Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Quán Toan
lượt xem 3
download
Luyện tập với "Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Quán Toan" nhằm đánh giá sự hiểu biết và năng lực tiếp thu kiến thức của học sinh thông qua các câu hỏi đề thi. Để củng cố kiến thức và rèn luyện khả năng giải đề thi chính xác, mời quý thầy cô và các bạn cùng tham khảo tại đây.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Quán Toan
- HĐBM MÔN NGÀNH GD & ĐÀO TẠO HỒNG BÀNG HỘI ĐỒNG MÔN HỌC: TOÁN MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II - MÔN TOÁN – LỚP 8 NĂM HỌC 2022 - 2023 Mức độ đánh TT Nội dung/đơn vị giá Chương/Chủ đề Tổng % điểm kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao TL TL TL TL Giải phuơng trình 5 đưa được về dạng 1 ax + b = 0 Giải phuơng trình 5 1 tích A(x).B(x) = 0 Giải được 5 phương trình 1 Phương trình chứa ẩn ở mẫu 1 bậc nhất một Giải bài toán 10 ẩn bằng cách lập 1 phương trình Giải phương trình không chính tắc. 10 Tìm GTLN, 1 GTNN của biểu thức,... Giải phương trình 5 chứa dấu giá trị 1 Bất phương tuyệt đối 2 trình bậc nhất Giải bất phương 10 một ẩn trình và biểu diễn 2 tập nghiệm trên trục số Diện tích đa Tính được diện 5 3 1 giác tích tam giác 4 Hình lăng trụ Tính diện tích 1 1 đứng, hình xung quanh 15 chóp đều (diện tích toàn
- Mức độ đánh TT Nội dung/đơn vị giá Chương/Chủ đề kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng ng % điểm dụng cao Vận Tổ TL TL TL TL phần, thể tích) của hình lăng trụ đứng (Hình chóp đều) Vẽ hình 2,5 Chứng minh hai 7,5 tam giác vuông 1 đồng dạng Chứng minh tam giác vuông 10 đồng dạng từ đó tính độ dài đoạn 1 thẳng (c/m hai Tam giác đồng góc bằng nhau, 5 dạng chứng minh hệ thức...) Chứng minh các quan hệ hình 10 học (C/m hệ thức, c/m hai 1 đoạn thẳng song song, tính tỉ số diện tích của hai tam giác,...) Tổng 6 5 2 1 14 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung 70% 30% 100% BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II - MÔN TOÁN - LỚP 8 Năm học 2022 - 2023
- Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/Chủ Nội dung/Đơn Mức độ đánh TT đề vị kiến thức giá Nhận biêt Thông Vận Vận dụng hiểu dụng cao Nhận biết: 1 Phương trình bậc Giải được phương trình đưa nhất một ẩn được về dạng ax + b = 0 Phương trình tích Nhận biết: 1 Giải phuơng trình tích A(x).B(x) = 0 Phương trình chứa Thông hiểu: 1 ẩn ở mẫu Giải phương trình chứa ẩn ở Phương mẫu 1 trình bậc Thông hiểu: 1 nhất một ẩn Giải bài toán bằng Giải bài toán dạng số cách lập phương (chuyển động, năng suất, trình. hình học,...) Giải phương trình Vận dụng cao: 1 Giải phương trình không chính tắc Tìm giá trị lớn nhất (nhỏ nhất) của biểu thức, ... 2 Bất phương Giải bất phương Nhận biết 2 trình bậc trình bậc nhất một Giải được các bất phuơng nhất một ẩn ẩn trình Biểu diễn dược tập nghiệm của bất phương trình trên trục số Giải phương Thông hiểu 1 trình chứa dấu giá Giải được phuơng trình trị tuyệt đối chứa dấu giá trị tuyệt đối 3 Tính diện tích tam Thông hiểu: 1 Diện tích đa giác Tính được diện tích tam giác giác 4 Hình lăng Bài toán thực tế Nhận biết: 1 1 trụ đứng, về: Hình lăng trụ Tính được diện tích xung hình chóp đứng, hình chóp quanh (diện tích toàn phần,
- Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/Chủ Nội dung/Đơn Mức độ đánh TT đề vị kiến thức giá Nhận biêt Thông Vận Vận dụng hiểu dụng cao đều thể tích) của hình lăng trụ đều đứng (hình chóp đều) Các trường hợp Nhận biết: 1 đồng dạng của Chứng minh hai tam giác tam giác vuông. vuông đồng dạng Tính chất của hai Vận dụng: 1 tam giác đồng Chứng minh hai tam giác dạng vuông đồng dạng từ đó tính độ dài đoạn thẳng Tam giác (c/m hai góc bằng nhau, 5 đồng dạng chứng minh hệ thức...) Vận dụng: 1 Chứng minh các quan hệ hình học (C/m hệ thức, c/m hai đoạn thẳng song song, tính tỉ số diện tích của hai tam giác đồng dạng,...) Lưu ý: - Với câu hỏi mức độ nhận biết và thông hiểu thì mỗi câu hỏi cần được ra ở một chỉ báo của mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá tương ứng (1 gạch đầu dòng thuộc mức độ đó). - Các câu hỏi ở mức độ vận dụng và vận dụng cao có thể ra vào một trong các đơn vị kiến thức. HỘI ĐỒNG BỘ MÔN TOÁN
- CẤU TRÚC ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II – THAM KHẢO MÔN: TOÁN – LỚP 8 Năm học 2022 - 2023 A. Quy định chung - Hình thức kiểm tra: 100% Tự luận - Thời gian: 90 phút. - Thang điểm chấm: 10 điểm. B. Cấu trúc đề kiểm tra tham khảo. STT Nội dung Mức độ Điểm Bài 1 a.Giải được phương trình đưa được về dạng ax + b = 0 0,5 Nhận biết (2,0 điểm) b. Giải được phương trình tích A(x).B(x) = 0 0,5 Nhận biết c. Giải được phương trình chứa ẩn ở mẫu 0,5 Thông hiểu b.Giải phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối 0,5 Thông hiểu Bài 2 Giải bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số 0,5 Nhận biết (1,0 điểm) a.Bất phương trình bậc nhất một ẩn b. Bất phương trình bậc nhất một ẩn 0,5 Nhận biết Bài 3 Giải bài toán bằng cách lập phương trình. 1,0 Thông hiểu (1,0 điểm) a.Bài toán thực tế : Tính được diện tích xung quanh (diện 1,0 Nhận biết tích toàn phần, thể tích) của hình lăng trụ đứng (hình chóp Bài 4 đều) (1,5 điểm) b.Bài toán thực tế : Tính được diện tích xung quanh (diện 0,5 Thông hiểu tích toàn phần, thể tích) của hình lăng trụ đứng (hình chóp đều) a.Biết vẽ hình, chứng minh hai tam giác vuông đồng dạng 1,0 Nhận biết b. Tính độ dài đoạn thẳng 1,0 Vận dụng Bài 5 (3,5 điểm) c. Chứng minh các quan hệ hình học 1,0 Vận dụng d. Tính diện tích tam giác 0,5 Thông hiểu Bài 6 Giải phương trình không chính tắc 1,0 Vận dụng cao (1,0 điểm) Tìm giá trị lớn nhất (nhỏ nhất) của biểu thức, ...
- HỘI ĐỒNG BỘ MÔN TOÁN
- UBND QUẬN HỒNG BÀNG ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II MÔN TOÁN LỚP 8 TRƯỜNG THCS QUÁN TOAN Thời gian: 90 phút Năm học: 2022–2023 (Đề gồm 01 trang - Học sinh làm bài ra tờ giấy thi) Bài 1 (2,0 điểm). Giải các phương trình sau a). b) . c) . d) Bài 2(1,0 điểm). Giải các bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số. a) . b) Bài 3 (1,0 điểm). Một đội thợ mỏ lập kế hoạch khai thác than. Theo đó mỗi ngày đội phải khai thác được 50 tấn than. Khi thực hiện, do cải tiến kĩ thuật nên mỗi ngày đội khai thác được 57 tấn than. Do đó, đội không những đã hoàn thành kế hoạch trước một ngày mà còn vượt mức 13 tấn than. Hỏi theo kế hoạch, đội phải khai thác bao nhiêu tấn than? Bài 4 (1,5 điểm).Một bể cá dạng hình hộp chữ nhật làm bằng kính (không có nắp) có chiều Hình 1 dài 85cm, chiều rộng 50cm, chiều cao 45cm. Mực nước ban đầu trong bể cao 30cm. a) Tính diện tích kính dùng để làm bể cá đó (giả sử mép bể không đáng kể). b) Người ta nhấn chìm hoàn toàn một hòn đá có thể tích 17dm3 vào bể cá (Hình 1). Hỏi mực nước trong bể lúc này cao bao nhiêu? Bài 5 (3,5 điểm).Cho tam giác vuông tại A (), đường cao AH. a) Chứng minh: b) Cho Tính độ dài đoạn thẳng BC và diện tích . c) Trên cạnh HC lấy điểm M. Qua M kẻ đường thẳng vuông góc với đường thẳng BC, cắt cạnh AC tại D. Chứng minh . Bài 6(1,0 điểm). Cho x, y, z đôi một khác nhau và Tính giá trị của biểu thức . …Hết đề…
- UBND QUẬN HỒNG BÀNG TRƯỜNG THCS QUÁN TOAN BIỂU ĐIỂM VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II TOÁN 8 NĂM HỌC 2022 - 2023 Đáp án Điểm Bài a) (1) 0,25 Vậy tập nghiệm của phương trình (1) là 0,25 b) (2) Vậy tập nghiệm của phương trình (2) là . 0,25 Bài 1 0,25 (2,0 c)(3) ĐKXĐ: và điểm) (Thỏa mãn điều kiện) Vậy tập nghiệm của phương trình (3) là 0,25 0,25 d) (4) TH1: Nếu thì , khi đó phương trình (4) trở thành: (KTMĐK) TH2: Nếu thì , khi đó phương trình (4) trở thành: (TMĐK) 0,25 Vậy tập nghiệm của phương trình (4) là 0,25
- a) 3x+9 0 Vậy bất phương trình có tập nghiệm là 0,25 -3 0 Bài 2 0,25 (1,0 b) điểm) Vậy bất phương trình có nghiệm là 0,25 Biểu diễn tập nghiệm trên trục số đúng 0,25 Gọi x (tấn) là khối lượng than khai thác theo kế hoạch. ĐK: x > 0. Thời gian dự định làm là (ngày) 0,25 Khối lượng than thực tế khai thác là x + 13 (tấn) Thời gian thực tế làm là (ngày) Vì thời gian hoàn thành sớm hơn kế hoạch một ngày nên ta có phương trình: ⇔ 0,25 Bài 3 ⇔ 57x – 50x – 650 = 2850 (1,0 điểm) ⇔ 7x = 2850 + 650 ⇔ 7x = 3500 ⇔ x = 500 (Thỏa mãn điều kiện) 0,25 Vậy theo kế hoạch, đội phải khai thác 500 tấn than. 0,25 a) Diện tích xung quanh bể có dạng hình hộp chữ nhật là là: 2 . (85 + 50) . 45 = 12 150 (cm2) Diện tích đáy bể có dang hình chữ nhật là là: 85 . 50 = 4250 (cm 2) 0,5 Diện tích kính dùng để làm bể cá đó: 12150 + 4250 = 16 400 0,5 Bài 4 (cm2) (1,5 điểm) b) Đổi 17 dm3 = 17 000 cm3 Thể tích nước dâng lên chính là thể tích hòn đá do đó thể tích nước dâng lên là: 17 000 cm3 0,25 Mực nước dâng lên là: 17 000 : (85 . 50) = 4 (cm) Mực nước trong bể lúc này cao: 4 + 30 = 34 (cm) 0,25 Bài 5 Vẽ hình đúng cho câu a (3,5 điểm) 0,5
- a) Chứng minh:và đồng dạng. Ta có: Xétvàcó: chung 0,5 (g.g) b) * Tính BC. Ta có: (cm a) (các cạnh tương ứng tỉ lệ) 0,5 * Tính diện tích . Xét vuông tại A có: 0,5 (Định lý Py ta go) mà AC > 0 Ta có Vậy BC = 10cm, 0,25 0,25 c) Chứng minh . Ta có: Xétvàcó: chung 0,5 ?(g.g) (đpcm) 0,5 Bài 6 Ta có (1,0 (Vì ) 0,25 điểm) yz = – xy – xz Mà x2 + 2yz = x2 + yz – xy – xz = x(x –y) – z(x – y) = (x – y)(x – z) Tương tự: y2 + 2xz = (y – x)(y – z) z2 + 2xy = (z – x)(z – y) Do đó: 0,25 (Vì x, y, z đôi một khác nhau) =1 Vậy x, y, z đôi một khác nhau và () thì A = 1.
- 0,25 0,25 Chú ý:- Trên đây chỉ trình bày một cách giải, nếu học sinh làm theo cách khác mà đúng thì cho điểm tối đa ứng với điểm của câu đó trong biểu điểm. - Học sinh làm đúng đến đâu thì cho điểm đến đó theo đúng biểu điểm. - Bài hình học, học sinh vẽ hình sai thì không chấm điểm. Học sinh không vẽ hình mà vẫn làm đúng thì cho nửa số điểm của những câu làm được. - Điểm của bài thi là tổng điểm các câu làm đúng và không được làm tròn./. NGƯỜI RA ĐỀ TT CHUYÊN MÔN BAN GIÁM HIỆU Nhóm Toán 8 Bùi Thị Thuận Nguyễn Thị Chà
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án
25 p | 1605 | 57
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 451 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 301 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 510 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 331 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 965 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 693 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 277 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Sặp Vạt
5 p | 74 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 68 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 249 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Tam Hưng
4 p | 74 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Tân Hiệp
3 p | 92 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Số 2 Hoài Tân
6 p | 65 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 89 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 208 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 133 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn