 (loại) 11 Khi x < ta có -2x + 11 - x = 8 hoặc -2x + 11 - x = -8 2 19 x = 1 (thỏa mãn) hoặc x = (loại) 0,25đ 3 Vậy S ={1; 19} Bài 2x – 3 < 0 2x < 3 x < 1,5 0,25đ 2 Vậy tập nghiệm của bất phương trình là {x | x < 1,5}và được biểu diễn 0,25đ trên trục số như sau: | )///////////////// 0,5đ 0 1,5
- Bài Gọi tuổi của Phương hiện nay là x (tuổi), x phải là số nguyên dương. 0,5đ 3 Ta có bảng sau: Tuổi Mẹ Tuổi Phương Hiện nay 3x x 0,25đ Sau 13 năm nữa 3x + 13 x + 13 Vì sau 13 năm nữa thì tuổi mẹ gấp 2 lần tuổi Phương nên ta có phương trình: 3x + 13 = 2(x + 13) 0,25đ x = 13 (thỏa mãn ĐK) Vậy năm nay Phương 13 tuổi. 0,25đ Bài A Ghi 4 3cm GT, 4cm E 10cm KL 7,5 cm và vẽ D hình đúng B C được 0,5đ Bài Chứng minh ∆ABC đồng dạng ∆AED. 4 𝐴𝐵 7,5 5 𝐴𝐶 10 5 Ta có = = ; = = 𝐴𝐸 3 2 𝐴𝐷 4 2 𝐴𝐵 𝐴𝐶 5 0,25đ = = 𝐴𝐸 𝐴𝐷 2 Xét ∆ABC và ∆AED có: 0,25đ 𝐴̂ chung 0,25đ 𝐴𝐵 𝐴𝐶 = (chứng minh trên) 𝐴𝐸 𝐴𝐷 Vậy ∆ABC ∆AED (c.g.c) 0,25đ Bài Diện tích một đáy của hình hộp chữ nhật ABCD.MNPQ là: 0,5đ 5 22 . 14 = 308 (cm2) Thể tích của hình hộp chữ nhật ABCD.MNPQ là: 308 . 5 = 1540 (cm3) 0,5đ Bài Cho a2 + b2 = 1. Chứng minh (a + b)2 ≤ 2. 6 Ta có (a - b)2 ≥ 0 -(a - b)2 ≤ 0 -a2 + 2ab - b2 ≤ 0 -a2 + 2ab - b2 + 2 ≤ 2 -a2 + 2ab - b2 + 2a2 + 2b2 ≤ 2 0,75đ (a + b)2 ≤ 2 (đpcm)
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án
25 p | 1605 | 57
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p | 1235 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 392 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 447 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 299 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 508 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 325 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 965 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
3 p | 405 | 10
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 273 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 687 | 9
-
Bộ 24 đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
104 p | 80 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 247 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 67 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 82 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 203 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 132 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn