intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Rạng Đông

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

6
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để hệ thống lại kiến thức cũ, trang bị thêm kiến thức mới, rèn luyện kỹ năng giải đề nhanh và chính xác cũng như thêm tự tin hơn khi bước vào kì kiểm tra sắp đến, mời các bạn học sinh cùng tham khảo "Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Rạng Đông" làm tài liệu để ôn tập. Chúc các bạn làm bài kiểm tra tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Rạng Đông

  1. UBND QUẬN BÌNH THẠNH ĐỀ KIỂM TRA ĐỀ NGHỊ TRƯỜNG THCS RẠNG ĐÔNG HỌC KỲ 2 NĂM HỌC 2022 – 2023 MÔN TOÁN LỚP 8 Thời gian 90 phút (Không kể thời gian phát đề) Bài 1) (3 điểm). Giải phương trình: a )(7 x) 2 x 3 4 x 2 9 b) x 3 2x 1 x x 2 2 x 12 c) x 2 x 2 x2 4 Bài 2) (2 điểm). Giải bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số: a) 3 x 2 6x 4 x 2 x 1 5 8x b) 3 5 15 Bài 3) (1điểm) Một xe ô tô đi từ Thành phố A đến Thành phố B với vận tốc 45 km/h. Lúc về xe đi với vận tốc 40 km/h nên thời gian về nhiều hơn thời gian đi 35 phút. Tính chiều dài quãng đường AB Bài 4 (1 điểm): Tính chiều cao của một cây xanh (DE). Biết khi chôn một cọc sắt (BC) cao 2m trước cây đó, ta thấy bóng của cọc sắt (AC) là 3m và bóng của cây (AE) là 30m. Bài 5) (3điểm). Cho ∆ABC vuông tại A (AB < AC) có đường cao AH. a) Chứng minh HAC ~ ABC và viết tỷ số đồng dạng. b) Chứng minh HAC ~ HBA và AH2 = BH.HC. c) Trên đoạn HC lấy điểm D sao cho HB = HD.Từ D kẻ DK AC (K thuộc AC). Chứng minh DK.BC = AD.DC - HẾT - UBND QUẬN BÌNH THẠNH ĐÁP ÁN
  2. TRƯỜNG THCS RẠNG ĐÔNG MÔN TOÁN LỚP 8 Bài 1) Giải phương trình: 1đ a )(7 x) 2 x 3 4 x 2 9 (7 x) 2 x 3 (2 x 3)(2 x 3) (7 x) 2 x 3 (2 x 3)(2 x 3) 0 2 x 3 (7 x) (2 x 3) 0 2 x 3 (7 x 2 x 3) 0 0,5 đ 2 x 3 ( x 4) 0 2 x 3 0hay x 4 0 3 x hayx 4 2 0,25 đ 3 Vậy S = { ;4 } 0,25 đ 2 b) x 3 2 x 1 (*) 1 1 ĐK: 2 x 1 0 x 0.25 2 (*) x – 3 = 2x – 1 hay x – 3 = - 2x + 1 0.25 4 x = - 2 ( loại ) hay x = ( nhận ) 0.25 3 4 Vậy S = { } 0.25 3 x x 2 2 x 12 c) 1 x 2 x 2 x2 4 ĐK: x ≠ 2; x ≠ – 2 0.25 Quy đồng và khử mẫu x(x + 2) - (x – 2)2 = 2x + 12 0.25 x2 + 2x - x2 + 4x - 4 – 2x – 12 = 0 4x – 16 = 0 0.25 x = 4 So với ĐK nhận Vậy S = {4} 0.25
  3. Bài 2) Giải bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số: 1 a )3 x 2 6 x 4 3x 6 6 x 4 3x 6 x 6 4 0.75 3x 2 2 x 3 Biểu diễn 0.25 x 2 x 1 5 8x a) 1 3 5 15 5( x 2) 3( x 1) 5 8 x 0.25 5 x 10 3 x 3 5 8 x 0.25 5 x 3 x 8 x 5 10 3  -6x > - 8 4 x 0.25 3 Biểu diễn 0.25 Bài 3) Một xe ô tô đi từ Thành phố A đến Thành phố B với vận tốc 45 km/h. Lúc về xe đi với vận tốc 40 km/h nên thời gian về nhiều hơn thời gian đi 35 phút. Tính chiều dài quãng đường AB 1 Gọi x (m) là chiều dài quãng đường AB (x > 0). 0.25 x Thời gian lúc đi là (h) 45 x Thời gian lúc về là (h) 0.25 40 Theo đề bài ta có phương trình: x x 7 0.25 40 45 12 Giải được x = 210 0.25 So với ĐK nhận Trả lời quãng đường AB là 210 km.
  4. Bài 4 (1 điểm): Tính chiều cao của một cây xanh (DE). Biết khi chôn một cọc sắt (BC) cao 2m trước cây đó, ta thấy bóng của cọc sắt (AC) là 3m và bóng của cây (AE) là 30m. Ta có : DE // BC 0,25 DE AE 0.25 BC AC DE 30 0.25 2 3 Tính DE = 20 m 0.25 Bài 5) (3điểm). Cho ∆ABC vuông tại A (AB < AC) có đường cao AH. B H D A K C a) Chứng minh HAC ~ ABC và viết tỷ số đồng dạng. 1 Chứng minh HAC ~ ABC. 0.75 Viết tỷ số đồng dạng. 0.25 b) Chứng minh HAC ~ HBA và AH2 = BH.HC. 1 Chứng minh HAC ~ HBA. 0.75 Chứng minh AH2 = BH.HC. 0.25
  5. c) Trên đoạn HC lấy điểm D sao cho HB = HD.Từ D kẽ DK AC (K thuộc AC). Chứng minh DK.BC = AD.DC 1 DC DK Chứng minh được : và AD = AB 0.75 BC AB Chứng minh DK.BC = AD.DC 0.25
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
8=>2