Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Trung Trực, Châu Đức
lượt xem 1
download
Để hệ thống lại kiến thức cũ, trang bị thêm kiến thức mới, rèn luyện kỹ năng giải đề nhanh và chính xác cũng như thêm tự tin hơn khi bước vào kì kiểm tra sắp đến, mời các bạn học sinh cùng tham khảo "Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Trung Trực, Châu Đức" làm tài liệu để ôn tập. Chúc các bạn làm bài kiểm tra tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Trung Trực, Châu Đức
- TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRUNG TRỰC ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KIỂM TRA HKII –TOÁN 8 NĂM HỌC 2021- 2022 A. ĐỀ CƯƠNG: I. ĐẠI SỐ CHƯƠNG III: PHƯƠNG TRÌNH (PT) BẬC NHẤT MỘT ẨN - Khái niệm, cách giải PT bậc nhất một ẩn. - Giải các dạng phương trình: PT tích, PT chứa ẩn ở mẫu, PT đưa được về dạng PT tích. CHƯƠNG IV: BẤT PHƯƠNG TRÌNH (BPT) BẬC NHẤT MỘT ẨN - Giải BPT bậc nhất một ẩn và biểu diễn tập nghiệm của BPT trên trục số. - Chứng minh bất đẳng thức. II. HÌNH HỌC CHƯƠNG III: TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG - Định lý Talet (thuận; đảo; chú ý và các hệ quả). - Tính chất đường phân giác trong tam giác. - Các trường hợp đồng dạng của hai tam giác. - Chứng minh các đẳng thức hình học; tính độ dài các cạnh, số đo các góc của tam giác. III. HÌNH THỨC KIỂM TRA - Trắc nghiệm (3 điểm) và Tự luận (7 điểm). - Thời gian làm bài: 90 phút, số câu 16. ___________________
- B. MA TRẬN: Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cấp độ thấp Cấp độ cao Cộng TN TL TN TL Chủ đề TN TL TN TL 1. Phương Nhận biết được PT bậc nhất một ẩn, phương trình tích, biết được ĐKXĐ của trình (PT) phương trình. Giải được phương trình bậc nhất một ẩn. bậc nhất một Giải được phương trình tích, phương trình chứa ẩn ở mẫu dạng đơn giản ẩn. Số câu 3 1 2 6 Số điểm 1,5 0,5 1,5 3,5 Tỉ lệ % 15% 5% 15% 35% 2. Bất Nhận biết được BPT bậc nhất một ẩn, biết được nghiệm của BPT phương trình Giải được BPT bậc nhất một ẩn và biểu diễn được tập nghiệm trên trục số. (BPT) bậc nhất một ẩn Số câu 2 1 1 4 Số điểm 1 0,5 0,5 2 Tỉ lệ % 10% 5% 5% 20% 3. Tam giác Nhận biết được tỉ số của hai đoạn thẳng cùng đơn vị đo, biết được tính chất đường đồng dạng phân giác trong tam giác. Vẽ được hình theo yêu cầu đề bài Chứng minh được hai tam giác đồng dạng Tính được độ dài các đoạn thẳng dựa vào định lí Pytago và tính chất hai tam giác đồng dạng. Chứng minh đẳng thức. Số câu 1 1 1(Hình 1 1 6 vẽ)+1 Số điểm 0,5 0,5 1,5 1,5 0,5 4,5 Tỉ lệ % 5% 5% 15% 15% 5% 45% Tổng số câu 9 5 1 1 16 Tổng số điểm 4,5 3,5 1,5 0,5 10 Tỉ lệ % 45% 35% 15% 5% 100 %
- MỘT SỐ CÂU TRẮC NGHIỆM THAM KHẢO Câu 1: Phương trình ax + b = 0 là phương trình bậc nhất một ẩn nếu: A. a = 0 B. b = 0 C. b ≠ 0 D. a ≠ 0 Câu 2: Phương trình 2x + 3 = x + 5 có nghiệm là: Câu 3: Nghiệm của phương trình 2x – 1 = 7 là A. x = 0 B. x = 3 C. x = 4 D. x = -4 Câu 4: Phương trình (x – 1)(x – 2)(x – 3) = 0 có số nghiệm là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 5: Hãy chọn câu đúng. Điều kiện xác định của phương trình là A. x ≠ 3 B. x ≠ 2
- C. x ≠ -3 D. x ≠ -2 câu 6: Phương trình có nghiệm là A. x = -3 B. x = -2 C. Vô nghiệm D. Vô số nghiệm Câu 7: Số thứ nhất gấp 6 lần số thứ hai. Nếu gọi số thứ nhất là x thì số thứ hai là: Câu 8: Chu vi một mảnh vườn hình chữ nhật là 45m. Biết chiều dài hơn chiều rộng 5m. Nếu gọi chiều rộng mảnh vườn là x (x > 0; m) thì phương trình của bài toán là A. (2x + 5).2 = 45 B. x + 3 C. 3 – x D. 3x Câu 9: Biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình x ≥ 8 trên trục số, ta được?
