Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Giảng Võ
lượt xem 4
download
Việc ôn thi sẽ trở nên dễ dàng hơn khi các em có trong tay “Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Giảng Võ” được chia sẻ trên đây. Tham gia giải đề thi để rút ra kinh nghiệm học tập tốt nhất cho bản thân cũng như củng cố thêm kiến thức để tự tin bước vào kì thi chính thức các em nhé! Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Giảng Võ
- PHÒNG GD&ĐT QUẬN BA ĐÌNH ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS GIẢNG VÕ NĂM HỌC 2021 – 2022 Môn: TOÁN 8 - Đề số 1 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 90 phút Ngày thi: 27.4.2022 (Đề có 01 trang) ( Học sinh được dùng máy tính) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm) ( Học sinh chọn phương án đúng trong bốn phương án đã cho ở mỗi câu sau và ghi vào giấy kiểm tra) Câu 1. Bất phương trình 2 x − 3 > 5 có tập nghiệm biểu diễn bởi hình vẽ nào? A. ( B. [ 0 4 0 4 C. ) D. ] 0 4 0 4 Câu 2. Trong các bất phương trình sau, đâu là bất phương trình bậc nhất một ẩn ? A. 2 x − y > 0 ; B. −3 x − 2 ≤ 0 ; C. x ( x + 2 ) < 0 ; D. 0 x + 2 > 0 . Câu 3. Nếu một hình lập phương có cạnh là 5 cm thì thể tích của hình lập phương đó là : A. 125 lít; B. 25 cm3; C. 25 cm2; D. 125 cm3. Câu 4. Cho ∆ABC ∽ ∆DEF , biết AB = 3 cm; DE = 2 cm và diện tích của ∆DEF bằng 6 cm2 . Diện tích của ∆ABC bằng : A. 9 cm2 ; B. 12 cm 2 ; C. 13,5 cm 2 ; D. 15,5 cm 2 . II. PHẦN TỰ LUẬN (8,0 điểm) Bài 1 (2,5 điểm). Giải các phương trình và bất phương trình sau : a) 4 x − 13 = x − 1 ; b) 2 x − 3 − 7 = 4 ; x−5 5 6 c) + = 2 ; d) ( x − 2 )( x + 2 ) − x ( x − 3) < x + 1 . x +1 x x + x Bài 2 (2,0 điểm). Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình : Một người đi xe máy từ A đến B với vận tốc trung bình 30 km/h. Khi tới B, người đó lại quay trở về A ngay với vận tốc trung bình 25 km/h. Biết tổng thời gian cả đi và về là 1 giờ 6 phút. Tính quãng đường AB. Bài 3 (0,5 điểm). Một bể cá cảnh dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 25 cm, chiều rộng 15 cm, chiều cao 22 cm. Lúc đầu bể không có nước. Hỏi nếu người ta đổ vào bể 7 lít nước thì có đầy bể không ? (bỏ qua bề dày thành bể). Bài 4 (2,5 điểm). Cho tam giác ABC có ba góc nhọn, các đường cao BD và CE cắt nhau tại điểm H . a) Chứng minh rằng: ∆ ABD ∽ ∆ ACE ; b) Cho AB = 4 cm; AC = 5 cm; AD = 2 cm. Tính độ dài đoạn thẳng AE ; c) Chứng minh rằng: EDH = BCH . Bài 5 (0,5 điểm). Cho hai số a, b thỏa mãn a + b ≠ 0. Chứng minh rằng: 2 ab + 1 a +b + 2 2 ≥ 2. a+b ---------------Hết---------------
- PHÒNG GD&ĐT QUẬN BA ĐÌNH ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS GIẢNG VÕ NĂM HỌC 2021 – 2022 Môn: TOÁN 8 - Đề số 2 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 90 phút Ngày thi: 27.4.2022 (Đề có 01 trang) ( Học sinh được dùng máy tính) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm) ( Học sinh chọn phương án đúng trong bốn phương án đã cho ở mỗi câu sau và ghi vào giấy kiểm tra) Câu 1. Bất phương trình 3 x − 7 ≥ 5 có tập nghiệm biểu diễn bởi hình vẽ: A. ( B. [ 0 4 0 4 C. ) D. ] 0 4 0 4 Câu 2. Trong các bất phương trình sau, đâu là bất phương trình bậc nhất một ẩn? A. −5 x + 2 ≥ 0 ; B. x( x − 1 ) > 0 ; C. x + y − 3 < 0 ; D. 0 x + 5 > 0 . Câu 3. Nếu một hình lập phương có cạnh là 6cm thì thể tích của hình lập phương đó là: A. 216 cm2; B. 36 cm2; C. 216 cm3; D. 36 cm3. Câu 4. Cho ∆ABC ∆MNP , biết AB = 3cm; MN = 4cm và diện tích của ∆ABC bằng 18cm2 . Diện tích của ∆MNP bằng: A. 24 cm2 ; B. 32 cm2 ; C. 13,5 cm 2 ; D. 10,125 cm 2 . II. PHẦN TỰ LUẬN (8,0 điểm) Bài 1 (2,5 điểm). Giải các phương trình và bất phương trình sau: a) 3 x − 10 = 2 − x ; b) 3x − 2 + 5 = 9 ; x−3 3 −2 c) + = 2 ; d) ( x − 3)( x + 3) − x ( x − 1) < 5 − x . x −1 x x − x Bài 2 (2,0 điểm). Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình: Một người đi xe máy từ A đến B với vận tốc trung bình 40 km/h. Khi tới B, người đó quay trở về A ngay với vận tốc trung bình 50 km/h. Biết thời gian về ít hơn thời gian đi là 22 phút. Tính quãng đường AB. Bài 3 (0,5 điểm). Một bể cá cảnh dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 30cm , chiều rộng 20cm,chiều cao 25cm . Lúc đầu bể không có nước. Hỏi nếu người ta đổ vào bể 10 lít nước thì có đầy bể không ? (bỏ qua bề dày thành bể). Bài 4 (2,5 điểm). Cho tam giác DEF có ba góc nhọn, các đường cao EH và FK cắt nhau tại điểm I . a) Chứng minh rằng: ∆ DHE ∽ ∆ DKF ; b) Cho DE = 3cm ; DF = 5cm ; DH = 2cm . Tính độ dài đoạn thẳng DK ; c) Chứng minh rằng: HKI = HEF . Bài 5 (0,5 điểm). Cho hai số x, y thỏa mãn x + y ≠ 0. Chứng minh rằng: 2 xy + 1 x + y + 2 2 ≥ 2. x+ y ---------------Hết---------------
- PHÒNG GD & ĐT BA ĐÌNH HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II TRƯỜNG THCS GIẢNG VÕ NĂM HỌC 2021-2022 Môn: Toán 8 ĐỀ SỐ 1 Ngày kiểm tra: 27/04/2022 Thời gian làm bài: 90 phút BÀI Ý ĐÁP ÁN ĐIỂM Câu Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 PHẦN I 0,5 x 4 Đáp án A B D C (2 điểm) a) 4 x − 13 = x − 1. 0,5 ⇔ 4 x − x = 13 − 1 ⇔ 3 x = 12 0,25 ⇔ x = 4. 0,25 Vậy phương trình có nghiệm duy nhất x = 4. b) 2 x − 3 − 7 = 4. 0,75 2 x − 3 = 11 0,25 ⇔ 2 x − 3 = 11 ⇔ Bài 1 2 x − 3 = −11 (2,5 điểm) 2 x = 14 x = 7 0,25 ⇔ ⇔ 2 x = −8 x = −4 Vậy phương trình có tập nghiệm S = {−4; 7} . 0,25 Chú ý: Nếu HS chỉ làm đúng 1 TH thì cho 0,5 điểm. c) x−5 5 6 0,75 + = 2 . x +1 x x + x ĐKXĐ: x ≠ −1; x ≠ 0. 0,25 x ( x − 5 ) 5 ( x + 1) 6 0,25 ⇔ + = x2 − 5x + 5x + 5 = 6 ⇔ x2 = 1 x ( x + 1) x ( x + 1) x ( x + 1) x = 1 (TM§K) 0,25 ⇔ . Vậy phương trình có nghiệm duy nhất x = 1. x = −1 (lo¹i)
- d) ( x − 2 )( x + 2 ) − x ( x − 3) < x + 1. 0,5 ⇔ x 2 − 4 − x 2 + 3x < x + 1 ⇔ 3x − 4 < x + 1 0,25 5 5 0,25 ⇔ 2x < 5 ⇔ x < . Vậy bất phương trình có tập nghiệm x | x < . 2 2 Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình : 2,0 Một người đi xe máy từ A đến B với vận tốc trung bình 30 km/h. Khi tới B, người đó quay trở về A ngay với vận tốc trung bình 25 km/h. Biết tổng thời gian cả đi và về là 1 giờ 6 phút, tính quãng đường AB. Gọi độ dài quãng đường AB là x (km), x > 0 . 0,25 x 0,25 Thời gian xe máy đi từ A đến B là (h). 30 Bài 2 x 0,25 Thời gian xe máy đi từ B về A là (h). 25 (2,0 điểm) 11 0,25 Đổi 1 giờ 6 phút = (h) 10 Vì tổng thời gian cả đi và về là 1 giờ 6 phút nên ta có PT : 0,25 x x 11 + = 30 25 10 5 x 6 x 165 0,25 ⇔ + = ⇔ 11x = 65 150 150 150 ⇔ x = 15 (TMĐK). 0,25 Vậy độ dài quãng đường AB là 15 (km). 0,25 Bài 3 Một bể cá cảnh có dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 25 cm, chiều rộng 0,5 (0,5 điểm) 15 cm, chiều cao 22 cm. Lúc đầu bể không có nước. Hỏi nếu người ta đổ vào bể 7 lít nước thì bể có đầy không ? (bỏ qua bề dày thành bể). Thể tích của bể cá là : V = 25.15.22 = 8250 ( cm 3 ) . 0,25 Đổi 8250 ( cm 3 ) = 8, 25 ( lít ) , vì lúc đầu bể không có nước và 8, 25 ( lít ) > 7 ( lít ) 0,25 nên nếu đổ vào bể 7 lít nước thì bể không đầy. Bài 4 a) Cho tam giác ABC có ba góc nhọn, các đường cao BD và CE cắt nhau 1,0 tại điểm H . (2,5 điểm) a) Chứng minh rằng: ∆ ABD ∽ ∆ ACE .
- A 0,25 D E H B C Xét ∆ABD và ∆ACE có : 0,75 ADB = AEC = 90 (BD, CE lµ c¸c ®−êng cao) 0 BAD chung Suy ra ∆ABD ∽ ∆ACE ( g.g ) . Chú ý: Nếu thiếu lí do BD, CE là các đường cao thì trừ 0,25 điểm. b) Cho AB = 4 cm; AC = 5 cm; AD = 2 cm. Tính độ dài đoạn thẳng AE . 1,0 AB AD 0,5 Theo câu a: ∆ABD ∽ ∆ACE = AC AE 4 2 5 .2 = AE = = 2 ,5 ( cm ) . 0,5 5 AE 4 c) Chứng minh rằng: EDH = BCH . 0,5 AB AD AB AC Theo câu a: = = ∆ADE ∽ ∆ABC ( c.g.c ) 0,25 AC AE AD AE ADE = ABC Do ADE + EDH = 900 ; ABC + BCH = 900 nên EDH = BCH 0,25 Bài 5 Cho hai số a, b thỏa mãn a + b ≠ 0. Chứng minh rằng: 0,5 2 ab + 1 (0,5 điểm) a 2 + b2 + ≥ 2. a+b Ta có: 2 0,25 ab + 1 ≥ 2 ⇔ ( a + b ) ( a + b ) + ( ab + 1) ≥ 2 ( a + b ) 2 2 2 a 2 + b2 + 2 2 a+b ⇔ ( a + b ) ( a + b ) − 2ab + ( ab + 1) − 2 ( a + b ) ≥ 0 2 2 2 2 ⇔ ( a + b ) − 2ab ( a + b ) − 2 ( a + b ) + ( ab + 1) ≥ 0 4 2 2 2 ⇔ ( a + b ) − 2 ( a + b ) ( ab + 1) + ( ab + 1) ≥ 0 4 2 2 0,25 2 ⇔ ( a + b ) − ab − 1 ≥ 0 (lu«n ®óng ∀a,b) 2 => ®pcm. Chú ý: Mọi cách làm đúng khác đều được điểm tối đa của câu hỏi.
- ………………HẾT……………… PHÒNG GD & ĐT BA ĐÌNH HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II TRƯỜNG THCS GIẢNG VÕ NĂM HỌC 2021-2022 Môn: Toán 8 ĐỀ SỐ 2 Ngày kiểm tra: 27/04/2022 Thời gian làm bài: 90 phút BÀI Ý ĐÁP ÁN ĐIỂM PHẦN I Câu Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 0,5 x 4 (2 điểm) Đáp án B A C B a) 3 x − 10 = 2 − x. 0,5 ⇔ 3 x + x = 10 + 2 ⇔ 4 x = 12 0,25 ⇔ x = 3. 0,25 Vậy phương trình có nghiệm duy nhất x = 3. b) 3x − 2 + 5 = 9. 0,75 3 x − 2 = 4 0,25 Bài 1 ⇔ 3x − 2 = 4 ⇔ (2,5 điểm) 3x − 2 = −4 x = 2 0,25 3 x = 6 ⇔ ⇔ 3 x = − 2 x = − 2 3 2 0,25 Vậy phương trình có tập nghiệm S = − ; 2 . 3 Chú ý: Nếu HS chỉ làm đúng 1 TH thì cho 0,5 điểm. c) x−3 3 −2 0,75 + = 2 . x −1 x x − x ĐKXĐ: x ≠ 1; x ≠ 0. 0,25 x ( x − 3) 3 ( x − 1) −2 0,25 ⇔ + = x 2 − 3 x + 3 x − 3 = −2 ⇔ x 2 = 1 x ( x − 1) x ( x − 1) x ( x − 1) x = −1 (TM§K) 0,25 ⇔ . Vậy phương trình có nghiệm duy nhất x = −1. x = 1 (lo¹i) d) ( x − 3)( x + 3) − x ( x − 1) < 5 − x. 0,5 ⇔ x2 − 9 − x2 + x < 5 − x ⇔ x − 9 < 5 − x 0,25 ⇔ 2 x < 14 ⇔ x < 7. 0,25 Vậy bất phương trình có tập nghiệm { x | x < 7} .
- Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình : 2,0 Một người đi xe máy từ A đến B với vận tốc trung bình 40 km/h. Khi tới B, người đó lại quay trở về A ngay với vận tốc trung bình 50 km/h. Biết thời gian về ít hơn thời gian đi là 22 phút, tính quãng đường AB. Gọi độ dài quãng đường AB là x (km), x > 0 . 0,25 x 0,25 Bài 2 Thời gian xe máy đi từ A đến B là (h). 40 (2,0 điểm) x 0,25 Thời gian xe máy đi từ B về A là (h). 50 11 0,25 Đổi 22 phút = (h) 30 Vì thời gian về ít hơn thời gian đi là 22 phút nên ta có PT : 0,25 x x 11 − = 40 50 30 15 x 12 x 220 0,25 ⇔ − = 600 600 600 220 0,25 ⇔x= (TMĐK). 3 220 0,25 Vậy độ dài quãng đường AB là (km). 3 Bài 3 Một bể cá cảnh có dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 30 cm, chiều rộng 0,5 (0,5 điểm) 20 cm, chiều cao 25 cm. Lúc đầu bể không có nước. Hỏi nếu người ta đổ vào bể 10 lít nước thì có đầy bể không ? (bỏ qua bề dày thành bể). Thể tích của bể cá là : V = 30.20.25 = 15000 ( cm 3 ) . 0,25 Đổi 15000 ( cm 3 ) = 15 ( lít ) , vì lúc đầu bể không có nước và 15 ( lít ) > 10 ( lít ) 0,25 nên nếu đổ vào bể 10 lít nước thì bể không đầy nước. Bài 4 Cho tam giác DEF có ba góc nhọn, các đường cao EH và FK cắt 1,0 (2,5 điểm) nhau tại điểm I . a) Chứng minh rằng: ∆DHE ∽ ∆DKF . 0,25 Xét ∆DHE và ∆DKF có : 0,75
- DHE = DKF = 900 (BD, CE lµ c¸c ®−êng cao) EDH chung Suy ra ∆DHE ∽ ∆DKF ( g.g ) . Chú ý: Nếu thiếu lí do BD, CE là các đường cao thì trừ 0,25 điểm. b) Cho DE = 3cm ; DF = 5cm ; DH = 2cm . Tính độ dài đoạn thẳng DK . 1,0 DH DE Theo câu a: ∆DHE ∽ ∆DKF = DK DF 2 3 5.2 10 = DK = = ( cm ) . DK 5 3 3 c) Chứng minh rằng KHI = KFE . 0,5 IK IE Cm ∆KIE ∽∆HIF(gg) = IH IF 0,25 Cm ∆KIH ∽∆EIFi(cgc) KHI = KFE 0,25 Bài 5 Cho hai số x, y thỏa mãn x + y ≠ 0. Chứng minh rằng: 0,5 (0,5 điểm) xy + 1 2 x + y + 2 2 ≥ 2. . x+ y Ta có: 2 xy + 1 ≥ 2 ⇔ ( x + y ) ( x + y ) + ( xy + 1) ≥ 2 ( x + y ) 2 2 2 x + y + 2 2 2 2 x+ y 0,25 ⇔ ( x + y ) ( x + y ) − 2 xy + ( xy + 1) − 2 ( x + y ) ≥ 0 2 2 2 2 ⇔ ( x + y ) − 2 xy ( x + y ) − 2 ( x + y ) + ( xy + 1) ≥ 0 4 2 2 2 ⇔ ( x + y ) − 2 ( x + y ) ( xy + 1) + ( xy + 1) ≥ 0 4 2 2 2 ⇔ ( x + y ) − xy − 1 ≥ 0 (lu«n ®óng ∀x,y) 2 => ®pcm. 0,25 Chú ý: Mọi cách làm đúng khác đều được điểm tối đa của câu hỏi. …………………………… HẾT ……………………………………
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án
25 p | 1605 | 57
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p | 1235 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 390 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 445 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 298 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 507 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 325 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 964 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
3 p | 404 | 10
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 270 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 687 | 9
-
Bộ 24 đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
104 p | 80 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 244 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 67 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 80 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 202 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 132 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn