intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Huệ, Kon Tum

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:16

6
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo “Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Huệ, Kon Tum” để giúp các em làm quen với cấu trúc đề thi, đồng thời ôn tập và củng cố kiến thức căn bản trong chương trình học. Tham gia giải đề thi để ôn tập và chuẩn bị kiến thức và kỹ năng thật tốt cho kì thi sắp diễn ra nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Huệ, Kon Tum

  1. PHÒNG GD&ĐT THÀNH PHỐ KON TUM TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2022-2023 MÔN: TOÁN – LỚP 8 Mức độ đánh giá Tổng TT Chủ đề Nội dung/Đơn vị kiến Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao thức TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 4 1/2 3 3/2 9 Nhận biết được phương (C1,2,3,4) (C1a) (C5,6,7) (C2,3b) .Phương trình- Số nghiệm pt 4,25đ 1 trình Hiểu Nghiệm pt 1đ 0,5đ 0,75đ 2đ Đại lương bởi BT chứa ẩn VD lập phương trình giải toán thực tế Nhận biết nghiêm BPT 2 2 1/2 4,5 Hiểu TC so sánh hai số (C8,9) (C11,13) (C1b) 2 Bất Tìm nghiệm Biểu diễn tập 2đ phương nghiệm 0,5đ 0,5đ 1 trình Nhận biết hai tam giác đồng 4 1/2 2 7,5 3 Tam giác dạng (C10,14,15, (C3a) (C12,19) 1 đồng Tỉ số diện tích 20) (C4) tỉ số hai đường cao, chu vi dạng 3đ Hiểu tỉ số:Đoạn thẳng, 1đ 0,5đ 0,5đ Diện tích 1đ Vận dụng ĐL đảo Ta lét CM hai đường thẳng song song 4 Hình Nhận biết được thể tích hình 2 1 3 hộp chữ lập phương (C16,17) (C18) Hiểu V, S tp của HHCN 0,5đ 0,25đ nhật 0,75 đ
  2. Tổng: Số câu 12 1 8 0,5 1,5 1 24 Điểm 3 1 2 1 2 1 10 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung 70% 30% 100% Duyệt của BGH Duyệt của TCM Giáo viên ra đề NGUYỄN THỊ LOAN NGUYỄN THỊ LY
  3. PHÒNG GD&ĐT THÀNH PHỐ KON TUM TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2022-2023 MÔN: TOÁN – LỚP 8 TT Nội dung kiến Mức độ kiến thức, kỹ năng cần kiểm tra Số câu hỏi theo mức độ nhận thức thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao TN TL TN TL Nhận biết: Nhận biết được phương trình bậc nhất một ẩn, số nghiệm phương trình Nhận biết được điều kiện xác định của phương trình. Thông hiểu – Giải được phương trình bậc 4 0,5 3 3/2 Phương trình nhất. C1,2,3,4 C1a C5,6,7 C2, 3b 1 bậc nhất một Giải được phương trình tích , phương trình ẩn chứa ẩn ở mẫu Vận dụng: Các bước giải PT chứa ẩn ở mẫu và cách giải bài toán bằng cách lập phương trình. Nhận biết – Được tính chất của bất đẳng thức Được nghiệm của bất phương trình, giải 2 2 Bất phương được bất phương trình bậc nhất một ẩn. C8,9 C11,13 1/2 2 trình một ẩn Thông hiểu – Giải được bất phương trình C1b bậc nhất một ẩn Vận dụng: Tìm được nghiệm, biểu diễn nghiệm trên trục số
  4. Nhận biết – Đoạn thẳng tỉ lệ – Được kết quả hệ quả của định lí Ta-lét – Được tính chất đường phân giác của tam 4 giác 1/2 1 Tam giác C10,14, 2 3 Thông hiểu: Hiểu các trường hợp đồng C3a C4 đồng dạng 15,20 C12,19 dạng của tam giác, các tam giác đồng dạng trên hình vẽ Vận dụng: Chứng minh được yêu cầu của bài toán. Nhận biết – Được số mặt, số cạnh của Hình hộp chữ hình hộp chữ nhật. 2 1 4 Thông hiểu : Thể tích hình hộp chữ nhật, C16,17 nhật C18 hình lập phương Duyệt của BGH Duyệt của TCM Giáo viên ra đề NGUYỄN THỊ LOAN NGUYỄN THỊ LY
  5. PHÒNG GD&ĐT TP KON TUM KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ NĂM HỌC 2022 - 2023 Họ và tên:………………………… MÔN: TOÁN – LỚP 8 Lớp:….. Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề) ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề có 24 câu, gồm 02 trang) Điểm: Lời phê của thầy (cô) giáo Đề 1 I/ TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án đúng ở mỗi câu sau: Câu 1: Phương trình ax + b = 0 là phương trình bậc nhất một ẩn nếu: A. b ≠ 0 B.a = 0 C. a ≠ 0 D. b = 0 Câu 2: Phương trình nào sau đây vô nghiệm? A. 2x – 1 = 0 B. -x2 + 4 = 0 C. x2 + 3 = 6 D. - x2 - 4 = 0 Câu 3: Phương trình 2x – 9 = 4x có bao nhiêu nghiệm? A.2 B.1 C . Vô nghiệm D.Vô số nghiệm. Câu 4: Hai bất phương trình được gọi là tương đương nếu: A. Chúng có cùng số nghiệm. D. Chúng có cùng tập nghiệm. C. Chúng cùng điều kiện xác định B. Chúng có chung một nghiệm. Câu 5: Tìm m để phương trình 2x + m = 3(1-x) nhận x = 5 làm nghiệm. A. m = 1 hoặc m = 4 B. m = - 4 C. m = -22 D. m = 1 hoặc m = -4. Câu 6: Xe thứ hai đi chậm hơn xe thứ nhất 10km/h. Nếu gọi vận tốc xe thứ hai là x (km/h) thì vận tốc xe thứ nhất là: A. x + 17(km/h) B. 10: x (km/h) C. 10x (km/h) D. x+ 10 (km/h). Câu 7: Tập nghiệm của phương trình  x   x    0 là: 2 1   3  6   A.   B.   C.   D.  ;   2 1 1 1 1          3 2  3  3 2 Câu 8: Hình vẽ bên dưới biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình nào sau đây? ( 0 A. x  2 -2 B. x < -2 C. x > - 2 D. x  -2. Câu 9: Cho a  b và - a - b. Dấu phải điền vào ô trống là : A. Dấu “  ” B.Dấu “  ” C. Dấu “ > ” D. Dấu “ < ” Câu 10: Nếu tam giác ABC có MN // BC (với M Є AB, N Є AC) thì A. ΔAMN đồng dạng với ΔACB B. ΔABC đồng dạng với MNA C. ΔAMN đồng dạng với ΔABC D. ΔABC đồng dạng với ΔANM Câu 11: Đáp án nào sau đây là đúng? Cho - x - 1 ≤ - y - 1. So sánh x và y.
  6. A. x ≤ y B. x < y C. x ≥ y D. Không so sánh được. Câu 12: Xác định tỉ số của hai đoạn thẳng AB và CD trong trường hợp AB = 5CD. AB AB 1 AB 3 CD A. 5 B.  C.  D. 5 CD CD 5 CD 5 AB Câu 13 : Phương trình nào sau đây vô nghiệm? A. |x | = 10 B. |2x| = 10 C. |x + 3| = 0 D. |x| = -2. Câu 14 : Nếu tam giác ABC đồng dạng với tam giác MNP theo tỉ số k thì tam giác MNP đồng dạng với tam giác ABC theo tỉ số: 1 1 A. 2 B. C. k 2 D. k k k Câu 15 : Hai tam giác nào không đồng dạng khi biết độ dài các cạnh của hai tam giác lần lượt là: A. 3cm, 4cm, 6cm và 9cm, 12cm, 16cm B. 2cm, 2cm, 2cm và 1cm, 1cm, 1cm C. 14cm, 15cm, 16cm và 7cm, 7,5cm, 8cm. D. 2cm, 3cm, 4cm và 10cm, 15cm, 20cm Câu 16: Hãy chọn câu sai. Hình hộp chữ nhật ABCD. A'B'C'D'có A. 8 đỉnh B. 12 cạnh C.8 cạnh D. 6 mặt . Câu 17: Cạnh của một hình lập phương bằng 10cm khi đó thể tích hình lập phương là: 2 A. 1000cm B. 1000 cm C. 1000 cm3 D. 100cm3 . 2 Câu 18: Diện tích toàn phần của hình lập phương là 294 cm , khi đó thể tích hình lập phương là: 2 343 cm B. 216cm3 C. 343cm3 D. 261cm3 . 3 S Câu 19: Cho  ABC ∽  DEF với tỉ số đồng dạng k = thì ABC 5 SDEF 25 1 9 CD 3 A. B. C. D.  9 4 25 AB 5 Câu 20: Chọn câu trả lời sai: A. Hai tam giác đều luôn đồng dạng với nhau B. Hai tam giác cân thì đồng dạng C. Hai tam giác vuông cân luôn đồng dạng với nhau. D. Hai tam giác vuông có hai góc nhọn tương ứng bằng nhau thì đồng dạng với nhau. II/ TỰ LUẬN: (5điểm) Câu 1: (1,5điểm) a/ Giải phương trình: 3x - (4 - 5x ) = 4(x +5) 2 x b/ Giải bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số: 5 4 Câu 2: (1,0 điểm) Giải bài toán bằng cách lập phương trình: Bác thợ cả và anh công nhân cùng làm chung một công việc. Mỗi ngày bác thợ cả làm hơn anh công nhân 10 sản phẩm. Sau ba ngày làm việc cả hai người làm được 930 sản phẩm. Hỏi mỗi người trong một ngày làm được bao nhiêu sản phảm. Câu 3: (1,5điểm): Cho tam giác ABC vuông tại A,đường cao AH. a/ Chứng minh tam giác ABC và tam giác HBA đồng dạng . b/ Cho biết AB = 3cm, AC = 4cm. Tính AH. Câu 4: (1,0 điểm) Cho tam giác ABC, đường trung tuyến AM. Tia phân giác của góc AMB cắt cạnh AB tại D, tia phân giác của góc AMC cắt cạnh AC tạ E. Chứng minh DE // BC. ....................................................................HẾT...........................................................
  7. PHÒNG GD&ĐT TP KON TUM KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ NĂM HỌC 2022 - 2023 Họ và tên:………………………… MÔN: TOÁN – LỚP 8 Lớp:….. Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề) ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề có 24 câu, gồm 02 trang) Điểm Lời phê của thầy (cô) giáo ĐỀ 2 I/ TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án đúng ở mỗi câu sau: 3 S Câu 1: Cho  ABC ∽  DEF với tỉ số đồng dạng k = thì ABC 5 SDEF 25 1 9 CD 3 A. B. C. D.  9 4 25 AB 5 Câu 2: Cạnh của một hình lập phương bằng 10cm khi đó thể tích hình lập phương là: A. 1000cm B. 1000 cm2 C. 1000 cm3 D. 100cm3 . Câu 3 : Hai tam giác nào không đồng dạng khi biết độ dài các cạnh của hai tam giác lần lượt là: A. 3cm, 4cm, 6cm và 9cm, 12cm, 16cm B. 2cm, 2cm, 2cm và 1cm, 1cm, 1cm C. 14cm, 15cm, 16cm và 7cm, 7,5cm, 8cm. D. 2cm, 3cm, 4cm và 10cm, 15cm, 20cm Câu 4 : Phương trình nào sau đây vô nghiệm? A. |x | = 10 B. |2x| = 10 C. |x + 3| = 0 D. |x| = -2. Câu 5: Đáp án nào sau đây là đúng? Cho - x - 1 ≤ - y - 1. So sánh x và y. A. x ≤ y B. x < y C. x ≥ y D. Không so sánh được. Câu 6: Cho a  b và - a - b. Dấu phải điền vào ô trống là : A. Dấu “  ” B.Dấu “  ” C. Dấu “ > ” D. Dấu “ < ”. Câu 7: Tập nghiệm của phương trình  x   x    0 lµ : 2 1   3  6   A.   B.   C.   D.  ;   2 1 1 1 1          3 2  3  3 2 Câu 8: Tìm m để phương trình 2x + m = 3(1-x) nhận x = 5 làm nghiệm. A. m = - 4 B. m = 1 hoặc m = 4 C. m = -22 D. m = 1 hoặc m = -4. Câu 9: Phương trình 2x – 9 = 4x có bao nhiêu nghiệm? A. Vô số nghiệm. B.1 C . Vô nghiệm D.2 Câu 10: Phương trình ax + b = 0 là phương trình bậc nhất một ẩn nếu: A. b ≠ 0 B.a = 0 C. a ≠ 0 D. b = 0 Câu 11: Chọn câu trả lời sai: A. Hai tam giác đều luôn đồng dạng với nhau B.Hai tam giác cân thì đồng dạng C. Hai tam giác vuông cân luôn đồng dạng với nhau.
  8. D. Hai tam giác vuông có hai góc nhọn tương ứng bằng nhau thì đồng dạng với nhau. Câu 12: Diện tích toàn phần của hình lập phương là 294 cm2 , khi đó thể tích hình lập phương là: A.343 cm2 B. 216cm3 C. 343cm3 D. 261cm3 . Câu 13: Hãy chọn câu sai. Hình hộp chữ nhật ABCD. A'B'C'D'có A. 8 đỉnh B. 12 cạnh C.8 cạnh D. 6 mặt . Câu 14 : Nếu tam giác ABC đồng dạng với tam giác MNP theo tỉ số k thì tam giác MNP đồng dạng với tam giác ABC theo tỉ số: 1 1 A. 2 B. C. k 2 D. k k k Câu 15: Xác định tỉ số của hai đoạn thẳng AB và CD trong trường hợp AB = 5CD. AB AB 1 AB 3 CD A. 5 B.  C.  D. 5 CD CD 5 CD 5 AB Câu 16: Nếu tam giác ABC có MN // BC (với M Є AB, N Є AC) thì A. ΔAMN đồng dạng với ΔACB B. ΔABC đồng dạng với MNA C. ΔAMN đồng dạng với ΔABC D. ΔABC đồng dạng với ΔANM Câu 17: Hình vẽ bên dưới biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình nào sau đây? ( 0 A. x  2 -2 B. x < -2 C. x > - 2 D. x  -2. Câu 18: Xe thứ hai đi chậm hơn xe thứ nhất 10km/h. Nếu gọi vận tốc xe thứ hai là x (km/h) thì vận tốc xe thứ nhất là: A. x + 17(km/h) B. 10: x (km/h) C. 10x (km/h) D. x+ 10 (km/h). Câu 19: Hai bất phương trình được gọi là tương đương nếu: A. Chúng có cùng số nghiệm. D. Chúng có cùng tập nghiệm. C. Chúng cùng điều kiện xác định B. Chúng có chung một nghiệm. Câu 20: Phương trình nào sau đây vô nghiệm? A. 2x – 1 = 0 B. -x2 + 4 = 0 C. x2 + 3 = 6 D. - x2 - 4 = 0 II/ TỰ LUẬN: (5điểm) Câu 1: (1,5điểm) a/ Giải phương trình: 3x - (4 - 5x ) = 4(x +5) 2 x b/ Giải bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số: 5 4 Câu 2: (1,0 điểm) Giải bài toán bằng cách lập phương trình: Bác thợ cả và anh công nhân cùng làm chung một công việc. Mỗi ngày bác thợ cả làm hơn anh công nhân 10 sản phẩm. Sau ba ngày làm việc cả hai người làm được 930 sản phẩm. Hỏi mỗi người trong một ngày làm được bao nhiêu sản phảm. Câu 3: (1,5điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A,đường cao AH. a/ Chứng minh tam giác ABC và tam giác HBA đồng dạng . b/ Cho biết AB = 3cm, AC = 4cm. Tính AH. Câu 4: (1,0 điểm) Cho tam giác ABC, đường trung tuyến AM. Tia phân giác của góc AMB cắt cạnh AB tại D, tia phân giác của góc AMC cắt cạnh AC tạ E. Chứng minh DE // BC. ………………………………………HẾT………………………………………………
  9. PHÒNG GD&ĐT TP KON TUM KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ NĂM HỌC 2022 - 2023 Họ và tên:………………………… MÔN: TOÁN – LỚP 8 Lớp:….. Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề) ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề có 24 câu, gồm 02 trang) Điểm Lời phê của thầy (cô) giáo ĐỀ 3 I/ TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án đúng ở mỗi câu sau: Câu 1: Phương trình 2x – 9 = 4x có bao nhiêu nghiệm? A.2 B.1 C . Vô nghiệm D.Vô số nghiệm. Câu 2: Chọn câu trả lời sai: A. Hai tam giác đều luôn đồng dạng với nhau B.Hai tam giác cân thì đồng dạng C. Hai tam giác vuông cân luôn đồng dạng với nhau. D. Hai tam giác vuông có hai góc nhọn tương ứng bằng nhau thì đồng dạng với nhau. Câu 3: Tìm m để phương trình 2x + m = 3(1-x) nhận x = 5 làm nghiệm. A. m = 1 hoặc m = 4 B. m = - 4 C. m = -22 D. m = 1 hoặc m = -4. Câu 4: Diện tích toàn phần của hình lập phương là 294 cm , khi đó thể tích hình lập phương là: 2 A.343 cm2 B. 216cm3 C. 343cm3 D. 261cm3 . Câu 5: Tập nghiệm của phương trình  x   x    0 là : 2 1   3  6   A.   B.   C.   D.  ;   2 1 1 1 1          3 2  3  3 2 Câu 6: Hãy chọn câu sai. Hình hộp chữ nhật ABCD. A'B'C'D'có A. 8 đỉnh B. 12 cạnh C.8 cạnh D. 6 mặt . Câu 7: Cho a  b và - a - b. Dấu phải điền vào ô trống là : A. Dấu “  ” B.Dấu “  ” C. Dấu “ > ” D. Dấu “ < ”. Câu 8 : Nếu tam giác ABC đồng dạng với tam giác MNP theo tỉ số k thì tam giác MNP đồng dạng với tam giác ABC theo tỉ số: 1 1 A. 2 B. C. k 2 D. k k k Câu 9: Đáp án nào sau đây là đúng? Cho - x - 1 ≤ - y - 1. So sánh x và y. A. x ≤ y B. x < y C. x ≥ y D. Không so sánh được. Câu 10: Xác định tỉ số của hai đoạn thẳng AB và CD trong trường hợp AB = 5CD. AB AB 1 AB 3 CD A. 5 B.  C.  D. 5 CD CD 5 CD 5 AB Câu 11 : Phương trình nào sau đây vô nghiệm?