- Câu 10: Bất phương trình x - 2 > 4, phép biến đổi nào sau đây là đúng? A. x > 4 - 2 B. x > -4 + 2 C. x > -4 -2 D. x > 4 + 2 Câu 11: Hãy chọn câu đúng. Bất phương trình 2 + 5x ≥ -1 - x có nghiệm là? Câu 12: Phương trình |2x – 5| = 3 có nghiệm là:
- A. x = 4; x = -1 B. x = -4; x = 1 C. x = 4; x = 1 D. x = -4; x = -1 Câu 13: Tập nghiệm của phương trình |5x – 3| = x + 7 là Câu 14: Viết tỉ số cặp đoạn thẳng có độ dài như sau: AB = 4dm, CD = 20 dm Câu 15: Chọn câu trả lời đúng. Cho hình bên, biết DE // AC, tìm x:
- A. x = 6,5 B. x = 6,25 C. x = 5 D. x = 8 Câu 16: Cho ΔABC, AD là phân giác trong của góc A. Hãy chọn câu đúng: Câu 17: Hai tam giác nào không đồng dạng khi biết độ dài các cạnh của hai tam giác lần lượt là: A. 4cm, 5cm, 6cm và 12cm, 15cm, 18cm. B. 3cm, 4cm, 6cm và 9cm, 12cm, 18cm C. 1,5cm, 2cm, 2cm và 1cm, 1cm, 1cm D. 14cm, 15cm, 16cm và 7cm, 7,5cm, 8cm
- Câu 18: Để hai tam giác ABC và EDF đồng dạng thì số đo góc D trong hình vẽ dưới bằng: A. 500 B. 600 C. 300 D. 700 Câu 19: Nếu 2 tam giác ABC và DEF có A = D, C = F thì: A. ΔABC ~ ΔDEF B. ΔCAB ~ ΔDEF C. ΔABC ~ ΔDFE D. ΔCBA ~ ΔDFE Câu 20: Cho hai tam giác vuông. Điều kiện để hai tam giác vuông đó đồng dạng là: A. Có hai cạnh huyền bằng nhau B. B. có 1 cặp cạnh góc vuông bằng nhau C. Có hai góc nhọn bằng nhau D. không cần điều kiện gì
- MỘT SỐ BÀI TẬP LUYỆN TẬP I. Giải phương trình và bất phương trình: Bài 1: Giải các phương trình a. 3 x -2 = 2 x – 3 e. 11 x + 42 -2 x = 100 -9 x -22 b. 2 x +3 = 5 x + 9 f. 2 x –(3 -5 x) = 4(x +3) c. 5-2 x = 7 g. x (x +2) = x (x +3) d. 10 x + 3 -5 x = 4 x +12 h. 2(x -3) + 5x (x -1) =5x 2 Bài 2: Giải các phương trình 3 x 2 3x 1 5 x 4 x x 2 a/ 2x c/ x 4 2 6 3 5 3 2 4x 3 6x 2 5x 4 5x 2 8x 1 4x 2 b/ 3 d/ 5 5 7 3 6 3 5 Bài 3: Giải các phương trình sau: 2 1 a/ (2x+1)(x-1) = 0 b/ (x + )(x- ) = 0 c/ (3x-1)(2x-3)(x+5) = 0 d/ 3x-15 = 2x(x-5) 3 2 e/ x2 – x = 0 f/ x2 – 2x = 0 g/ x2 – 3x = 0 h/ (x+1)(x+2) =(2-x)(x+2) Bài 4: Giải các phương trình sau: x +5 x−5 20 1 2 x x x 2x a) − = 2 b) c) + = x − 5 x + 5 x − 25 x 1 x 1 x 2 1 2( x − 3) 2( x + 1) ( x + 1)( x − 3) 76 2 x 1 3x 1 x x 3x + 2 x −1 1 2x −1 d) 5 2 e) − = f) − = 2 x 16 x 4 4 x 2 x + 6 2 x + 2 ( x + 1)( x + 3) x x +1 x + x Bài 5: Giải các phương trình sau: a/ x 5 = 13 – 2x b/ 5 x − 1 = x – 12 c/ 2 x − 1 = 6 – x d/ −1 + 5x = 8 – x e) −2 x + 1 = x + 3 f) x 1 2 x 3 Bài 6: Giải các bất phương trình sau và biểu diễn nghiệm trên trục số: a/ 10x + 3 – 5x 14x +12 b/ (3x-1)< 2x + 4 c/ 4x – 8 3(2x-1) – 2x + 1 d/ x2 – x(x+2) > 3x – 1 x 2 x 1 x x + 1 2x −1 x + 5 2x + 1 x + 3 5x + 4 2 x − 1 e/ f/ > −2 g) − h) − 4 6 3 2 3 6 6 3 2 6 12 II. Giải bài toán bằng cách lập phương trình: Bài 1 : Mẫu số của một phân số lớn hơn tử số của nó là 5. Nếu tăng cả tử mà mẫu của nó thêm 5 đơn vị thì được 2 phân số mới bằng phân số .Tìm phân số ban đầu. 3 Bài 2 : Năm nay , tuổi bố gấp 4 lần tuổi Hoàng. Nếu 5 năm nữa thì tuổi bố gấp 3 lần tuổi Hoàng. Hỏi năm nay Hoàng bao nhiêu tuổi ? Bài 3 : Lúc 6 giờ sáng , một xe máy khởi hành từ A để đến B. Sau đó 1 giờ, một ôtô cũng xuất phát từ A đến B với vận tốc trung bình lớn hớn vận tốc trung bình của xe máy 20km/h. Cả hai xe đến B đồng thời vào lúc 9h30’ sáng cùng ngày.Tính độ dài quảng đường AB và vận tốc trung bình của xe máy. Bài 4 : Một ca nô xuôi dòng từ bến A đến bến B mất 6 giờ và ngược dòng từ bến B về bến A mất 7 giờ. Tính khoảng cách giữa hai bến A và B, biết rằng vận tốc của dòng nước là 2km / h. Bài 5: Một số tự nhiên có hai chữ số. Chữ số hàng đơn vị gấp hai lần chữ số hàng chục .Nếu thêm chữ số 1 xen vào giữa hai chữ số ấy thì được một số mới lớn hơn số ban đầu là 370. Tìm số ban đầu. Bài 6: Một tổ sản xuất theo kế hoạch mỗi ngày phải sản suất 50 sản phẩm .Khi thực hiện , mỗi ngày tổ đã sản xuất được 57 sản phẩm. Do đó tổ đã hoàn thành trước kế hoạch 1 ngày và còn vượt mức 13 sản phẩm. Hỏi theo kế hoạch, tổ phải sản xuất bao nhiêu sản phẩm ?
- Bài 7: a) Một người đi xe máy từ A đến B với vận tốc 40 km/h lúc về người đó đi với vận tốc 50 km/h nên thời gian về ít hơn thời gian đi 45 phút. Tính quãng đường AB. b) Một xe máy đi từ A đến B với vận tốc 25km/h. Lúc về người đó đi với vận tốc 30km/h nên thời gian về ít hơn thời gian đi là 20 phút. Tính quãng đường AB. III. HÌNH HỌC: Bài 1: Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 8cm, BC = 6cm. Vẽ đường cao AH của ∆ ADB . a) Tính DB b) Chứng minh ∆ ADH ∆ ADB c) Chứng minh AD2 = DH.DB d) Chứng minh ∆ AHB ∆ BCD e) Tính độ dài đoạn thẳng DH, AH . Bài 2: Cho ∆ ABC vuông ở A, có AB = 6cm , AC = 8cm. Vẽ đường cao AH. a) Tính BC b) Chứng minh ∆ ABC ∆ AHB 2 c) Chứng minh AB = BH.BC. Tính BH, HC d) Vẽ phân giác AD của góc A ( D BC).Tính DB Bài 3: Cho hình thanh cân ABCD có AB // DC và AB< DC, đường chéo BD vuông góc với cạnh bên BC. Vẽ đường cao BH, AK. a) Chứng minh ∆ BDC ∆ HBC b) Chứng minh BC2 = HC.DC c) Chứng minh ∆ AKD ∆ BHC. c) Cho BC = 15cm, DC = 25 cm. Tính HC , HD . d) Tính diện tích hình thang ABCD. Bài 4: Cho ∆ ABC, các đường cao BD, CE cắt nhau tại H. Đường vuông góc với AB tại B và đường vuông góc với AC tại C cắt nhau ở K .Gọi M là trung điểm của BC. a) Chứng minh ∆ ADB ∆ AEC. b) Chứng minh HE.HC = HD.HB c) Chứng minh H, K, M thẳng hàng d) ∆ ABC có điều kiện gì thì BHCK là hình thoi? Hình chữ nhật ? Bài 5: Cho tam giác cân ABC (AB = AC) .Vẽ các đường cao BH , CK , AI. a) Chứng minh BK = CH b) Chứng minh HC.AC = IC.BC c) Chứng minh KH //BC d) Cho biết BC = a , AB = AC = b.Tính HK theo a và b. ᄉ ᄉ Bài 6 : Cho hình thang vuông ABCD ( A = D = 900 ) có AC cắt BD tại O. DO CO a) Chứng minh ∆ OAB ∆ OCD, từ đó suy ra = DB CA b) Chứng minh AC2 – BD2 = DC2 – AB2 Bài 7: Cho ABC vuông ở A, AB = 9cm, AC = 12cm. Tia phân giác của góc A cắt BC tại D. Từ D kẻ DE vuông góc với AC. a) Tính độ dài BD và CD ; DEb) Tính diện tích của hai tam giác ABD và ACD. ᄉ Bài 8: Cho hình thang ABCD ( AB // CD) . Biết AB = 2,5 cm; AD = 3,5 cm ; BD = 5cm và DAB = DBCᄉ a) Chứng minh ∆ADB ∆BCD b) Tính độ dài BC và CD. c) Tính tỉ số diện tích của hai tam giác ADB và BCD. Bài 9: Một hình hộp chữ nhật có chiều rộng, chiều dài, chiều cao lần lượt là 4cm, 6cm, 3cm. a)Tính diện tích xung quanh của hình hộp đó. b)Tính thể tích của hình hộp đó. Bài 10: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có SA=10cm, chiều cao SO= 8cm. Tính thể tích của hình chóp.
