intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Trà Don, Nam Trà My

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:16

3
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để giúp các bạn học sinh củng cố lại phần kiến thức đã học, biết cấu trúc ra đề thi như thế nào và xem bản thân mình mất bao nhiêu thời gian để hoàn thành đề thi này. Mời các bạn cùng tham khảo "Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Trà Don, Nam Trà My" dưới đây để có thêm tài liệu ôn thi. Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Trà Don, Nam Trà My

  1. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II - NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN: TOÁN – LỚP 8 Mức độ TT Nội đánh giá (1) Chương/ dung/đơ (4-11) Chủ đề n vị kiến Tổng % điểm Nhận Thông Vận Vận (12) (2) thức biết hiểu dụng dụng cao (3) TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Phân thức đại số. Tính chất cơ bản của phân thức đại Biểu số. Các 1 thức đại 0,25 0,75 10 % phép số toán cộng, trừ, nhân, chia các phân thức đại số Phương 1,0 Phương 2 trình bậc 0,5 15 % trình nhất 3 Hàm số Hàm số 20 % 0,5 và đồ thị và đồ thị Hàm số 0,25 0,5 0,75 bậc nhất y = ax + b (a  0)
  2. và đồ thị. Hệ số góc của đường thẳng y = ax + b (a  0). Tam giác 4 đồng 1,5 Hình dạng đồng 17,5 % Hình dạng đồng 0,25 dạng Mô tả xác suất của biến cố ngẫu nhiên trong một số ví dụ đơn giản. Một số Mối liên 5 yếu tố hệ giữa 0,75 1,5 22,5 % xác suất xác suất thực nghiệm của một biến cố với xác suất của biến cố đó Một số Hình 0,5 1,0 15 %
  3. 6 chóp đều hình tam giác, khối hình chóp trong đều tứ thực tiễn giác Tổng 10,0 2,5 1,5 0 3,0 0,5 1,5 0 1,0 điểm Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung 70 % 30 % 100 %
  4. BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II MÔN: TOÁN 8 Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề) Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ Nội dung/Đơn Mức độ đánh TT Chủ đề vị kiến thức giá Vận dụng cao Thông Vận dụng hiểu Đại số 1 Biểu thức Phân thức đại số. Nhận biết: đại số Tính chất cơ bản 1 – Nhận biết được các khái niệm cơ bản về phân của phân thức đại TL1a thức đại số: định nghĩa; điều kiện xác định; giá trị số. Các phép toán của phân thức đại số; hai phân thức bằng nhau. cộng, trừ, nhân, chia các phân thức đại số Thông hiểu: – Mô tả được những tính chất cơ bản của phân thức đại số. Vận dụng: – Thực hiện được các phép tính: phép cộng, phép trừ, phép nhân, phép chia đối với hai phân thức đại số.
  5. – Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng, quy tắc dấu ngoặc với phân thức đại số đơn giản trong tính toán. 2 Phương Thông hiểu: trình bậc – Mô tả được phương trình bậc nhất một ẩn và nhất và cách giải. hàm số bậc nhất Vận dụng: – Giải được phương trình bậc nhất một ẩn. 1 TN2,3 Phương trình bậc – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn nhất giản, quen thuộc) gắn với phương trình bậc nhất (ví dụ: các bài toán liên quan đến chuyển động trong Vật lí, các bài toán liên quan đến Hoá học,...). Vận dụng cao: – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (phức 1 hợp, không quen thuộc) gắn với phương trình TL1b bậc nhất. Hàm số và đồ thị Nhận biết: – Nhận biết được những mô hình thực tế dẫn đến khái niệm hàm số. – Nhận biết được đồ thị hàm số.
  6. Thông hiểu: – Tính được giá trị của hàm số khi hàm số đó xác định bởi công thức. – Xác định được toạ độ của một điểm trên mặt phẳng toạ độ; – Xác định được một điểm trên mặt phẳng toạ độ khi biết toạ độ của nó. Hàm số bậc nhất y = ax + b (a  0) Nhận biết: và đồ thị. Hệ số – Nhận biết được khái niệm hệ số góc của đường góc của đường thẳng y = ax + b (a  0). thẳng y = ax + b (a  0). Thông hiểu: – Thiết lập được bảng giá trị của hàm số bậc nhất y = ax + b (a  0). – Sử dụng được hệ số góc của đường thẳng để 1 nhận biết và giải thích được sự cắt nhau hoặc TL2b song song của hai đường thẳng cho trước. Vận dụng: – Vẽ được đồ thị của hàm số bậc nhất y = ax + b 1 (a  0). TL2a – Vận dụng được hàm số bậc nhất và đồ thị vào giải quyết một số bài toán thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) (ví dụ: bài toán về chuyển động đều trong Vật lí,...).
  7. Vận dụng cao: – Vận dụng được hàm số bậc nhất và đồ thị vào giải quyết một số bài toán (phức hợp, không quen thuộc) thuộc có nội dung thực tiễn. Hình học phẳng Thông hiểu: – Giải thích được định lí Pythagore. Vận dụng: Định lí – Tính được độ dài cạnh trong tam giác vuông 2 Định lí Pythagore Pythagore bằng cách sử dụng định lí Pythagore. Vận dụng cao: – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với việc vận dụng định lí Pythagore (ví dụ: tính khoảng cách giữa hai vị trí). 3 Hình đồng Tam giác đồng Thông hiểu: dạng dạng – Mô tả được định nghĩa của hai tam giác đồng dạng. 2 – Giải thích được các trường hợp đồng dạng của TL3a,3b hai tam giác, của hai tam giác vuông.
  8. Vận dụng: – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) gắn với việc vận dụng kiến thức về hai tam giác đồng dạng (ví dụ: tính độ dài đường cao hạ xuống cạnh huyền trong tam giác vuông bằng cách sử dụng mối quan hệ giữa đường cao đó với tích của hai hình chiếu của hai cạnh góc vuông lên cạnh huyền; đo gián tiếp chiều cao của vật; tính khoảng cách giữa hai vị trí trong đó có một vị trí không thể tới được,...). Vận dụng cao: – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc) gắn với việc vận dụng kiến thức về hai tam giác đồng dạng. Nhận biết: – Nhận biết được hình đồng dạng phối cảnh (hình vị tự), hình đồng dạng qua các hình ảnh cụ thể. Hình đồng dạng – Nhận biết được vẻ đẹp trong tự nhiên, nghệ thuật, kiến trúc, công nghệ chế tạo,... biểu hiện qua hình đồng dạng. Hình học trực quan Một số Nhận biết hình khối Hình chóp đều tam – Mô tả (đỉnh, mặt đáy, mặt bên, cạnh bên) được trong thực giác, hình chóp đều hình chóp tam giác đều và hình chóp tứ giác đều. tiễn tứ giác
  9. Thông hiểu – Tạo lập được hình chóp tam giác đều và hình chóp tứ giác đều. – Tính được diện tích xung quanh, thể tích của một hình chóp tam giác đều và hình chóp tứ giác đều. – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn 1 giản, quen thuộc) gắn với việc tính thể tích, diện TL4 tích xung quanh của hình chóp tam giác đều và hình chóp tứ giác đều (ví dụ: tính thể tích hoặc diện tích xung quanh của một số đồ vật quen thuộc có dạng hình chóp tam giác đều và hình chóp tứ giác đều,...). Vận dụng – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với việc tính thể tích, diện tích xung quanh của hình chóp tam giác đều và hình chóp tứ giác đều. Xác suất – thống kê Một số yếu Mô tả xác suất của Nhận biết: tố xác suất biến cố ngẫu – Nhận biết được mối liên hệ giữa xác suất thực nhiên trong một số nghiệm của một biến cố với xác suất của biến cố ví dụ đơn giản. đó thông qua một số ví dụ đơn giản.
  10. Mối liên hệ giữa xác suất thực Vận dụng: nghiệm của một – Sử dụng được tỉ số để mô tả xác suất của một biến cố với xác biến cố ngẫu nhiên trong một số ví dụ đơn giản. suất của biến cố đó UBND HUYỆN NAM TRÀ MY KIỂM TRA CUỐI KỲ II - NĂM HỌC 2023 – 2024 TRƯỜNG PTDTBT THCS TRÀ Môn: Toán 8 DON Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề) Họ và tên:.............................................................Lớp: .......................SBD......................... I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm). Chọn đáp án đúng trong các câu trả lời đã cho ở bên dưới rồi ghi vào giấy bài làm. Ví dụ: Câu 1 chọn đáp án A thì ghi là: 1A… Câu 1: Với và đa thức thỏa mãn biểu thức là A. B. C. D. Câu 2: Nghiệm của phương trình 3x + 6 = 0 là A. B. C. D. Câu 3: Nghiệm của phương trình 4x – (3 – x) = 2(x + 3) là A. B. C. D. Câu 4: Một hình chữ nhật có chiều rộng là x (m), chiều dài gấp 2 lần chiều rộng. Khi đó, hàm số y biểu diễn chu vi hình chữ nhật đó là A. y = 3x. B. y = 4x. C. y = 6x. D. y = 2x2. Câu 5: Đồ thị hàm số y = f(x) cho bởi bảng sau là x 0 3 -2 1
  11. 3 B 3 2 2 A 1 3 y -2 0 -1 -3 D 1 B 4 -3 2 -1 O 1 2 3 4 4 -3 2 -1 O 1 2 3 2 C 1 1 2 3 B 1 B C. C 2 A 3 2 O D 4 -3 2 -1 1 2 3 4 3 A. D A C 1 1 D. 2 A 4 -3 2 -1 O 1 2 3 1 3 D C 2 3 B. Câu 6: Cho đường thẳng . Hệ số góc của đường thẳng (d) là A. 2. B. -2. C. 1. D. -1. Câu 7: Hình nào đồng dạng với hình a) trong các hình sau? A. Hình b). B. Hình c). C. Hình d). D. Hình b) và hình c) Câu 8: Minh tập bắn súng. Khi thực hiện bắn 100 lần thì có 35 lần trúng đích. Tính xác suất thực nghiệm của biến cố bắn trúng đích. A. . B. . C. . D. . Câu 9: Theo thống kê của một bệnh viện Sản, cứ 200 trẻ sơ sinh chào đời thì có 120 bé trai. Hãy ước lượng xem nếu có 1000 trẻ sơ sinh chào đời thì có bao nhiêu bé trai? A. 400 bé. B. 500 bé. C. 600 bé. D. 700 bé. Câu 10: Gieo một con xúc sắc 6 mặt 50 lần, ta được kết quả như sau: Mặt 1 chấm 2 chấm 3 chấm 4 chấm 5 chấm 6 chấm Số lần 10 8 6 12 8 6
  12. Hãy tính xác suất thực nghiệm của biến cố: “Gieo được mặt có số chẵn chấm trong 50 lần gieo trên”. A. 0,5. B. 0,16. C. 0,48. D. 0,52. Câu 11: Các mặt bên của hình chóp tam giác đều là hình gì? D. Tam giác vuông A. Tam giác đều. B. Tam giác vuông. C. Tam giác cân. cân. Câu 12: Hình chóp tứ giác đều có mấy mặt? A. 3 mặt. B. 4 mặt. C. 5 mặt. D. 6 mặt. II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm). Bài 1: (1,75 điểm) a) (0,75 điểm) Tính: . b) (1,0 điểm) Trong học kì I, số học sinh giỏi của lớp 8A bằng số học sinh cả lớp. Sang học kì II, lớp có thêm 3 học sinh giỏi nữa, khi đó số học sinh giỏi trong học kì II bằng 20% số học sinh cả lớp. Hỏi lớp 8A có bao nhiêu học sinh? Bài 2: (1,25 điểm) Cho đường thẳng (d): a) Vẽ đường thẳng (d) trong mặt phẳng tọa độ. b) Tìm các giá trị của m để đường thẳng y = (5 – 3m)x + 2 song song với đường thẳng (d). Bài 3: (1,5 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. a) Chứng minh AH2 = HB.HC. b) Gọi P là trung điểm của BH, Q là trung điểm của AH. Chứng minh . Bài 4: (1,0 điểm) An dự định làm một chiếc lều trại hình chóp tứ giác đều có độ dài cạnh đáy là 5m và chiều cao của mỗi mặt bên là 3m. Hỏi An cần mua bao nhiêu mét vuông vải bạc để có thể dựng được chiếc lều (tính phủ luôn đáy lều, không tính đường viền và nếp gấp)? Bài 5: (1,5 điểm) Một cửa hàng thống kê số lượng áo bán ra trong tháng bao gồm 3 loại áo: áo phông, áo sơ mi và áo khoác. Loại áo Áo phông Áo sơ mi Áo khoác
  13. Số lượng áo bán được (chiếc) 124 81 75 a) Tính xác suất thực nghiệm của biến cố B: “Áo phông là loại áo được bán ra trong tháng đó”. b) Hãy dự đoán xem nếu trong tháng bán được tất cả 500 áo thì có bao nhiêu áo phông? ------------ HẾT ------------
  14. UBND HUYỆN NAM TRÀ MY HƯỚNG DẪN CHẤM TRƯỜNG PTDTBT THCS TRÀ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II - NĂM HỌC 2023 – DON 2024 Môn: Toán 8 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM. (3.0 điểm) Mỗi đáp án đúng được 0.25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án A D A C C D B B C C D C II. PHẦN TỰ LUẬN. (7,0 điểm) Bài Nội dung Điểm Bài 1 (1,75 điểm) 0,25 0,25 0,25 b) Gọi số học sinh của lớp 8A là x (học sinh) (x N*) 0,25 Số học sinh giỏi trong học kì I là: (học sinh) Số học sinh giỏi trong học kì II là: + 3 (học sinh) Theo đề ta có: + 3 = Vậy lớp 8A có 40 học sinh. 0,25
  15. 0,25 0,25 x 0 0,25 y = 2x – 1 1 0 a) Lập được bảng giá trị 2 điểm trên đồ thị hàm số Vẽ chính xác đường thẳng trên mặt phẳng toạn độ Bài 2 (1,25 0,5 điểm) b) để đường thẳng y = (5 – 3m)x + 2 song song với đường thẳng (d): y = 2x – 1 thì: 5 – 3m = 2 0,25 3m = 3 m=1 0,25 Vẽ hình đúng B 0,25 Bài 3 P (1,5 điểm) Xét và có: H (cung phụ với góc BAH) Do đó: (g-g) Q 0,5 Suy ra: AH2 = HB.HC C 0,25 A b) Có: (Câu a) Xét và có: (vì ) (C/m trên) Do đó:(c-g-c) 0,25
  16. 0,25 Diện tích xung quanh của lều hình chóp tứ giác đều là: 0,5 Bài 4 Diện tích đáy lều là: Sđáy = 52 = 25 (m2) (1,0 điểm) Diện tích vải bạc cần để làm chiếc lều là: 30 +25 = 55 (m2) 0,25 0,25 a) Số lượng tất cả các áo bán ra trong tháng: n = 124+81+75 = 280 (chiếc) 0,25 Số lượng áo phông bán ra là: k = 124 (chiếc) Xác suất thực nghiệm của biến cố B là: 0,5 Bài 5 b) Gọi k là số lượng áo phông bán ra trong tất cả 500 áo được bán. 0,25 (1,5 điểm) Ta có: 0,25 0,25 *Lưu ý: Học sinh có cách làm khác nếu đúng vẫn ghi điểm tối đa. TM Hội đồng thẩm định và in sao đề Tổ chuyên môn Người ra đề Chủ tịch Hội đồng Nguyễn Thị Ngọc
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2