intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Huệ, Long Điền

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:6

4
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cùng tham gia thử sức với “Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Huệ, Long Điền” để nâng cao tư duy, rèn luyện kĩ năng giải đề và củng cố kiến thức môn học nhằm chuẩn bị cho kì thi quan trọng sắp diễn ra. Chúc các em vượt qua kì thi học kì thật dễ dàng nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Huệ, Long Điền

  1. PHÒNG GIÁO DỤC ĐÀO TẠO MA TRẬN KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II NH 2022 – 2023 HUYỆN LONG ĐIỀN MÔN : TOÁN 8 TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ Thời gian : 90 phút (không kể thời gian phát đề) Mức độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Tổng TL TL TL TL Chủ đề Nhận biết phương Giải phương trình 1. Phương Giải bài toán trình bậc nhất một đưa được về trình bậc thực tế bằng cách ẩn, phương trình phương trình bậc hất một ẩn. lập phương trình. tích và cách giải. nhất một ẩn, phương trình chứa ẩn ở mẫu. Số câu 2 2 1 5 Số điểm 1,5 1,25 1,5 4,25 Tỉ lệ 15% 12,5% 15% 42,5% 2. Bất đẳng Giải phương trình Chứng minh Nhận biết bất thức. Bất chứa dấu giá trị bất đẳng thức. phương trình bậc phương trình tuyệt đối. nhất một ẩn, cách bậc nhất một giải, biểu diễn tập ẩn. nghiệm. Số câu 1 1 1 3 Số điểm 1,0 1,0 0,5 2,5 Tỉ lệ 10% 10% 5% 25% 3. Định lý Ta- Dựa vào định lý lét. Ta-lét viết được các cặp đoạn thẳng tương ứng tỉ lệ, tính độ dài đoạn thẳng. Số câu 1 1 Số điểm 1,0 1,0 Tỉ lệ 10% 10% 4. Các trường Nắm được các Chứng minh Áp dụng các Biết vẽ hình theo hợp đồng trường hợp đồng đẳng thức tích từ trường hợp yêu cầu bài toán. dạng của hai dạng của hai tam hai tam giác đồngđồng dạng của tam giác và giác vuông. dạng. hai tam giác để ứng dụng. chứng minh, tính toán. Số câu 1 1 1 1 4 Số điểm 0,5 0,75 0,5 0,5 2,25 Tỉ lệ 5% 7,5% 5% 5% 22,5% Tổng số câu 5 4 2 2 13 Tổng số điểm 4,0 3,0 2,0 1,0 10 Tỉ lệ 40% 30% 20% 10% 100% BẢNG MÔ TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II
  2. MÔN : TOÁN 8  Bài 1: (2,75 điểm) Giải phương trình a) Ax – B = 0 b) (Ax + B) (Cx – D) = 0 c) d) Bài 2: (2,0 điểm) a) Giải bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số: Ax – B > C b) Giải phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối: Bài 3: (1,5 điểm) Dạng hình học. Bài 4: (1,0 điểm) cho hình vẽ sử dụng hệ quả đính lí Ta let để tính độ dài cạnh. Bài 5: (2,25 điểm) Cho vuông có đường cao và đường phân giác của góc cắt lần lượt tại. a) Chứng minh: b) Chứng minh: A. B = C. D c) Chứng minh: M2 = E. F Bài 6: (0,5 điểm) Giải phương trình Dạng ---------------- HẾT ----------------- PHÒNG GIÁO DỤC ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2022 – 2023 HUYỆN LONG ĐIỀN MÔN : TOÁN 8 TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ Thời gian : 90 phút (không kể thời gian phát đề)
  3. Bài 1: (2,5 điểm) Giải phương trình. a) 6x – 18 = 0 b) (2x + 8) (5x – 10) = 0 c) d) Bài 2: (2,0 điểm) a) Giải bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số: 5x – 14 > 1 b) Giải phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối: Bài 3: (1,5 điểm) Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 5m. Nếu tăng chiều dài thêm 2m và giảm chiều rộng đi 1m thì diện tích tăng 18m2. Tính các kích thước ban đầu của mảnh vườn hình chữ nhật. Bài 4: (0,75 điểm) D 6 cm M N 18 cm E 30 cm F Tính MN trên hình vẽ, biết MN // EF. Bài 5: (2,75 điểm) Cho ABC vuông tại A có đường cao AD và đường phân giác của góc cắt AD, AC lần lượt tại I và E. a) Chứng minh: BDA BAC. b) Chứng minh: BI. BA = BD. BE c) Chứng minh: AI2 = ID. EC Bài 6: (0,5 điểm) Giải phương trình. ----------------------- HẾT ----------------------- Người duyệt đề Người ra đề Phan Trọng Thảo Trần Minh Sang PHÒNG GIÁO DỤC ĐÀO TẠO ĐÁP ÁN KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II NH 2022 – 2023 HUYỆN LONG ĐIỀN MÔN : TOÁN 8 TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ Thời gian : 90 phút (không kể thời gian phát đề)
  4. Bài Nội dung Điểm a) 6x – 18 = 0 6x = 18 x=3 0,25 + 0,25 b) (2x + 8) (5x – 10) = 0 0,25 + 0,25 c) 4(x – 2) – 3(3x – 4) = 12 + 2(2x – 3) 0,25 – 9x = 2 x= 0,25 Bài 1 0,25 (2,5đ) d) ĐKXĐ: x 0,25 x2 – 10x + 25 – x2 – 10x – 25 – 4x2 = 0 -20x – 4x2 = 0 x = 0 (n) ; x = -5 (l) 0,25 0,25 a) 5x – 14 > 1 5x > 15 x > 3 0,5 Bài 2 Biểu diễn trục số đúng. 0,5 (2,0đ) b) (ĐK: x > ) 0,25 0,25 + 0,5 Gọi chiều dài ban đầu của hình chữ nhật là x (m), (x > 5) 0,25 Bài 3 Chiều rộng ban đầu của hình chữ nhật là x – 5 (m) 0,25 (1,5đ) Vì tăng chiều dài thêm 2m và giảm chiều rộng đi 1m thì diện tích tăng 18m2 0,25 Nên ta có phương trình: (x + 2) (x – 6) – x (x – 5) = 18 0,25 x = 30 Vậy chiều dài ban đầu của hình chữ nhật là 30 m 0,25 Chiều rộng ban đầu của hình chữ nhật là 25 m 0,25 Xét DEF, có: MN // EF Bài 4 (hệ quả định lí Ta-lét) (0,75đ) MN = 7,5 cm 0,25 0,25 + 0,25
  5. B 1 2 D 2 I 1 1 0,5 A E C a) Chứng minh: BDA BAC Xét BHA và BAC, có: chung 0,25 0,25 Nên: BDA BAC (g - g) 0,25 Bài 2 b) Chứng minh: BI. BA = BD. BE (2,75 điểm) Xét BDI và BAE, có: (gt) 0,25 Nên: BDI BAE (g - g) 0,25 BI. BA = BD. BE 0,25 0,25 c) Chứng minh: AI2 = ID. EC Ta có: BE là đường phân giác của ABC (gt) (tính chất đường phân giác) (1) Lại có: BI là đường phân giác của ABD (gt) (tính chất đường phân giác) (2) Ta có: BDA BAC (cmt) (3) Từ (1), (2) và (3) AE. AI = DI. EC Ta có: ;; (gt) Nên: Mà: (đối đỉnh) AEI cân tại A AE = AI 0,25 Mà: AE. AI = DI. EC AI2 = ID. EC 0,25 Bài 6 ; (0,5 điểm) ĐKXĐ: 0,25
  6. 0,25 x = -4 (l) ; x = 7 (n) ; x = -5 (l) * Lưu ý: HS làm theo cách khác nếu đúng vẫn tính tròn điểm.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2