intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH-THCS Lê Khắc Cẩn

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:10

3
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm phục vụ quá trình học tập cũng như chuẩn bị cho kì thi kết thúc học kì sắp đến. TaiLieu.VN gửi đến các bạn tài liệu ‘Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH-THCS Lê Khắc Cẩn’. Đây sẽ là tài liệu ôn tập hữu ích, giúp các bạn hệ thống lại kiến thức đã học đồng thời rèn luyện kỹ năng giải đề. Mời các bạn cùng tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH-THCS Lê Khắc Cẩn

  1. UBND HUYỆN AN LÃO ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II TRƯỜNG TH & THCS LÊ KHẮC CẨN NĂM HỌC 2022-2023 MÔN:Toán 8 Hình thức: Kiểm tra trên giấy Thời gian làm bài: 90 phút Giáo viên ra đề: Ngô Xuân Hải A. MA TRẬN Thôn Nhận Vận g biết dụng Tổng hiểu - 4đ – 3đ – 3đ Trắc Trắc Trắc Trắc Tự Tự Tự nghiệ nghiệ nghiệ nghiệ Tự luận luận luận luận m m m m Chủ - Biết - Hiểu - Vận 6 1,2 3 2,5 đề 1 tìm được dụng Phươ điều cách vào ng kiện kiểm giải trình xác tra bài định một toán và của số là thực giải phươ nghiệ tế. bài ng m của toán trình, phươ bằng nghiệ ng cách m của trình lập phươ và phươ ng giải trình phươ
  2. tích và phươ ng trình đưa về ng dạng trình ax + b ng chứa =0 trình ẩn ở - Biết mẫu. chọn ẩn và đặt điều kiện cho ẩn. 4 0,8 0,5 2 0,4 0.75 1 1,25 Chủ - Biết - Hiểu - Vận 2 0,4 3 1,5 đề 2 giải được dụng Bất bất cách tính đẳng phươ biểu chất thức ng diễn 1 để và trình nghiệ chứng bậc m của minh bất nhất bất bất phươ một phươ đẳng ng ẩn. ng thức. trình trình trên trục 2
  3. số và sử dụng tính chất của bất đẳng thức để so sánh. 1 0,2 0,5 1 0,2 0.25 1C 0.75 - Hiểu Chủ - Biết được đề 3 vẽ cách - Vận Định hình dụng chứng và chứng lý Ta- minh 3 0,6 3 3.0 tính minh lét và độ dài đẳng hệ tam đoạn thức thức giác thẳng. hình đồng học. dạng 1,2 2 0,4 1 0,2 1,0 1 0,75 5 Chủ - - Hiểu 4 0,8 đề 4 Nhận được Một số biết cách hình hình tính trong hộp diện chữ tích không nhật, đa gian tính giác được thể
  4. diện tích tích hình của lăng hình, trụ diện đứng, tích HHC sung N, quan HLP. 2 0,4 2 0,4 9 1,8 2,2 6 1,2 2 3 2.75 15 3, 9 7,0 5 0 Tổng 18% 22, 12% 20% 27,5% 30 70 5% % % 4
  5. B. CẤU TRÚC TỰ LUÂN Bài 1 (2,0 điểm): Giải các phương trình: a) Phương trình bậc nhất cơ bản (0,5 điểm). b) Phương trình chứa ẩn ở mẫu (0,75 điểm). c) Giải bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số (0,75 điểm). Bài 2 (1,25 đ): Giải bài toán bằng cách lập phương trình dạng đơn giản. Bài 3 (3,0điểm): Bài hình tổng hợp: Cho tam giác nhọn có 2 đường cao hình vẽ (0,25 điểm) a) Tính độ dài đoạn thẳng hoặc chứng minh hai tam giác đồng dạng (1 điểm) b) Chứng minh các góc bằng nhau, trung điểm hoặc hai đoạn thẳng bằng nhau.. (1.0 điểm) c) Chứng minh đẳng thức hình học.(0,75 điểm) Bài 4 (0,75 điểm): Bài toán giải phương trình đặc biệt, hoặc chứng minh bất đẳng thức...
  6. C.ĐỀ I. TRẮC NGHIỆM (3.0 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái in hoa trước câu trả lời đúng. Câu 1: Trong các phương trình sau phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn? A. . B. . C. . D. . Câu 2: Phương trình bậc nhất một ẩn có hệ số a, b là A. . B. . C. . D. . Câu 3: là nghiệm của phương trình A. . B. . C. . D. . Câu 4: Tập nghiệm của phương trình là A. . B. . C. . D. . Câu 5: Điều kiện xác định của phương trình là: A. B. C. hoặc D. và Câu 6: An có 60000 đồng, mua bút hết 15000 đồng, còn lại mua vở với giá mỗi quyển vở là 6000 đồng. Số quyển vở An có thể mua nhiều nhất là: A. 7 quyển B. 8 quyển C. 9 quyển D. 10 quyển Câu 7: Nếu thì: A. B. C. D. Câu 8: Giá trị x = -3 là nghiệm cuả bất phương trình nào sau đây : A. 1 – 2x < 2x – 1 B. x + 7 > 10 + 2x C. x + 3 0 D. x – 3 > 0. Câu 9: Cho . Khi đó: A. B. C. D. Câu 10: Cho hình vẽ (hình bên): Biết và Khi đó độ dài đoạn thẳnglà: A. B. C. D. Câu 11. ABC có . Nếu thì: A. MN = BC B. MN//AB C. MN//AC D. MN//BC Câu 12: . Một lăng trụ đứng có đáy là tam giác thì lăng trụ đó có A. 6 mặt, 5 đỉnh, 9 cạnh B. 5 mặt, 6 đỉnh, 9 cạnh C. 5 mặt, 9 đỉnh, 6 cạnh D. 9 mặt, 6 đỉnh,5 cạnh Câu 13: Hình hộp chữ nhật là hình có bao nhiêu mặt? A. 4 mặt B. 5 mặt
  7. C. 6 mặt D. 7 mặt Câu 14: Cho hình vẽ . Diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật là: P A. 14cm2 B. 24cm2 2 C. 28 cm D. 28 cm3 2cm 3cm Câu 15: Hình lập phương có cạnh bằng 3 cm thì thể tích bằng Q 4cm Hình 92 A. V = 9 cm3. B. V = 9 cm2. C. V = 27 cm 2. D. V = 27 cm3. II. Phần tự luận (7,0 điểm) Bài 1:(2,0 điểm) Giải các phương trình sau: 2x 3 0 a) 1 3 1 x 1 x 2 ( x 1)( x 2) b) x 3 5 x 5 3 c) Giải bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số: Bài 2 (1,25 điểm): Một ô tô đi từ A đến B với vận tốc 40 km/h. Lúc về ô tô đó đi với vận tốc 45 km/h nên thời gian về ít hơn thời gian đi là 30 phút. Tính quãng đường AB. Bài 3:( 3,0 điểm ) Cho nhọn, 2 đường cao BD, CE cắt nhau tại H. a) Chứng minh b) Chứng minh c) Chứng minh BH.BD + CH.CE=BC2 Bài 4 (0,75 điểm): Cho a, b, c là độ dài ba cạnh của một tam giác. Chứng minh rằng:
  8. C. ĐÁP ÁN I. Trắc nghiệm: 3đ: mỗi câu đúng 0,2đ. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đ.án D A B A D A B C A C D B C C D Câu Đáp án Điểm a)Ta có 0,25 3 2x 3 0 2x 3 x 2 0,25 Vậy phương trình có nghiệm là 3 x 2 Câu 1 b)Ta có (2,0 điểm) ĐKXĐ: 0,25 x 1; x 2 0,25 Vậy phương trình vô nghiệm 0,25 c)Ta có x 3 5 x 3x 0,25 25 5 x 9 3x 9 2 5 3 15 15 0,25 8 x 16 x 2 0,25 Vậy bất phương trình có tập nghiệm S x/ x 2 là Hs biểu diễn đúng trục số
  9. Câu 2 Đổi 30 phút = giờ 0,25 (1,25đ) Gọi quãng đường AB là x (x > 0) (km) 0,25 Thời gian đi từ A đến B là: (h) 0,25 Thời gian đi từ B về A là (h) Ta có PT: (t/m) 0,25 Vậy quãng đường AB dài 180km 0,25 Câu 3 0,5 (3,0 đ) 0,5 a) Xét và có: chung ; 0,5 (g.g) b) Ta có: (theo a) (2 cạnh tương ứng tỉ lệ) Xét và có: 0,5 chung ; (c.g.c) (2 góc tương ứng) 0,25
  10. c) Từ H kẻ HF BC tại F. Xét và có: chung ; (g.g) (2 cạnh tương ứng tỉ lệ) (1) Chứng minh tương tự ta có: 0,25 (2 cạnh tương ứng tỉ lệ) (2) Từ (1) và (2): 0,25 0,25 Bài 4 Đặt vế trái = A (0,75đ) Vì a, b, c là độ dài ba cạnh của một tam giác nên ta có: 0,25 a + c – b > 0, c + a – b > 0, a + b – c > 0 Đặt a + c – b = x, c + a – b = y, a + b – c = z (*) Thay (*) vào A ta có: 0,25 0,25
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2