- TRƯỜNG THCS ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NGUYỄN TRUNG TRỰC NĂM HỌC: 2021 - 2022 ĐỀ CHÍNH THỨC MÔN: TOÁN - LỚP 8 Thời gian làm bài: 90 phút (Không tính thời gian giao đề) Đề gồm có 02 trang I. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Học sinh chọn câu trả lời đúng nhất cho mỗi câu hỏi sau rồi ghi vào giấy làm bài: Câu 1: Phương trình bậc nhất một ẩn có dạng A. ax + b = 0 B. ax + b > 0 C. ax + b < 0 D. ax + b 0 x x 1 Câu 2: Điều kiện xác định của phương trình 1 là: x 3 x A. x 0 B. x 3 C. x 0 và x 3 D. x 0 và x -3 Câu 3: Tập nghiệm của phương trình 2 x(3 x − 1) = 0 là: 1 A. S = { 0;1} B. S = −2; 3 1 1 C. S = 0; D. S = 0; − 3 3 Câu 4: Baát phöông trình 2x – 3 < 7 coù nghieäm laø: A. x > 5 B. x < 5 C. x > 2 D. x < 2 Câu 5: Bất phương trình x - 2 > 4, phép biến đổi nào sau đây là đúng? A. x > 4 – 2 B. x > -4 + 2 C. x > -4 -2 D. x > 4 + 2 AB 3 Câu 6: Cho biết và CD=12cm thì độ dài của AB là CD 4 A. 16cm B.16m C.12cm D. 9cm
- II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Trình bày bài giải vào giấy làm bài Câu 1 (2,5 điểm) Giải các phương trình sau: a) 4x – 10 = 0 b) (2x - 1)(6 + 2x) = 0 c) = Câu 2 (1,5 điểm): Giải bất phương trình rồi biểu diễn tập nghiệm trên trục số: a) 2x + 4 < 8 −3 x + 5 b)
- TRƯỜNG THCS HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NGUYỄN TRUNG TRỰC NĂM HỌC 2021 – 2022 Môn: TOÁN – Lớp 8 Thời gian: 90 phút I. Trắc nghiệm: (3 điểm) Mỗi câu đúng 0,5 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án A C C B D D II. Tự luận: (7 điểm)
- Bài Câu Nội dung Điểm 0,25 Chú ý: Học sinh có thể làm10 =theo các cách khác nhau, nhưng phải đảm bảo được kiến thức ở trên, 4x - bài 0 việc cho điểm từng câu cần = 0 +hướng dẫn chấm. 4x theo 10 0,25 4x = 10 a x= Vậy tập nghiệm của phương trình là S = { } (2x - 1)(6 + 2x) = 0 1 0,25 2,5 điểm b 0,25 0,25 Vậy tập nghiệm của phương trình là S = { 0,25 = ĐKXĐ: x 1 và x -3 0,25 Phương trình đã cho 3(x + 3) = 2(x – 1) 0,25 c 0,25 3x + 9 = 2x - 2 3x – 2x = -2-9 0,25 x = -11 (thỏa ĐKXĐ) Vậy tập nghiệm S ={-11} 2x + 4 < 8 0,25 2x < 8 - 4 2x < 4 0 2 0,25 x 1} ( 1
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 389 | 33
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 445 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 298 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 507 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 325 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 964 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
3 p | 404 | 10
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 270 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 687 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 67 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 244 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Sặp Vạt
5 p | 73 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Tân Hiệp
3 p | 89 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Tam Hưng
4 p | 68 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 80 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 202 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 131 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn