intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Phòng GD&ĐT Hải Lăng

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:3

2
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Với “Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Phòng GD&ĐT Hải Lăng” được chia sẻ dưới đây, các bạn học sinh được ôn tập, củng cố lại kiến thức đã học, rèn luyện và nâng cao kỹ năng giải bài tập để chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt được kết quả mong muốn. Mời các bạn tham khảo đề thi!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Phòng GD&ĐT Hải Lăng

  1. PHÒNG GD&ĐT HẢI LĂNG ĐỀ THI HỌC KỲ II ĐỀ CHÍNH THỨC Môn: TOÁN 8 Năm học: 2022 - 2023 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) Câu 1. (3,0 điểm): Giải các phương trình sau: 2x x a) 6 x  6  3x  15 b) –2= . c) x3  6 x 2  9 x  0 x+2 x2 Câu 2. (2,0 điểm): x x3 Cho các bất phương trình: 3  x  5  x  9 (1) và 1  (2) 3 2 a) Giải các bất phương trình (1), (2) và biểu diễn tập nghiệm của chúng trên trục số. b) Tìm số nguyên nhỏ nhất nghiệm đúng cả hai bất phương trình (1) và (2). Bài 3 . (1,5 điểm Một người đi ô tô từ A đến B với vận tốc 35 km/h. Lúc từ B về A 6 người đó đi với vận tốc bằng vận tốc lúc đi . Do đó thời gian về ít hơn thời gian 5 đi là 30 phút. Tính quãng đường AB. Câu 4. (3,0 điểm): Cho tam giác ABC vuông tại A , có AH là đường cao. a) Chứng minh ABC đồng dạng với HBA . b) Chứng minh AH 2  BH .CH . c) Gọi D và E thứ tự là trung điểm của AH và CH . Chứng minh BD  AE . Câu 5. (0,5 điểm): Một người thợ sử dụng thước ngắm có góc vuông để đo gián tiếp chiều cao của một cái cây. Với các kích thước đo được như hình bên: Khoảng cách từ vị trí gốc cây đến vị trí chân của người thợ là 2,25m và từ vị trí chân đứng thẳng trên mặt đất đến mắt của người ngắm là 1,5m. Hỏi với các kích thước trên thì người thợ đo được chiều cao của cây đó là bao nhiêu? -----------Hết------------ (Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm)
  2. HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN 8 HỌC KÌ II Năm học: 2022-2023 Câu Nội dung Điểm 1 3,0 a 6 x  6  3x  15  6 x  3x  15  6  3x  21  x  7 1,0 Vậy tập nghiệm của pt là S = {7} b Nêu được ĐKXĐ: x  2 2x 2( x  2) x Qui đồng mẫu – = x+2 x2 x2 Biến đổi, rút gọn được: x = – 4 1,0 x = –4 thỏa mãn ĐKXĐ và kết luận x = –4 là nghiệm của PT. c x3  6x2  9x  0  x(x 2  6x  9)  0 x  0 x(x - 3)2 = 0  1,0 x  3 Vậy tập nghiệm của phương trình là S = {0; 3} 2 2,0 a Giải (1): 3 x  5  x  9  3x  15  x  9  3x  x  9  15  2 x  6  x  3 Vậy tập nghiệm của BPT là S = {x / x > - 3} Biểu diễn tập nghiệm trên trục số: /////////////////////////// 0,75 -3 0 x x3 2 x  6 3x  9 Giải (2): 1    3 2 6 6  2 x  6  3x  9  2 x  3x  9  6   x  3  x  3 Vậy tập nghiệm của BPT là S = {x / x  3} Biểu diễn tập nghiệm trên trục số: //////////////////// 0,75 0 3 b Số nguyên nhỏ nhất nghiệm đúng cả hai bất phương trình 0,5 (1) và (2) là - 2 3 1,5 Gọi quãng đường AB là x(km) (x > 0 ) 0,25
  3. Vận tốc từ B dến A : 42 km/h 0,25 x Thời gian từ A đến B là : (h) 35 0,25 x 0,25 Thời gian từ B đến A là : (h) 42 x x 1 0,25 Theo đề bài ta có phương trình :   35 42 2 Giải phương trình được: x = 105 (TM) 0,25 Quãng đường AB là 105 km 4 3,0 Hình vẽ: A _ D _ B C // // H E a Xét  ABC và  HBA có: BAC  BHA  900 1,0 ABC là góc chung Suy ra:  ABC  HBA(g-g) b Xét  HBA và  HAC có: BHA  AHC  900 HBA  HAC (cùng phụ với góc ACB) Suy ra:  HBA  HAC(g-g) 1,0 AH BH Do đó:   AH 2  BH .CH CH AH c Vì DE là đường trung bình của tam giác AHC nên DE//AC Mà AC  AB nên DE  AB 1,0 Suy ra D là trực tâm của tam giác ABE Nên BD  AE 5 0,5 Vận dụng câu 4b (hoặc học sinh tự chứng minh) ta có: BD2=BH.BC Suy ra BC=3,375 0,5 AC=3,375+1,5=4,875 Vậy chiều cao của cây là 4,875m Lưu ý: - Nếu học sinh giải cách khác mà đúng thì cho điểm tối đa
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2