  10. A. |x | = 10 B. |2x| = 10 C. |x + 3| = 0 D. |x| = -2. Câu 12: Nếu tam giác ABC có MN // BC (với M Є AB, N Є AC) thì A. ΔAMN đồng dạng với ΔACB B. ΔABC đồng dạng với MNA C. ΔAMN đồng dạng với ΔABC D. ΔABC đồng dạng với ΔANM Câu 13 : Hai tam giác nào không đồng dạng khi biết độ dài các cạnh của hai tam giác lần lượt là: A. 3cm, 4cm, 6cm và 9cm, 12cm, 16cm B. 2cm, 2cm, 2cm và 1cm, 1cm, 1cm C. 14cm, 15cm, 16cm và 7cm, 7,5cm, 8cm. D. 2cm, 3cm, 4cm và 10cm, 15cm, 20cm Câu 14: Hình vẽ bên dưới biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình nào sau đây? ( 0 A. x  2 -2 B. x < -2 C. x > - 2 D. x  -2. Câu 15: Cạnh của một hình lập phương bằng 10cm khi đó thể tích hình lập phương là: A. 1000cm B. 1000 cm2 C. 1000 cm3 D. 100cm3 . Câu 16: Xe thứ hai đi chậm hơn xe thứ nhất 10km/h. Nếu gọi vận tốc xe thứ hai là x (km/h) thì vận tốc xe thứ nhất là: A. x + 17(km/h) B. 10: x (km/h) C. 10x (km/h) D. x+ 10 (km/h). 3 S Câu 17: Cho  ABC ∽  DEF với tỉ số đồng dạng k = thì ABC 5 SDEF 25 1 9 CD 3 A. B. C. D.  . 9 4 25 AB 5 Câu 18: Hai bất phương trình được gọi là tương đương nếu: A. Chúng có cùng số nghiệm. D. Chúng có cùng tập nghiệm. C. Chúng cùng điều kiện xác định B. Chúng có chung một nghiệm. Câu 19: Phương trình nào sau đây vô nghiệm? A. 2x – 1 = 0 B. -x2 + 4 = 0 C. x2 + 3 = 6 D. - x2 - 4 = 0 Câu 20: Phương trình ax + b = 0 là phương trình bậc nhất một ẩn nếu: A. b ≠ 0 B.a = 0 C. a ≠ 0 D. b = 0 II/ TỰ LUẬN: (5điểm) Câu 1: (1,5điểm) a/ Giải phương trình: 3x - (4 - 5x ) = 4(x +5) 2 x b/ Giải bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số: 5 4 Câu 2: (1,0 điểm) Giải bài toán bằng cách lập phương trình: Bác thợ cả và anh công nhân cùng làm chung một công việc. Mỗi ngày bác thợ cả làm hơn anh công nhân 10 sản phẩm. Sau ba ngày làm việc cả hai người làm được 930 sản phẩm. Hỏi mỗi người trong một ngày làm được bao nhiêu sản phảm. Câu 3: (1,5điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A,đường cao AH. a/ Chứng minh tam giác ABC và tam giác HBA đồng dạng . b/ Cho biết AB = 3cm, AC = 4cm. Tính AH. Câu 4: (1,0 điểm) Cho tam giác ABC, đường trung tuyến AM. Tia phân giác của góc AMB cắt cạnh AB tại D, tia phân giác của góc AMC cắt cạnh AC tạ E. Chứng minh DE // BC. …………………………………………….HẾT………………………………………………
  11. PHÒNG GD&ĐT TP KON TUM KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ NĂM HỌC 2022 - 2023 Họ và tên:………………………… MÔN: TOÁN – LỚP 8 Lớp:….. Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề) ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề có 24 câu, gồm 03 trang) Điểm Lời phê của thầy (cô) giáo ĐỀ 4 I/ TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án đúng ở mỗi câu sau: Câu 1: Phương trình nào sau đây vô nghiệm? A. 2x – 1 = 0 B. -x2 + 4 = 0 C. x2 + 3 = 6 D. - x2 - 4 = 0 Câu 2: Nếu tam giác ABC có MN // BC (với M Є AB, N Є AC) thì A. ΔAMN đồng dạng với ΔACB B. ΔABC đồng dạng với MNA C. ΔAMN đồng dạng với ΔABC D. ΔABC đồng dạng với ΔANM 3 S Câu 3: Cho  ABC ∽  DEF với tỉ số đồng dạng k = thì ABC 5 SDEF 25 1 9 CD 3 A. B. C. D.  . 9 4 25 AB 5 Câu 4: Hình vẽ bên dưới biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình nào sau đây? ( 0 A. x  2 -2 B. x < -2 C. x > - 2 D. x  -2. Câu 5: Cạnh của một hình lập phương bằng 10cm khi đó thể tích hình lập phương là: A. 1000cm B. 1000 cm2 C. 1000 cm3 D. 100cm3 . Câu 6: Xe thứ hai đi chậm hơn xe thứ nhất 10km/h. Nếu gọi vận tốc xe thứ hai là x (km/h) thì vận tốc xe thứ nhất là: A. x + 17(km/h) B. 10: x (km/h) C. 10x (km/h) D. x+ 10 (km/h). Câu 7 : Hai tam giác nào không đồng dạng khi biết độ dài các cạnh của hai tam giác lần lượt là: A. 3cm, 4cm, 6cm và 9cm, 12cm, 16cm B. 2cm, 2cm, 2cm và 1cm, 1cm, 1cm C. 14cm, 15cm, 16cm và 7cm, 7,5cm, 8cm. D. 2cm, 3cm, 4cm và 10cm, 15cm, 20cm Câu 8: Hai bất phương trình được gọi là tương đương nếu: A. Chúng có cùng số nghiệm. D. Chúng có cùng tập nghiệm. C. Chúng cùng điều kiện xác định B. Chúng có chung một nghiệm. Câu 9 : Phương trình nào sau đây vô nghiệm? A. |x | = 10 B. |2x| = 10 C. |x + 3| = 0 D. |x| = -2. Câu 10: Phương trình ax + b = 0 là phương trình bậc nhất một ẩn nếu: A. b ≠ 0 B.a = 0 C. a ≠ 0 D. b = 0
  12. Câu 11: Đáp án nào sau đây là đúng? Cho - x - 1 ≤ - y - 1. So sánh x và y. A. x ≤ y B. x < y C. x ≥ y D. Không so sánh được. Câu 12: Xác định tỉ số của hai đoạn thẳng AB và CD trong trường hợp AB = 5CD. AB AB 1 AB 3 CD A. 5 B.  C.  D. 5 CD CD 5 CD 5 AB Câu 13: Cho a  b và - a - b. Dấu phải điền vào ô trống là : A. Dấu “  ” B.Dấu “  ” C. Dấu “ > ” D. Dấu “ < ”. Câu 14 : Nếu tam giác ABC đồng dạng với tam giác MNP theo tỉ số k thì tam giác MNP đồng dạng với tam giác ABC theo tỉ số: 1 1 A. 2 B. C. k 2 D. k k k Câu15: Tập nghiệm của phương trình  x   x    0 là : 2 1   3  6   A.   B.   C.   D.  ;   2 1 1 1 1          3 2  3  3 2 Câu 16: Hãy chọn câu sai. Hình hộp chữ nhật ABCD. A'B'C'D'có A. 8 đỉnh B. 12 cạnh C.8 cạnh D. 6 mặt . Câu 17: Tìm m để phương trình 2x + m = 3(1-x) nhận x = 5 làm nghiệm. A. m = 1 hoặc m = 4 B. m = - 4 C. m = -22 D. m = 1 hoặc m = -4. Câu 18: Diện tích toàn phần của hình lập phương là 294 cm , khi đó thể tích hình lập phương là: 2 A.343 cm2 B. 216cm3 C. 343cm3 D. 261cm3 . Câu 19: Phương trình 2x – 9 = 4x có bao nhiêu nghiệm? A.2 B .1 C . Vô nghiệm D.Vô số nghiệm. Câu 20: Chọn câu trả lời sai: A. Hai tam giác đều luôn đồng dạng với nhau B.Hai tam giác cân thì đồng dạng C. Hai tam giác vuông cân luôn đồng dạng với nhau. D. Hai tam giác vuông có hai góc nhọn tương ứng bằng nhau thì đồng dạng với nhau. II/ TỰ LUẬN: (5điểm) Câu 1: (1,5điểm) a/ Giải phương trình: 3x - (4 - 5x ) = 4(x +5) 2 x b/ Giải bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số: 5 4 Câu 2: (1,0 điểm) Giải bài toán bằng cách lập phương trình: Bác thợ cả và anh công nhân cùng làm chung một công việc. Mỗi ngày bác thợ cả làm hơn anh công nhân 10 sản phẩm. Sau ba ngày làm việc cả hai người làm được 930 sản phẩm. Hỏi mỗi người trong một ngày làm được bao nhiêu sản phảm. Câu 3: (1,5điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A,đường cao AH. a/ Chứng minh tam giác ABC và tam giác HBA đồng dạng . b/ Cho biết AB = 3cm, AC = 4cm. Tính AH. Câu 4: (1,0 điểm) Cho tam giác ABC, đường trung tuyến AM. Tia phân giác của góc AMB cắt cạnh AB tại D, tia phân giác của góc AMC cắt cạnh AC tạ E. Chứng minh DE // BC. ……………………………………………..HẾT…………………………………………………..
  13. PHÒNG GD&ĐT TP KON TUM ĐÁP ÁN, BIỂU ĐIỂM VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2022-2023 MÔN: TOÁN – LỚP 8 (Bảng hướng dẫn gồm 02 trang) I. TRẮC NGHIỆM: ( 5,0 điểm) Mỗi câu chọn đúng được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đề 1 C D B D C D C CB C C A A D B A C C C C B Đề 2 C C A D C B C C B C B C C B A C C D D D Đề 3 B B C C C C B B C A D C A C C D C D D C Đề 4 D C C C C D A D D C C A B B C C C C B B II/ TỰ LUẬN: ( 5 điểm) Câu Nội dung Điểm a/ 3x - (4 - 5x ) = 4(x +5) Câu 1:  3x -4 + 5x = 4x + 20 0,25  4x =24 (1,5 điểm)  x = 6 0,25 vậy S = {6} 2 x b/ 5 4 0,25  2 –x < 20 0,25  x > -18 Vậy S = { x/ x >-18} 0,25 //////////////( > 0,25 -18 0 Câu 2: Gọi x là số sản phẩm mà anh công nhân làm được trong một ngày ( ĐK: x 0,25 nguyên dương ) (1,0 điểm) Sản phẩm bác thợ cả làm trong một ngày là: x+ 10 ( sản phẩm ) 0,25 Sau ba ngày: Số sản phẩm anh công nhân làm được là 3x (sản phẩm); Bác thợ cả làm được là 3(x+ 10 )( sản phẩm ) 0,25 Vì trong ba ngày cả hai người làm được 930 sản phẩm nên ta có phương trình 0,25 3x + 3(x+ 10 ) = 930 Giải phương trình ta được x = 150 ( TMĐK) Mỗi ngày anh công nhân làm được 150 sản phẩm, bác thợ cả làm được
  14. 160 sản phẩm. A 0,25 B C Câu 3: H a)Xét ABC và HBA có : ˆ ˆ (1,5điểm) ˆ ˆ 0,25 ˆ ˆ Góc B chung và BAC  AHB( 900 ) 0,25 Do đó: ABC HBA (g-g) b/ ABC vuông tại A có BC = AB2  AC 2  32  42  5(cm) 0,25 AC BC Theo (a) ta có ABC HBA   0,25 HA BA AC.BA 4.3  HA    2, 4(cm) 0,25 BC 5 Câu 4: A (1,0 điểm) D E 0,25 C B M Áp dụng tính chất đường phân giác vào AMB và AMC ta có: BM BD MC CE 0,5  ;  MA AD MA EA Mà BM = MC (gt) BD CE 0,25 Do đó:   DE // BD (định lý Ta- lét đảo) DA AE *Hướng dẫn chấm: - Chấm theo đáp án và biểu điểm - HS có thể làm theo cách đúng, lô gics vẫn cho điểm tối đa. *Hướng dẫn chấm đối HS khuyết tật: - Trắc nghiệm chấm theo đáp án và biểu điểm. - Tự luận: Học sinh làm có ý đúng thì cho điểm tối đa
  15. Duyệt của BGH Duyệt TTCM GV ra đề Nguyễn Thị Loan Nguyễn Thị Ly
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
8=>2