intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Tân Thạnh Đông (Đề tham khảo)

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:14

7
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn học sinh có tài liệu ôn tập những kiến thức cơ bản, kỹ năng giải các bài tập nhanh nhất và chuẩn bị cho kì thi sắp tới được tốt hơn. Hãy tham khảo "Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Tân Thạnh Đông (Đề tham khảo)" để có thêm tài liệu ôn tập. Chúc các em đạt kết quả cao trong học tập nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Tân Thạnh Đông (Đề tham khảo)

  1. A. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 TOÁN – LỚP 8 Mức độ TT Nội đánh dung/Đ giá Chủ đề ơn vị Vận Nhận Thông Vận Tổng % điểm kiến dụng biết hiểu dụng thức cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Phương trình đưa 1 1 1 được về 0,5đ 0,5đ dạng ax+b=0 Phương 1 Phương trình 0,5đ trình tích bậc nhất Phương một ẩn trình 1 25 chứa ẩn 0,5đ ở mẫu Chứng minh 1 phương 0,5đ trình vô nghiệm 2 Bất Bất 1 20 phương phương 1,0đ trình bậc trình nhất một không ẩn chứa
  2. mẫu số Bất phương 1 trình 1,0đ chứa mẫu số Bài toán Giải bài 1 3 chuyển toán 0,75đ động 15 bằng Phần cách lập trăm 1 phương giảm 0,75đ trình giá Hệ quả của 1 4 Tam định lí 1,0đ 40 giác Ta-lét đồng Tam dạng giác 1 1 1 đồng 1,0đ 1,0đ 1,0đ dạng Tổng: 13 Số câu 4 5 2 2 10,0 3,0 3,75 1,75 1,5 Điểm Tỉ lệ % 30% 37,5% 17,5% 15% 100% Tỉ lệ chung 67,5% 32,5% 100% B. BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 TOÁN – LỚP 8
  3. TT Chương/Ch Mức độ Số câu hỏi theo mức độ nhận thức ủ đề đánh giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
  4. ĐẠI SỐ 1 P Phương Nhận biết: h trình đưa ư được về - Giải phương trình đưa được về dạng bậc nhất đơn 1TL ơ dạng giản, không chứa mẫu. (1a) n ax+b=0 Thông hiểu: g - Giải phương trình đưa được về dạng bậc nhất đơn giản, không chứa mẫu. t r ì n h
  5. Nhận biết: b 1TL ậ - Giải phương trình tích cơ bản. (1b) c n Phương h trình tích ấ t m ộ t Phương Thông hiểu: trình ẩ chứa ẩn ở - Giải được phương trình chứa ẩn ở mẫu cần phân tích n mẫu thức và áp dụng đổi dấu. mẫu
  6. Vận dụng cao: - Giải được phương trình phương trình không đặc 1TL trưng. (7) Chứng - Chứng minh phương trình vô nghiệm. minh phương trình vô nghiệm 2 B Giải bất Nhận biết: ấ phương – Giải và biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình 1TL t trình và bậc nhất. (2a) biểu diễn Thông hiểu: p tập – Giải và biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình h nghiệm đưa được về bậc nhất. ư ơ n g t r ì n h b ậ c
  7. n h ấ t m ộ t ẩ n 3 G Bài toán Thông hiểu i chuyển ả động – Giải quyết được một số bài toán chuyển động i dưới dạng so sánh thời gian, quãng đường, vận tốc. – Giải quyết được một số bài toán chuyển động b dưới dạng cho tổng thời gian, tổng quãng đường. à i t o á
  8. n Vận dụng b – Mô tả được phương trình biểu thị mối quan hệ 1TL ằ giữa các đại lượng dựa vào tỉ lệ phần trăm. (4) n g c á c h l Phần ậ trăm p giảm giá p h ư ơ n g t r ì n h
  9. HÌNH HỌC 4 T Hệ quả Vận dụng cao : a của định mlí Ta-lét – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với 1TL việc vận dụng hệ quả của định lí Thalès (ví dụ: tính (5) g khoảng cách giữa hai vị trí). i á c đ ồ n
  10. Nhận biết: – Giải thích được các trường hợp đồng dạng của hai 1TL tam giác, của hai tam giác vuông. (6a) – Chứng minh được hai tam giác đồng dạng trong trường hợp đơn giản. g Thông hiểu: Tam giác – Chứng minh hệ thức dựa vào một cặp tam giác d đồng đồng dạng. ạ dạng n – Tính độ dài đoạn thẳng dựa vào tam giác đồng g dạng. Vận dụng: – Chứng minh hệ thức không phải dựa vào một cặp tam giác đồng dạng. 1TL (6c)
  11. C. ĐỀ THAM KHẢO KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 TOÁN 8 ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN CỦ CHI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS TÂN THẠNH ĐÔNG NĂM HỌC 2022 – 2023 (Đề gồm có 01 trang) Môn: TOÁN 8 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) Câu 1 (2 điểm). Giải các phương trình sau: a) b) c) d) Câu 2 (2 điểm). Giải các bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số: a) b) Câu 3 (0,75 điểm). Một ô tô đi từ A tới B với vận tốc 45 km/h. Lúc về từ B tới A ô tô đi với vận tốc 60 km/h nên thời gian cả đi và về là 3 giờ 30 phút. Tính độ dài quãng đường AB. Câu 4 (0,75 điểm). Một cửa hàng thời trang đưa ra chương trình khuyến mại khi mua cùng một loại sản phẩm như sau: cái thứ nhất mua bằng giá niêm yết, cái thứ hai giảm 30% so với giá niêm yết, từ cái thứ ba trở đi giảm 50% so với giá niêm yết. Cô Thanh mua 3 cái áo cùng loại và phải trả người bán hàng 836000 đồng. Hỏi mỗi cái áo có giá niêm yết là bao nhiêu? Câu 5 (1 điểm). Một người cắm một cái cọc vuông góc với mặt đất sao cho bóng của đỉnh cọc trùng với bóng của ngọn cây. Biết cọc cao 1,5m so với mặt đất, chân cọc cách gốc cây 8m và cách bóng của đỉnh cọc 2m. Tính chiều cao của cây. (Kết quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất). B D 1,5m A 8m C 2m E Câu 6 (3 điểm). Cho tam giác ABC vuông tại A có AH là đường cao, AB = 3cm, AC = 4cm. a) Chứng minh rằng . b) Tính BC, HB, HC. c) Đường phân giác BD của tam giác ABC cắt AH tại I. Chứng minh rằng: . Câu 7 (0,5 điểm). Chứng minh phương trình: vô nghiệm. ---o0o--- HẾT
  12. D. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN CỦ CHI ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM TRƯỜNG THCS TÂN THẠNH ĐÔNG Môn Toán 8 Câu Lời giải Điểm a) 0,25x b) hoặc hoặc 2 c) 0,25x d) ĐKXĐ: 2 (tìm ĐKXĐ + quy đồng) (loại) hoặc (nhận) 0,25x 2 1 Vậy (2,0đ) 0,25 0,25 a) 0,25x Biểu diễn đúng 3 b) 0,25 2 Biểu diễn đúng (2,0đ) 0,25x 3 0,25 3 Gọi độ dài quãng đường AB là x (km), 0,25 (0,75đ) Vì thời gian cả đi và về là 3 giờ 30 phút nên ta có phương trình 0,25 (nhận) Vậy độ dài quãng đường AB là 90 (km).
  13. 0,25 Gọi giá niêm yết của một cái áo là x (đồng), . 0,25 Vì cô Thanh mua 3 cái áo cùng loại và phải trả người bán hàng 836000 4 đồng nên ta có phương trình: (0,75đ) 0,25 (nhận) Vậy giá niêm yết của một cái áo là 380000 (đồng). 0,25 Xét tam giác ABE có CD // AB (cùng vuông góc với mặt đất) 0,25 (hệ quả của định lí Ta-lét) 0,25 5 (m) (1.0đ) Vậy chiều cao của cây là 7,5 (m). 0,25 0,25 6 B (3,0đ) H I A D C a) Xét vuông tại H và vuông tại A có 0,5 Góc C chung. 0,25 Vậy (góc nhọn) 0,25 b) Xét tam giác ABC vuông tại A có (cm) 0,25 Ta có: (cmt) cm 0,25 Ta có: (cm) c) Xét vuông tại H và vuông tại A có 0,25 chung 0,25 Vậy (gn) (1) Xét tam giác ABC có BD là đường phân giác của góc B (2) Xét tam giác ABH có BI là đường phân giác của góc B (3) 0,25 Từ (1), (2) và (3) suy ra Ta có: ( vuông tại H) và ( vuông tại A) Mà (gt) Lại có (đối đỉnh) Nên cân tại A
  14. 0,25 0,25 0,25 0,25 7 Vì với mọi x nên phương trình vô nghiệm. (0,5đ) 0,25 Chú ý: - Học sinh giải theo cách khác với kiến thức đã được học mà đúng vẫn cho điểm tối đa. - Học sinh vẽ hình sai hoặc không vẽ hình bài 6 không chấm điểm. ---Hết---
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2