Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
lượt xem 1
download
Nhằm phục vụ quá trình học tập cũng như chuẩn bị cho kì thi sắp đến. TaiLieu.VN gửi đến các bạn tài liệu ‘Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức’. Đây sẽ là tài liệu ôn tập hữu ích, giúp các bạn hệ thống lại kiến thức đã học đồng thời rèn luyện kỹ năng giải đề. Mời các bạn cùng tham khảo.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
- MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II Môn : Toán 8 – Năm học 2022-2023 Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Thấp Cao Cộng Chủ đề TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Nhận biết được Vận dụng được Chủ đề 1: phương trình bậc Hiểu và giải được giải phương trình Phương trình nhất 1 ẩn, nghiệm phương trình chứa đưa về dạng cùng bậc nhất 1 ẩn của pt tích, ĐKXĐ ẩn ở mẫu tử của Pt Câu Câu Câu 1, 2,3 Câu hỏi 13a 13b Câu 15 6 Điểm 0,75 1 1 1,0 3,75 Tỉ lệ % 7,5% 10% 10% 10% 37,5% Nhận biết được 2 bất phương trình Hiểu và giải được Chủ đề 2: Bất tương đương, Hình bất phương trình phương trình vẽ biểu diễn tập bậc nhất 1 ẩn, bậc nhất một nghiệm của bất chứng minh được ẩn phương trình. Tập bất đẳng thức nghiệm của bất PT đơn giản. Câu hỏi Câu 4,5,6 Câu 14a,b 5 Điểm 0,75 1,5 2,25 Tỉ lệ % 7,5% 15% 22,5% Chủ đề 3: Nhận biết tỷ số Định lí Talet bằng nhau theo Vận dụng trường hợp trong tam tính chất đường Hiểu đề và vẽ hình đồng dạng của tam giác, Tam phân giác, tỷ số chính xác giác để chứng minh 2 giác đồng diện tích của 2 tam tam giác đồng dạng dạng giác đồng dạng từ đó suy ra hệ thức Câu hỏi Câu 7,8 Câu 16 Câu 16 ,b 5 Điểm 0,5 0,5 2 3 Tỉ lệ % 5% 5% 20% 30% Nhận biết đường thẳng song song Chủ đề 4: đường thẳng, mặt Hình lăng phẳng 2 mặt phẳng trụ, hình song song và thể chóp đều tích của hình hộp chữ nhật. Câu Câu hỏi 9.10.11.12 4 Điểm 1 1 Tỉ lệ % 10% 10% Tổng số câu 13 4 2 20 Tổng số điểm 4,0 3.0 3 10 Tỉ lệ % 40% 30% 30% 100%
- KIỂM TRA HỌC KỲ II Môn : Toán 8 – Năm học 2022-2023 BẢNG MÔ TẢ Câu 1 (NB): Nhận biết được phương trình bậc nhất 1 ẩn Câu 2 (NB): Nhận biết tập nghiệm của 1 phương trình Câu 3 (NB): Nhận biết ĐKXĐ của 1 phương trình Câu 4 (NB): Nhận biết 2 phương trình tương đương Câu 5 (NB): Nhận biết tập nghiệm của bất phương trình bậc nhất 1 ẩn Câu 6 (NB): Nhận biết cách biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình trên trục số Câu 7 (NB): Nhận biết được tỷ số của tính chất đường phân giác trong tam giác Câu 8 (NB): Nhận biết được tỷ số diện tích của 2 tam giác đồng dạng Câu 9 (NB): Nhận biết 2 đường thẳng song song Câu 10 (NB): Nhận biết đường thẳng song song với mặt phẳng Câu 11 (NB): Nhận biết 2 mặt phẳng song song Câu 12 (NB): Nhận biết thể tích của 1 hình hộp chữ nhật khi biết độ dài 3 cạnh Câu 13a (NB): Nhận biết nghiệm của phương trình bậc nhất đơn giản Câu 13b (TH): Hiểu và giải được phương trình chứa ẩn ở mẫu Câu 14a (TH): Giải và biểu diễn nghiệm của bất phương trình trên trục số Câu 14b (TH): Hiểu và chứng minh được bất đẳng thức Câu 15 (VDC): Biết cách giải phương trình đưa về dạng cùng tử Câu 16 (TH): Hiểu đề cho để vẽ hình chính xác Câu 16a (VDT): Chứng minh đượ 2 tam giác đồng dạng theo các trường hợp đã học Câu 16b (VDT): Chứng minh được 2 tam giác đồng dạng để suy ra hệ thức
- PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC KIỂM TRA HỌC KỲ II - NĂM HỌC 2022 – 2023 TRƯỜNG THCS PHAN BỘI CHÂU MÔN: TOÁN – Lớp 8 Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) MÃ ĐỀ A Điểm Lời phê của cô giáo Họ và tên: ……………………................ Lớp: 8/..... I. TRẮC NGHIỆM. (3 điểm) Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất cho mỗi câu hỏi sau và ghi vào giấy làm bài. Câu 1. Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn? A. 0x + 5 = 0. B. x + 2x 2 = 0. x+2 = 0. D. 3x − 2 = 0. C. x Câu 2. Tập hợp nghiệm của phương trình (x + 5)(x – 2) = 0 là: A. S = {-5; 2} B. S = {5; -2} C. S = {- 5; -2} D. S = {5 ; 2} 1 1 Câu 3. Điều kiện xác định của phương trình = 2+ là x +5 x −3 A. x −5. B. x −5 và x 3 C. x 5 và x −3. D. x 3. Câu 4. Bất phương trình 2x − 3 > 0 tương đương với bất phương trình nào sau đây? A. 4x – 6 < 0 B. 2x < 3 C. 2x > 3 D. 2x > -3 Câu 5. Tập nghiệm của bất phương trình 3x < 6 là A.{x/ x < 3} B. {x/ x > 3} C. {x/ x < 2} D. {x/ x < -2} Câu 6. Hình vẽ sau biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình nào? 0 -3 A. x > 3. B. x −3. C. x < −3. D. x −3. KE Câu 7. Cho hình vẽ. Biết DK là đường phân giác của góc EDF. Tỉ số bằng tỉ số nào KF dưới đây? D ED DE DF DK A. B. C. D. . EK DF DE FE Câu 8. Tam giác ABC đồng dạng với tam giác DEF E F K theo tỷ số 2, thì tỷ số diện tích của tam giác ABC và tam giác DEF bằng A. 2 B. 4 C. 1/2 D. 1/4 Quan sát hình 3 vẽ và thực hiện các câu hỏi 9, 10, 11, 12. Hình 3 Biết ABCD.A'B'C'D' là hình hộp chữ nhật có B 10cm C 6cm AB = 6cm, BC = 10cm, AA' = 8cm. A Câu 9. Đường thẳng AB song song với đường thẳng D A. AB' B. BC C. CD D. AA' 8cm Câu 10. Đường thẳng BB' song song với mặt phẳng A. ( AA 'B'B ) B. ( BB'D'D ) B' C' A' D'
- C. ( BB'C 'C ) . D. ( CC'D'D ) . Câu 11. Mặt phẳng (AA'D'D) song song với mặt phẳng A. ( AA 'B'B ) . B. ( AA 'C'C ) . C. ( DD'C'C ) . D. (BB'C'C). Câu 12. Thể tích của hình hộp chữ nhật ABCD.A'B'C'D' là A. 480cm3 . B. 480cm 2 C. 48cm 3 D. 480dm3 II. TỰ LUẬN. (7,0 điểm) Câu 13. (2 điểm) Giải các phương trình sau a) 3x + 12 = 0 1 1 2x b) − = x +1 x + 3 ( x +1) ( x + 3 ) Câu 14. (1,5 điểm) a) Giải bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số 5x - 3 < 7x + 9 b) Cho biết a > b, chứng tỏ rằng 35 – 5a < 35 – 5b. Câu 15. ( 1 điểm ) Giải phương trình sau: + + = + + Câu 16. (2,5 điểm) Cho góc xOy, trên Ox lấy 2 điểm A và B sao cho OA = 3 cm, OB = 4cm. Trên Oy lấy 2 điểm C và D sao cho OC = 2 cm, OD = 6 cm. a) Chứng minh: Tam giác OAD đồng dạng tam giác OCB b) Gọi I là giao điểm của AD và BC. Chứng minh: IA.IC = IB.ID BÀI LÀM: I. TRẮC NGHIỆM: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án II. TỰ LUẬN: ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
- PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC KIỂM TRA HỌC KỲ II (2022 – 2023) TRƯỜNG THCS PHAN BỘI CHÂU MÔN: TOÁN – Lớp 8 ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM MÃ ĐỀ A I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm): Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đ/án D A B C C D B B C D D A II. TỰ LUẬN. (7,0 điểm): Câu Nội dung Điểm a) Giải phương trình: 3x + 12 = 0 1đ 3x + 12 = 0 3x = -12 0,5 x = -12 : 3 = - 4 0,25 Vậy x = - 4 là nghiệm của phương trình 0,25 Câu 13 1 1 2x (2đ) b) Giải phương trình − = 1đ x + 1 x + 3 ( x + 1) ( x + 3) Nêu được ĐKXĐ: x −1; x −3 0,5 Quy đồng, khử mẫu ta được x + 3 – x – 1 = 2x 2 x = 2 Giải PT tìm được x = 1 , đối chiếu ĐKXĐ và kết luận x = 1 là nghiệm 0,5 của phương trình. S = {1} a) Giải bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số: 0,75 5x – 3 < 7x + 9. 5x – 3 < 7x + 9 5x – 7x < 9 + 3 0,25 -2x < 12 x > -6 0,25 Câu 14 (1,5đ) Kết luận nghiệm của bất phương trình : x > -6 Biểu diễn đúng tập nghiệm của bất phương trình trên trục số 0,25 b) Cho biết a > b, chứng tỏ rằng 35 – 5a < 35 – 5b 0,75 Từ giả thiết a > b suy ra -5a < -5b ( Nhân 2 vế cho -5) 0,25 -5a < -5b suy ra 35 - 5a < 35 - 5b (cộng 2 vế cho 35) 0,25 Vậy a > b thì 35 – 5a < 35 – 5b 0,25 Giải phương trình: + + = + + 1đ ( -1) + ( -1) + ( - 1) = ( -1) + ( -1) + ( -1) 0,25 + + - - - = 0 0,25 Câu 15 ( x - 60) ( + + - - - ) = 0 0,25 ( 1đ) x - 60 = 0 . Vì : + + - - - ≠ 0 x = 60 0,25 Vậy : Phương trình có nghiệm x = 60
- Hình vẽ: x - Hình vẽ phục vụ ý a: 0,25 đ; B - Hình vẽ phục vụ cả bài: 0,5 đ. A I 0,5đ O C Câu 3 D (2,5đ) y a) Chứng minh tam giác OAD đồng dạng tam giác OCB 1,0đ Chỉ ra được 2 cặp cạnh tỷ lệ 0,5 Chỉ ra góc O chung 0,25 Kết luận 2 tam giác đồng dạng viết đúng thứ tự 0,25 b) Chứng minh: IA.IC = IB.ID 1,0đ Chứng minh được tam giác AIB đồng dạng tam giác giác CID ( g.g) 0,5 Suy ra cặp cạnh tỷ lệ rồi suy ra hệ thức 0,5
- PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC KIỂM TRA HỌC KỲ II - NĂM HỌC 2022 – 2023 TRƯỜNG THCS PHAN BỘI CHÂU MÔN: TOÁN – Lớp 8 Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) MÃ ĐỀ B Điểm Lời phê của cô giáo Họ và tên: ……………………................ Lớp: 8/..... I. TRẮC NGHIỆM (3 Điểm): Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất cho mỗi câu hỏi sau và ghi vào giấy làm bài. Câu 1. Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn? A. -3x + 2 = 2x + 1 B. x + 2x 2 = 0. x+2 D. 0x + 3 = 0 C. = 0. x Câu 2. Tập hợp nghiệm của phương trình (x - 4)(x + 2) = 0 là A. S = {-4; 2} B. S = {4; -2} C. S = {-4; -2} D. S = {4; 2} 1 1 Câu 3. Điều kiện xác định của phương trình = 2+ là x +5 x −3 A. x −5. B. x −5 và x 3 C. x 5 và x −3. D. x 3. Câu 4. Bất phương trình 3x + 6 > 0 tương đương với bất phương trình nào sau đây? A. 3x > 6 B. 3x < 6 C. 3x < -6 D. 3x > -6 Câu 5. Tập nghiệm của bất phương trình 2x < -6 là A.{x/ x < 3} B. {x/ x > -3} C. {x/ x < -4} D. {x/ x < -3} Câu 6. Hình vẽ sau biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình nào? 0 -3 A. x > 3. B. x −3. C. x < −3. D. x −3. KE Câu 7. Cho hình vẽ Biết DK là đường phân giác của góc EDF Tỉ số bằng tỉ số nào dưới KF D đây? ED DE DF DK A. . B. . C. . D. . EK DF DE FE E F Câu 8. Tam giác ABC đồng dạng với tam giác DEF K theo tỷ số 2, thì tỷ số diện tích của tam giác ABC và tam giác DEF bằng A. 2 B. 4 C. 1/2 D. 1/4 3 Hình Quan sát hình vẽ và thực hiện các câu hỏi 9,10,11,12. B 10cm C ABCD.A'B'C'D' là hình hộp chữ nhật có 6cm Biết A D AB = 6cm, BC = 10cm, AA' = 8cm. Câu 9. Đường thẳng AB song song với đường thẳng A. AB' B. BC 8cm B' C' A' D'
- C. CD D. AA' Câu 10. Đường thẳng BB' song song với mặt phẳng A. ( AA 'B'B ) B. ( BB'D'D ) C. ( BB'C 'C ) . D. ( CC'D'D ) . Câu 11. Mặt phẳng (AA'D'D) song song với mặt phẳng A. ( AA 'B'B ) . B. ( AA 'C'C ) . C. ( DD'C'C ) . D. (BB'C'C). Câu 12. Thể tích của hình hộp chữ nhật ABCD.A'B'C'D' là A. 480cm3 . B. 480cm 2 . C. 48cm 3 . D. 480dm3 . II. TỰ LUẬN. (7,0 điểm) Câu 13. (2 điểm) Giải các phương trình sau: a) 4x - 16 = 0 1 1 2x b) − = x +1 x + 3 ( x +1) ( x + 3 ) Câu 14. (1,5 điểm) a) Giải bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số 