intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phù Đổng, Đại Lộc

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:15

7
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để giúp ích cho việc làm bài kiểm tra, nâng cao kiến thức của bản thân, các bạn học sinh có thể sử dụng tài liệu “Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phù Đổng, Đại Lộc” bao gồm nhiều dạng câu hỏi bài tập khác nhau giúp bạn nâng cao khả năng tính toán, rèn luyện kỹ năng giải đề hiệu quả để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phù Đổng, Đại Lộc

  1. PHÒNG GIÁO DỤC ĐẠO TẠO ĐẠI LỘC TRƯỜNG THCS PHÙ ĐỔNG KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 2 - MÔN TOÁN – LỚP 8 NĂM HỌC 2022 – 2023 Mức độ Tổng % điểm Nội đánh dung/đơ giá Chương TT n vị Vận /Chủ đề Nhận Thông Vận kiến dụng biết hiểu dụng thức cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1 Phươn Phương 3 1 1 4 g trình trình 0,67 0,5 0,75 đ 19,2 % bậc bậc nhất nhất một ẩn. một ẩn. - Phương trình đưa được về dạng ax + b = . - Phương trình tích. - Phương trình
  2. chứa ẩn ở mẫu. Giải bài toán bằng 1 1 cách lập 0,33 đ 3,3 % phương trình. BÊt ph- Liên hệ ¬ng giữa tr×nh thứ tự 1 1 2 bËc và phép 0,33 0,5 8,3% nhÊt cộng, mét Èn phép nhân. Bất phương trình bậc nhất 2 2 một ẩn. 0,67 6,7% Bất phương trình tương đương. Giải bất phương trình 1 1 2 bậc 0,33 0,75 10,8% nhất một ẩn. Phương 1 1
  3. trình chứa dấu giá 0,33 3,3% trị tuyệt đối. 2 Tam Định lý giác Ta-let đồng (thuận, dạng. đảo, hệ quả); Tính 1 1 2 chất 0,33 đ 0,33 đ 6,7 % đường phân giác của tam giác. Tam 2 Vẽ hình 1 1 5 giác 0,67 đ 1 0,75 đ 0,75 đ 31,7% đồng 1,0 đ dạng (khái niệm, các trường hợp đồng dạng của tam giác, các trường hợp
  4. đồng dạng của của tam giác vuông) Hình 1 1 hộp chữ 0,33 3,3% nhật Hình Các lăng quan hệ trụ không 2 2 đứng gian 0,67 6,7% trong hình hộp. Tổng 12 3 3 3 1 22 số câu Số 4,0 đ 1,0 đ 2,0 đ 2,25 0,75 đ điểm Tỉ lệ 40% 30% 22,5% 7,5% 100% % Tỉ lệ chung 70% 30% 100%
  5. BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 2 - MÔN TOÁN – LỚP 8 NĂM HỌC 2022-2023 Mức độ Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chủ đề đánh giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao 1 Phương Phương trình Về kiến thức: 2 TN 1TL 1TL trình bậc bậc nhất một Biết định (TN1,2) (TL 16a) (TL 16b) nhất một ẩn. ẩn. nghĩa - Phương phương trình trình đưa bậc nhất: ax được về dạng + b =  (x là ẩn; a, b là các ax + b = . hằng số, a  - Phương . trình tích. Nghiệm của - Phương phương trình trình chứa ẩn bậc nhất. ở mẫu. Về kĩ năng: - Có kĩ năng biến đổi tương đương để đưa phương trình đã cho về dạng ax + b = . - Về phương trình tích: A.B.C =  (A, B, C là các đa thức chứa ẩn.
  6. - Biết tìm điều kiện xác định (ĐKXĐ của phương trình chứa ẩn ở mẫu và nắm vững quy tắc giải phương trình chứa ẩn ở mẫu: Nắm vững Giải bài toán các bước giải bằng cách 1TN bài toán bằng lập phương (TN3) trình. cách lập phương trình. Bất phương Về kiến thức: trình bậc Biết khái nhất một ẩn niệm về bất đẳng thức. Liên hệ giữa thứ tự và Về kĩ năng: 1TN 1TL phép cộng, Vận dụng (TN4) (TL17a) phép nhân. được một số tính chất cơ bản của bất đẳng thức Bất phương Về kiến thức: 2TN trình bậc Biết định (TN5,6) nhất một ẩn. nghĩa bất Bất phương phương trình
  7. bậc nhất một ẩn, hai bất phương trình tương đương. Về kĩ năng: Vận dụng được hai quy trình tương đương. tắc biến đổi bất phương trình: quy tắc chuyển vế, quy tắc nhân với một số. Giải bất Về kiến thức: 1TN 1TL phương Biết khái (TN7) (TL17b) trình bậc niệm nghiệm nhất một ẩn. và tập hợp nghiệm của bất phương trình và biết biểu diễn tập hợp nghiệm của bất phương trình trên trục số. Về kĩ năng: - Giải thành thạo bất phương trình bậc nhất một
  8. ẩn ở dạng đơn giản. - Sử dụng các phép biến đổi tương đương để biến đổi bất phương trình đã cho về dạng cơ bản và từ đó rút ra nghiệm số của bất phương trình. Phương Biết cách trình chứa giải phương 1TN dấu giá trị trình chứa (TN8) tuyệt đối. dấu GTTĐ 2 Tam giác 1. Định lí Về kiến thức: 1 TN đồng dạng. Ta-lét trong - Hiểu được 1 TN (TN10) tam giác. các định (TN9) - Các đoạn nghĩa: Tỉ số thẳng tỉ lệ. - Định lí Ta- của hai đoạn lét trong tam thẳng, các giác (thuận, đoạn thẳng tỉ đảo, hệ lệ. quả. - Hiểu được - Tính chất định lí Ta-lét đường phân và tính chất giác của tam đường phân
  9. giác của tam giác. Về kĩ năng: giác. Vận dụng được các định lí đã học. Về kiến thức: 2 TN 2 TL 1TL 1 TL - Định nghĩa - Hiểu định (TN11,12) (Hình vẽ; (TL 18b) (TL 18c) hai tam giác nghĩa hai tam 18a) đồng dạng. giác đồng - Các trường dạng. hợp đồng - Hiểu cách dạng của hai chứng minh tam giác. và vận dụng được các định lí về: + Các trường hợp đồng dạng của hai tam giác. + Các trường hợp đồng dạng của hai tam giác vuông. Về kĩ năng:Chứng minh được 2 tam giác
  10. đồng dạng. Về kiến thức: Nhận biết được các loại hình đã học và các yếu tố Các yếu tố của chúng. của các hình 1TN Về kĩ năng: đó. (TN13) Vận dụng Các công thức tính diện tích, được các thể tích. công thức tính diện tích, thể tích đã học. Hình lăng Về kiến thức: trụ đứng Nhận biết được các kết Hình hộp chữ quả được nhật và quan phản ánh hệ song song trong hình giữa: đường hộp chữ nhật 2TN thẳng và về quan hệ (TN14,15) đường thẳng, song song và đường thẳng quan hệ và mặt vuông góc phẳng, mặt giữa các đối phẳng và mặt tượng đường phẳng. thẳng, mặt phẳng. Tổng 12 6 3 1 Tỉ lệ % 40 30 22,5 7,5 Tỉ lệ chung% 70 30
  11. PHÒNG GDĐT ĐẠI LỘC KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2022-2023 TRƯỜNG THCS PHÙ ĐỔNG Môn: TOÁN – LỚP 8 Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) (Đề gồm có 02 trang) I. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm): Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất cho mỗi câu hỏi sau và ghi vào giấy làm bài. Câu 1: Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn? A. 3 + 2x2 = 0 B. x −x = 0. C. x - 1 = 0. D. 0x - 2 = 0 Câu 2: Nghiệm của phương trình 2x – 4 = x + 2 A. x = 2 B. x = 6. C. x = 4. D. x = - 2. Câu 3: Cho hình chữ nhật có chiều rộng là x cm (x > 0). Chiều dài hơn chiều rộng 3cm. Biểu thức nào sau đây biểu thị diện tích của hình chữ nhật đó? A. B. C. D. Câu 4: Cho a < b và c > 0. Khẳng định nào sau đây đúng? A. ac < bc. B. a + c > b + c. C. ac > bc. D. a – c > b – c. Câu 5: Bất phương trình tương đương với 2x > 4 là A. . B. . C. . D. . Câu 6: Bất phương trình nào sau đây không phải là bất phương trình bậc nhất một ẩn A. B. C. D. Câu 7: Hình vẽ bên biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình A. . B. . C. . D. Câu 8: Kết quả rút gọn A = |2x| - 4+ 2x khi x < 0 là A. - 4. B. 4x - 4. C. x - 4. D. 4. *Quan sát hình 1 và thực hiện các câu hỏi: 9; 10. Biết MN//BC; AD là đường phân giác của tam giác ABC; AM = 4cm; AB = 5cm; AN= 4,8cm; BD = 2,5cm. Câu 9: Tỉ số bằng tỉ số nào dưới đây? A. . B. . C. . D. . Câu 10: Độ dài đoạn thẳng DC
  12. A. 6cm. B. 3cm. C. 4,5cm. D. 5cm. Câu 11: ABC và MND có cần thêm điều kiện nào sau đây để ABC đồng dạng MND theo trường hợp cạnh – góc – cạnh? Câu 12: Cho DEF ABC theo tỉ số đồng dạng k = 2. Thì tỉ số hai diện tích tương ứng bằng : A. 2. B. C. D. *Quan sát hình 3 và thực hiện các câu hỏi:13; 14; 15. Biết là hình hộp chữ nhật có Hình 3 AB = 3cm; BC = 5cm; AA’ = 4cm. B 5cm C 3cm Câu 13: Thể tích của hình hộp chữ nhật A là D A. B.. C.. D.. 4cm Câu 14: Đường thẳng DC song song với đường thẳng A. . B. . B' C' C. . D. . A' D' Câu 15: Mặt phẳng song song với mặt phẳng A. B. C. D. II. TỰ LUẬN (5,0 điểm): Câu 16. (1,25 đ) Giải các phương trình sau: a) b) Câu 17. (1,25 đ) a. Cho biết chứng tỏ rằng ; b. Giải bất phương trình sau và biểu diễn nghiệm trên trục số . Câu 18.(2,5 đ) Cho ABC nhọn có AB < AC, các đường cao AD, BE, CF cắt nhau tại H. a/ Chứng minh: ACD BCE. b/ Chứng minh: HB.HE = HC.HF. c/ Chưng minh: BC2 = BH.BE + CH.CF --------------- Hết ---------------
  13. PHÒNG GDĐT ĐẠI LỘC TRƯỜNG THCS KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II NĂM HỌC PHÙ ĐỔNG 2022-2023 Môn: TOÁN – LỚP 8 Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5,0 điểm): Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đ/á C B C A B D D A C B B C C A C n PHẦN II.TỰ LUẬN (5,0 điểm): Câu Nội dung Điểm a) Giải phương trình 0,5 0,25 ; Vậy 0,25 b) Giải phương trình 0,75 Câu 16. ĐKXĐ: x-1; x 0,25 0 (1,25 điểm) Biến đổi phương trình trở thành 0,25 Tìm được hai nghiệm của phương trình (*) là 0 và 2; Đối chiếu và kết luận 0,25 a) Cho biết chứng tỏ rằng . 0,5 Từ , suy ra 0,25 Câu 17. Do đó 0,25 (1,25 b) Giải bất phương trình sau và biểu diễn nghiệm trên trục số . 0,75 điểm) Biến đổi bất phương trình trở thành – x – 2x < 6 – 3 0,25 Tìm được nghiệm của bất phương trình x > -1 0,25 Biểu diễn đúng tập nghiệm của bất phương trình trên trục số 0,25 Câu 18.
  14. Hình vẽ: 0,5 điểm. 0,5 a. Chứng minh ACD BCE. 0,75 Xét ACD và BCE Có : 0,25 0,25  ACD BCE 0,25 (2,5 b/ Chứng minh: HB.HE = HC.HF. 0,75 điểm) Xét HFB và HEC có: (gt), 0,5 ( đối đỉnh) Vậy HFB HEC (g-g). Suy ra 0,25 Suy ra HB.HE = HC.HF c/ Chứng minh: BC2 = BH.BE + CH.CF 0,5 Chứng minh BHD BCE(g-g) nên (1) 0,15 Chứng minh CHD CBF (g-g) nên (2) Từ (1) và (2) => BH.BE+CH.CF=BC.BD + BC.CD = BC2 0,15 0,2 *Chú ý: 1) Học sinh có thể giải cách khác nếu đúng thì vẫn ghi điểm tối đa. 2) Cách tính điểm toàn bài = (Số câu TN x 1/3) + điểm TL (Làm tròn 1 chữ số thập phân) -------------- Hết ---------------
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2