intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đồng Tâm

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:4

10
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để giúp ích cho việc làm bài kiểm tra, nâng cao kiến thức của bản thân, các bạn học sinh có thể sử dụng tài liệu “Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đồng Tâm” bao gồm nhiều dạng câu hỏi bài tập khác nhau giúp bạn nâng cao khả năng tính toán, rèn luyện kỹ năng giải đề hiệu quả để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đồng Tâm

  1. PHÒNG GD & ĐT VĨNH YÊN ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CUỐI KỲ II NĂM HỌC 2022 - 2023 TRƯỜNG THCS ĐỒNG TÂM MÔN: TOÁN 8 Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian giao đề I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Ghi vào bài làm chỉ một chữ cái A, B, C hoặc D trước phương án trả lời đúng. 2 x + 1 2x −1 Câu 1. Tập nghiệm của phương trình = là 3x − 2 3 x − 4 4 2 A. { 3} B. C. D. { 3;1} 3 3 Câu 2. Phương trình 2 x + k = 3x − 1 nhận x = 1 là nghiệm khi A. k = −1 B. k = 1 C. k = 2 D. k = 0 2 x + 5 3x − 1 Câu 3. Điều kiện xác định của phương trình − = 0 là x+3 x −1 A. x −3 B. x 1 C. x −3; x 1 D. x 3; x −1 1 1 Câu 4. Cho ∆ABC ∆MNP theo tỉ số , và ∆MNP ∆DEF theo tỉ số , thì ∆ABC ∆DEF theo 3 2 tỉ số nào? 2 3 1 A. B. C. D. 6 3 2 6 Câu 5. ABC và ABC có A = A = 900 , AB = 5cm, BC = 13cm, AB = 7,5cm.   Để ABC ABC thì độ dài BC có giá trị bằng bao nhiêu? A. 19,5cm B. 24cm C.19cm D. 18,5cm Câu 6. Một hình hộp chữ nhật có chiều rộng đáy là 3dm, chiều dài 4dm, chiều cao 5dm thì diện tích xung quanh là: A.80dm2 B. 70dm2 C. 60dm2 D. 35dm2 II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm) Câu 7 (1,5 điểm). Giải các phương trình sau: 1 1 1 a) 5 ( x − 3) + 2 = 2 ( x + 1) b) x 2 − 4 − 3 ( x + 2 ) = 0 c) + = 2 x − 1 x − 2 x − 3x + 2 Câu 8 (1,0 điểm). Giải các bất phương trình sau: 2 x − 3 x + 1 3x + 2 a) 7x + 5 4 ( x − 3) b) − < . 3 2 6 Câu 9 (1,0 điểm). Một tổ sản xuất theo kế hoạch mỗi ngày phải làm được 50 sản phẩm. Khi thực hiện, mỗi ngày tổ đã làm được 57 sản phẩm. do đó tổ đã hoàn thành trước kế hoạch 1 ngày và còn vượt mức 13 sản phẩm. Hỏi theo kế hoạch, tổ phải sản xuất bao nhiêu sản phẩm? Câu 10 (3,0 điểm). Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 6cm; AC = 8cm. Kẻ đường cao AH. a. Chứng minh: ABC và HBA đồng dạng với nhau. b. Chứng minh: AH2 = HB.HC. c. Tính độ dài các cạnh BC, AH? d. Phân giác của góc ACB cắt AH tại E, cắt AB tại D. Tính tỉ số diện tích của hai tam giác ACD và HCE. Câu 11 (0,5 điểm). Tìm cặp số nguyên (x; y) thỏa mãn phương trình: 2x2 – 2xy = 5x + y -19 -----Hết----- Giáo viên coi kiểm tra không giải thích gì thêm. Họ và tên học sinh:………………………………………..Số báo danh:…………….…………
  2. PHÒNG GD&ĐT VĨNH YÊN HƯỚNG DẪN CHẤM TRƯỜNG THCS ĐỒNG TÂM ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC: 2022-2023 MÔN: TOÁN 8 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 3,0 điểm) Mỗi câu đúng được 0,5 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án A D C C A B II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm) Câu ý Nội dung cần trình bày Điểm a) 5 ( x − 3) + 2 = 2 ( x + 1) 5 x − 15 + 2 = 2 x + 2 a 5 x − 2 x = 2 − 2 + 15 3 x = 15 x =5 0,5 Vậy phương trình có tập nghiệm S = { 5} x2 − 4 − 3( x + 2) = 0 ( x + 2 ) ( x − 2 − 3) = 0 x+2=0 x = −2 b ( x + 2) ( x − 5) = 0 0,5 7 x −5 = 0 x=5 (1,5đ) Vậy phương trình có tập nghiệm S = { −2;5} 1 1 1 ĐKXĐ: x 1; x + 2 = 2 c x − 1 x − 2 x − 3x + 2 0,5 Quy đồng 2 vế và khử mẫu ta có x − 2 + x −1 = 1 2x − 4 = 0 x = 2 (loai) Vậy phương trình đã cho vô nghiệm a) 7x + 5 4 ( x − 3) 7 x + 5 4 x − 12 −17 − −−۳−۳4 x 7x 12 5 3x 17 x 0,5 a 3 −17 Vậy nghiệm của bất phương trình là x 3 8 2 x − 3 x + 1 3x + 2 (2 x − 3)2 − ( x + 1)3 3 x + 2 (1,0đ) b) − < < 3 2 6 6 6 (2 x − 3)2 − ( x + 1)3 < 3 x + 2 4 x − 6 − 3x − 3 < 3x + 2 0,5 b −11 4 x − 3x − 3x < 2 + 6 + 3 −2 x < 11 x> 2 −11 Vậy nghiệm của bất phương trình là x > 2 9 Gọi số sản phẩm phải sản xuất theo kế hoạch là x với x N * 1,0 x 0,25 (1,0đ) Khi đó: số ngày sản xuất theo kế hoạch là 50 x + 13 Thực tế số sản phẩm sản xuất được là: x +13 với số ngày đã làm là: 57 Theo bài ra ta có phương trình: 0,5 x x + 13 - = 1, giải phương trình ta được x = 500 (TMĐK) 50 57 Vậy số sản phẩm phải sản xuất theo kế hoạch là 500 sản phẩm 0,25
  3. A D E B C H   a) Xét ∆ ABC và ∆ HBA có: A = H = 900 ; B là góc chung  a Vậy ∆ ABC 1,0 ∆ HBA (g.g)   b) Ta có: BAH = ACB ( cùng phụ góc ABC) 10     Xét ∆ ABH và ∆ ACH có: AHB = AHC = 900 ; BAH = ACB (chứng minh trên) 0,75 b (3,0đ) AH HB Vậy ∆ ABH ∆ CAH (g.g). Suy ra = hay AH2 = HB . HC CH AH c) * BC2 =AB2 + AC2 ; BC2 = 100; BC = 10 c AC BC AB.AC 6.8 0,75 * ∆ ABC ∆ HBA. Suy ra = hay HA = = = 4,8 HA AB BC 10 d) HC = AC2 − AH 2 = 6, 4     Xét ∆ ADC và ∆ EHC có: DAC = EHC = 900 , ACD = DCB (CD là phân giác góc ACB). Vậy ∆ ADC ∆ HEC (g.g) 0,5 d 2 AD DC AC 8 5 S 5 25 Suy ra = = = = . Vậy ADC = = HE EC HC 6, 4 4 SHEC 4 16 Tìm cặp số nguyên (x; y) thỏa mãn phương trình: 2x2 – 2xy = 5x + y -19 2 x 2 − 2 xy = 5 x + y − 19 2 x 2 − 2 xy − 6 x + x − y = −19 11 Biến đổi: 0,25 2 x ( x − y − 3) + ( x − y − 3) = −22 ( x − y − 3)(2 x + 1) = −22 (0,5đ) Vì x, y nguyên nên 2x + 1 phải là ước nguyên của -22, mà 2x + 1 là số lẻ nên 2x + 1 có thể nhận các giá trị: 1; -1; 11; -11. 0,25 Từ đó tìm được các cặp số: (x = 0; y = 19); (x = -1; y = -26); (x = 5; y = 4); (x = -6; y = -11); Chú ý: - Học sinh giải cách khác, nếu đúng vẫn cho điểm tối đa. - Học sinh không vẽ hình hoặc vẽ hình sai thì không chấm điểm bài hình. ---------Hết-------- Ban giám hiệu Tổ trưởng Giáo viên ra đề Phạm Thị Hồng Huế Triệu Thành Vĩnh Hoàng Thị Bích Hằng
  4. PHÒNG GD & ĐT VĨNH YÊN ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CUỐI KỲ II NĂM HỌC 2022 - 2023 TRƯỜNG THCS ĐỒNG TÂM MÔN: TOÁN 8 Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian giao đề A. Xây dựng ma trận đề kiểm tra: 1. Hình thức kiểm tra: kết hợp tự luận và trắc nghiệm (30% TNKQ, 70% TL) 2. Ma trận đề kiểm tra kì II Chủ đề kiến Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Cấp độ thấp Cấp độ cao Tổng thức TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Hiểu được cách giải Nhận biết được các phương trình, 1. Phương tìm nghiệm của pt phương trình bậc ax + b = 0 trình, bất Vận dụng giải các phương trình. nhất một ẩn, hai (a 0) phương Giải được bài toán bằng cách lập phương trình tương, Biết tìm ĐKXĐ của trình bậc phương trình phương trình chứa pt chứa ẩn ở mẫu. nhất một ẩn ẩn ở mẫu. XĐ tập nghiệm của phương trình. Số câu 1 2 2 2 6 Số điểm 0.5 1 2,5 1,5 5,5 Tỉ lệ% 2. Tam giác Nhận biết được các Định lý Talet trong Thực hiện được chứng minh đồng dạng. trường đoạn thẳng tam giác. Tính chất được các trường hợp đồng dạng Hình lăng tương ứng tỉ lệ. Sxq đường phân giác của của tam giác, tam giác vuông. trụ đứng STP; V tam giác Số câu 1 2 1 4 Số điểm 0,5 1 3 4.5 Tỉ lệ% Tổng số câu 2 4 2 2 10 Tổng số điểm 1 2 5 2 10 Tỉ lệ% 10% 20% 50% 20% 100%
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
43=>1