3x - 6 < -2x + 9 b) Cho biết a < b, chứng tỏ rằng 57 - 3a > 57 - 3b. Câu 15. ( 1 điểm) Giải phương trình sau: + + = + + Câu 16. (2,5 điểm) Cho góc xOy, trên Ox lấy 2 điểm M và N sao cho OM = 4 cm, ON = 6cm, trên Oy lấy 2 điểm E và F sao cho OE = 2 cm, OF = 12 cm. a) Chứng minh: Tam giác OMF đồng dạng tam giác OEN b) Gọi I là giao điểm của MF và NE. Chứng minh: IM.IF = IN.IE BÀI LÀM: I. TRẮC NGHIỆM: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án II. TỰ LUẬN ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
- ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC KIỂM TRA HỌC KỲ II (2022 – 2023) TRƯỜNG THCS PHAN BỘI CHÂU MÔN: TOÁN – Lớp 8 ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM MÃ ĐỀ B I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN. (3,0 điểm): Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đ/án A B B D D D B B C D D A II. TỰ LUẬN. (7,0 điểm): Câu Nội dung Điểm a) Giải phương trình: 3x + 12 = 0 1đ 4x -16 = 0 4x = 16 0,5 x = 16 : 4 = 4 0,25 Vậy x = 4 là nghiệm của phương trình 0,25 Câu 13 (2đ) 1 1 2x b) Giải phương trình − = 1đ x + 1 x + 3 ( x + 1) ( x + 3 ) Nêu được ĐKXĐ: x −1; x −3 và biến đổi phương trình trở thành: 0,5 2x = 2 Giải PT tìm được x = 1 , đối chiếu ĐKXĐ và kết luận x = 1 là nghiệm PT 0,5 a) Giải bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số: 0,75 3x – 6 < -2x + 9. 3x – 6 < -2x + 9 3x + 2x < 9 + 6 0,25 5x < 15 x 57 - 3b. 0,75 Từ giả thiết a < b suy ra -3a > - 3b ( Nhân 2 vế cho -3) 0,25 -3a > -3b suy ra 57 - 3a > 57 - 3b ( cộng 2 vế cho 57) 0,25 Kết luận: a < b, suy ra 57 - 3a > 57 - 3b. 0,25 Câu 15 Giải phương trình: + + = + + 1đ (1đ) (+1) + ( +1) + ( +1) = ( +1) + ( +1) + ( + 1) 0,25 + + - - - = 0 0,25 ( x + 95) ( + + - - - ) = 0 0,25 ( x + 95) = 0. Vì ( + + - - - ) ≠ 0 0,25 x = -95
- Vậy: Phương trình có nghiệm x = -95 x N M Hình vẽ: I - Hình vẽ phục vụ ý a: 0,25đ; 0,5đ - Hình vẽ phục vụ cả bài: 0,5đ. O E Câu 3 (2,5đ) F y a) Chứng minh tam giác OEN đồng dạng tam giác OMF 1,0đ Chỉ ra được 2 cặp cạnh tỷ lệ 0,5 Chỉ ra góc O chung 0,25 Kết luận 2 tam giác đồng dạng viết đúng thứ tự 0,25 b) Chứng minh: IM . IF = IN . IE 1,0đ Chứng minh được tam giác MIN đồng dạng tam giác EIF ( g.g) 0,5 Suy ra cặp cạnh tỷ lệ rồi suy ra hệ thức. 0,5
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án
25 p | 1605 | 57
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p | 1235 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 390 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 445 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 298 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 507 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 325 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 964 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
3 p | 404 | 10
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 270 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 687 | 9
-
Bộ 24 đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
104 p | 80 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 244 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 67 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 80 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 202 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 132 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn