intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTBT TH&THCS Phước Lộc, Phước Sơn

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:15

2
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn học sinh đang chuẩn bị bước vào kì thi có thêm tài liệu ôn tập, TaiLieu.VN giới thiệu đến các bạn ‘Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTBT TH&THCS Phước Lộc, Phước Sơn’ để ôn tập nắm vững kiến thức. Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kì thi!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTBT TH&THCS Phước Lộc, Phước Sơn

  1. BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II MÔN: TOÁN - LỚP: 8. NĂM HỌC 2023-2024 TT Chủ đề Đơn vị kiến Mức độ Số câu hỏi theo mức độ nhận thức thức đánh giá TH VDC 1 Biểu thức đại Phân thức đại số. Tính Nhận biết: số chất cơ bản của phân – Nhận biết được các khái niệm cơ bản về thức đại số. Các phép toán cộng, trừ, nhân, phân thức đại số: định nghĩa; điều kiện xác chia các phân thức đại định; giá trị của phân thức đại số; hai phân số thức bằng nhau. Thông hiểu: 1 – Mô tả được những tính chất cơ bản của B1a 1,0 phân thức đại số. Vận dụng: – Thực hiện được các phép tính: phép cộng, phép trừ, phép nhân, phép chia đối với hai phân thức đại số. – Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng, quy tắc dấu ngoặc với phân thức đại số đơn giản trong tính toán. 2 Hàm số và đồ thị Nhận biết: – Nhận biết được những mô hình thực tế dẫn đến khái niệm hàm số. – Nhận biết được đồ thị hàm số. Thông hiểu: Hàm số và đồ – Tính được giá trị của hàm số khi hàm số đó xác định bởi công thức.
  2. thị – Xác định được toạ độ của một điểm trên mặt phẳng toạ độ; – Xác định được một điểm trên mặt phẳng toạ độ khi biết toạ độ của nó. Hàm số bậc nhất Nhận biết: y = ax + b (a  0) và đồ – Nhận biết được khái niệm hệ số góc của thị. Hệ số góc của đường thẳng y = ax + b (a  0). đường thẳng y = ax + b Thông hiểu: (a  0). – Thiết lập được bảng giá trị của hàm số bậc nhất y = ax + b (a  0). 1 – Sử dụng được hệ số góc của đường thẳng B2 để nhận biết và giải thích được sự cắt nhau 1,0 hoặc song song của hai đường thẳng cho trước. Vận dụng: – Vẽ được đồ thị của hàm số bậc nhất y = ax + b (a  0). – Vận dụng được hàm số bậc nhất và đồ thị vào giải quyết một số bài toán thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) (ví dụ: bài toán về chuyển động đều trong Vật lí,...). Vận dụng cao: 1 – Vận dụng được hàm số bậc nhất và đồ B3a 0,5 thị vào giải quyết một số bài toán (phức hợp, không quen thuộc) thuộc có nội dung thực tiễn. Phương trình bậc nhất Thông hiểu:
  3. – Mô tả được phương trình bậc nhất một ẩn và cách giải. Vận dụng: – Giải được phương trình bậc nhất một ẩn. – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) gắn với phương trình bậc nhất (ví dụ: các bài toán liên quan đến chuyển động trong Vật lí, các bài toán liên quan đến Hoá học,...). Vận dụng cao: 1 – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn B3b 0,5 (phức hợp, không quen thuộc) gắn với phương trình bậc nhất. Hình đồng Tam giác đồng dạng Thông hiểu: dạng – Mô tả được định nghĩa của hai tam giác đồng dạng. 1 – Giải thích được các trường hợp đồng B4b dạng của hai tam giác, của hai tam giác 1,0 vuông. Vận dụng: – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn 3 (đơn giản, quen thuộc) gắn với việc vận dụng kiến thức về hai tam giác đồng dạng (ví dụ: tính độ dài đường cao hạ xuống cạnh huyền trong tam giác vuông bằng cách sử dụng mối quan hệ giữa đường cao đó với tích của hai hình chiếu của hai cạnh
  4. góc vuông lên cạnh huyền; đo gián tiếp chiều cao của vật; tính khoảng cách giữa hai vị trí trong đó có một vị trí không thể tới được,...). Vận dụng cao: – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc) gắn với việc vận dụng kiến thức về hai tam giác đồng dạng. Nhận biết: – Nhận biết được hình đồng dạng phối cảnh (hình vị tự), hình đồng dạng qua các Hình đồng dạng hình ảnh cụ thể. – Nhận biết được vẻ đẹp trong tự nhiên, nghệ thuật, kiến trúc, công nghệ chế tạo,... biểu hiện qua hình đồng dạng. 4 Thông hiểu: – Giải thích được định lí Pythagore. Vận dụng: – Tính được độ dài cạnh trong tam giác Định lí Định lí Pythagore vuông bằng cách sử dụng định lí Pythagore Pythagore. Vận dụng cao: – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với việc vận dụng định lí Pythagore (ví dụ: tính khoảng cách giữa hai vị trí). 5 Các hình Hình chóp tam giác đều, Nhận biết
  5. – Mô tả (đỉnh, mặt đáy, mặt bên, cạnh bên) được hình chóp tam giác đều và hình chóp tứ giác đều. Thông hiểu – Tạo lập được hình chóp tam giác đều và hình chóp tứ giác đều. – Tính được diện tích xung quanh, thể tích của một hình chóp tam giác đều và hình chóp tứ giác đều. – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn khối trong hình chóp tứ giác đều (đơn giản, quen thuộc) gắn với việc tính thực tiễn thể tích, diện tích xung quanh của hình chóp tam giác đều và hình chóp tứ giác đều (ví dụ: tính thể tích hoặc diện tích xung quanh của một số đồ vật quen thuộc có dạng hình chóp tam giác đều và hình chóp tứ giác đều,...). Vận dụng – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với việc tính thể tích, diện tích xung quanh của hình chóp tam giác đều và hình chóp tứ giác đều. 6 Một số yếu tố Mô tả xác suất của biến Nhận biết: xác suất cố ngẫu nhiên trong một – Nhận biết được mối liên hệ giữa xác suất số ví dụ đơn giản. Mối thực nghiệm của một biến cố với xác suất liên hệ giữa xác suất của biến cố đó thông qua một số ví dụ đơn thực nghiệm của một giản.
  6. Vận dụng: biến cố với xác suất của – Sử dụng được tỉ số để mô tả xác suất của biến cố đó một biến cố ngẫu nhiên trong một số ví dụ đơn giản.
  7. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II MÔN: TOÁN - LỚP: 8. NĂM HỌC 2023-2024 Nội Mức độ Tổng điểm dung/Đ đánh (%) Chủ đề ơn vị giá TT kiến NB TH VD VDC thức TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Biểu Phân thức đại thức đại 2 số số. Tính TN1,2 chất cơ 0,5 bản của phân thức đại số. Các 1 1 2,0 1 phép B1a B1b 20% toán 1,0 0,5 cộng, trừ, nhân, chia các phân thức đại số 2 Hàm số Hàm số 1 0,25 và đồ TN3 2,5% và đồ thị 0,25 thị Hàm số 1 1 2,0 bậc nhất 2 B2 B3a 20% TN 4,5 1,0 0,5 0,5 y = ax +
  8. b (a 0) và đồ thị. Hệ số góc của đường thẳng y = ax + b (a 0). Phương 1 trình TN6 1 0,75 0,25 B3b bậc nhất 7,5% 0,5 một ẩn Tam giác 1 1 1 Hình 2,25 TN7 B4b B4c đồng đồng 22,5% 0,25 1,0 1,0 3 dạng dạng Hình 1 0,25 đồng TN8 2,5% dạng 0,25 Định lí Định lí 1 Pythago Pythago B4a 0,5 4 re re 0,5 5% 5 Các Hình 1 1,0 hình chóp B5 10% 1,0 khối tam giác
  9. đều, trong hình thực chóp tứ tiễn giác đều Mô tả xác suất của biến cố ngẫu nhiên trong một số ví dụ đơn giản. Một số 4 Mối liên 1,0 6 yếu tố TN 9,10, hệ giữa 10% xác suất 11,12 xác suất thực nghiệm của một biến cố với xác suất của biến cố đó Tổng 12 1 3 3 2 21 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100
  10. Tỉ lệ 70% 30% chung UBND HUYỆN KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II PHƯỚC SƠN MÔN: TOÁN 8 TRƯỜNG PTDTBT NĂM HỌC 2023-2024 TH&THCS Thời gian: 90 phút (KKGĐ) PHƯỚC LỘC Ngày kiểm tra: ….. /05/2024 Họ và tên: …………………… ………....... Lớp: …………………… ………………… Điểm Nhận xét của giáo Chữ kí của Giám thị viên GT1 GT2 I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu đúng (mỗi câu đúng 0,25 điểm). Câu 1: Điều kiện để phân thức xác định là A. B = 0. B. B > 0. C. B < 0. D. B ≠ 0. Câu 2: Với B ≠ 0, D ≠ 0, hai phân thức và bằng nhau khi? A. A. B = C. D. B. A. C = B. D. C. A. D = B. C . D. A. C < B. D. Câu 3: Cho điểm M(a; b) trong mặt phẳng tọa độ Oxy, khi đó A. a là tung độ, b là hoành độ của điểm M. B. -a là tung độ, b là hoành độ của điểm M. C. -a là hoành độ, b là tung độ của điểm M. D. a là hoành độ, b là tung độ của điểm M. Câu 4: Hệ số góc của đường thẳng y = 2 - 5x là A. - 2. B. - 5. C. 5. D. 2. Câu 5: Hai đường thẳng d: y = ax + b (a ≠ 0) và d’: y = a’x + b’ (a’≠ 0) cắt nhau khi A. a ≠ a’. B. a = a’. C. a ≠ a’ và b = b’. D. a = a’ và b = b’. Câu 6: Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn?
  11. A. 0x + 5 = 0. B. x2 - 1 = 0. C. 2x + 1 = 0. D. x + y = 0. Câu 7: Hãy chọn câu sai ? A. Hai tam giác cân thì đồng dạng. B. Hai tam giác đều luôn đồng dạng. C. Hai tam giác bằng nhau thì đồng dạng. D. Hai tam giác đồng dạng là hai tam giác có tất cả các cặp góc tương ứng bằng nhau và các cặp cạnh tương ứng tỉ lệ. Câu 8: Cặp hình H và H’ được gọi là A. Hình sao chép. B. Hình to hình bé. C. Hình giống nhau. D. Hình đồng dạng phối cảnh. Câu 9: Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau? A. Một sự kiện có thể xảy ra không tùy thuộc vào kết quả của hành động, thực nghiệm. B. Một sự kiện đồng thời có thể xảy ra hoặc không thể xảy ra trong hành động, thực nghiệm. C. Một sự kiện có thể xảy ra hoặc không thể xảy ra tùy thuộc vào kết quả của hành động, thực nghiệm. D. Một sự kiện có thể xảy ra hoặc không thể xảy ra không tùy thuộc vào kết quả của hành động, thực nghiệm. Câu 10: Bạn An chọn một ngày trong tuần để chơi cầu lồng. Có tất cả bao nhiêu kết quả có thể xảy ra của phép thử nghiệm này? A. 4. B. 5. C. 6. D. 7. Câu 11: Để tính xác suất của biến cố E, các kết quả có thể phải cần điều kiện gì? A. Các kết quả có thể phải giống nhau. B. Các kết quả có thể phải khác nhau. C. Các kết quả có thể phải đồng khả năng. D. Các kết quả có thể không cần phải đồng khả năng. Câu 12: Xác suất thực nghiệm càng gần xác suất khi? A. khi số phép thử càng nhỏ. B. khi số phép thử càng lớn. C. khi có một phép thử. D. khi số phép thử bằng 60. II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Bài 1 (1,5 điểm): Cho hai phân thức P = và Q =
  12. a) Rút gọn P và Q. b) Tính P.Q . Bài 2 (1,0 điểm): Vẽ đồ thị hàm số bậc nhất y = -x + 3 Bài 3 (1,0 điểm): Mẹ Lan mang 400 nghìn đồng đi siêu thị để mua 1kg thịt gà và 2kg thịt lợn, biết giá mỗi kg thịt gà và thịt lợn lần lượt là 140 nghìn đồng và x nghìn đồng. a) Lập công thức tính số tiền còn lại y (nghìn đồng) của mẹ Lan sau khi mẹ Lan mua 1 kg thịt gà và 2 kg thịt lợn. b) Tính giá tiền mỗi kg thịt lợn biết mẹ Lan mua vừa hết số tiền mang theo. Bài 4 (2,5 điểm): Cho tam giác ABC có AB = 3cm, AC = 4cm, BC = 5cm. Gọi AH là đường cao của tam giác ABC. a) Chứng minh tam giác ABC vuông tại A. b) Chứng minh ABC HBA, ABC HAC. c) Tính độ dài đường cao AH? Bài 5 (1,0 điểm): Gọi tên đỉnh, cạnh bên, mặt bên, mặt đáy, đường cao và một trung đoạn của hình chóp tam giác đều. --------------Hết------------- UBND HUYỆN PHƯỚC SƠN KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II TRƯỜNG PTDTBT TH&THCS MÔN: TOÁN 8 PHƯỚC LỘC NĂM HỌC: 2023 - 2024 HƯỚNG DẪN CHẤM I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Mỗi phương án chọn đúng ghi 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án D C D B A C A D C D C B
  13. II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Bài Nội dung Điểm P= = = 0,5 a Q= = = 1 (1,0 đ) 0,5 (1,5 điểm) P= ;Q= b P.Q = . 0,25 (0,5 đ) = = 0,25 Vẽ đồ thị hàm số y = -x + 3 Cho x = 0 suy ra y = 3, ta được A (0;3) 0,25 Cho y = 0 suy ra x = 3, ta được B (3;0) 0,25 2 (1,0 điểm) 0,5 Đồ thị hàm số y = -x+3 là đường thẳng đi qua hai điểm A 0,25 và B. 3 a y = 400 – ( 140 + 2x) (1,0 điểm) (0,5đ) ( nghìn đồng) 0,25 y = -2x + 260 ( nghìn 0,25 đồng) b Mẹ Lan mua hết số 0,1 (0,5đ) tiền mang theo nên y 0,1 =0 0,1
  14. -2x + 260 = 0 -2x = -260 0,1 x = 130 0,1 Vậy giá 1kg thịt lợn là 130 nghìn đồng Ta có BC2 = 52 = 25 AB2 + AC2 = 32 + 42 = 25 a Suy ra BC2 = AB2 + 0,25 (0,5đ) AC2 0,25 Theo định lí Pitago đảo, ta có ∆ ABC vuông tại A Xét ABC và HBA có: = (= 900) chung 4 Vậy ABC (2,0 điểm) HBA (g-g) b Xét ABC và 0,25 (1,0 đ) HAC có: 0,25 = (= 900) chung Vậy ABC 0,25 HAC (g-g) 0,25 Do ABC HBA (c/m trên) c = 0,5 (1,0 đ) = 0,5 AH = 2,4 cm
  15. Đỉnh: S 0,2 5 Cạnh bên: SD, SE, SF 0,2 (1,0 điểm) Mặt bên: SDE, SEF, SDF 0,2 Mặt đáy: tam giác DEF 0,2 Đường cao : SO, một trung đoạn: SI 0,2 Ghi chú: Nếu học sinh có cách giải khác đúng thì giáo viên chấm điểm phù hợp với hướng dẫn chấm.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2