intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTNT THCS Hiệp Đức, Hiệp Đức

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:14

1
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời quý thầy cô và các em học sinh tham khảo “Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTNT THCS Hiệp Đức, Hiệp Đức”. Hi vọng tài liệu sẽ là nguồn kiến thức bổ ích giúp các em củng cố lại kiến thức trước khi bước vào kì thi sắp tới. Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTNT THCS Hiệp Đức, Hiệp Đức

  1. PHÒNG GD-ĐT HIỆP ĐỨC TRƯỜNG PTDTNT THCS HIỆP ĐỨC MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II NĂM HỌC 2023-2024 MÔN: TOÁN LỚP: 8 - THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 phút TT Chương/ Nội Mức độ Tổng (1) Chủ đề dung/đơn đánh giá % điểm (2) vị kiến (4 -11) (12) thức NB TH VD VDC (3) TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1 Phân Khái 5 2 22,5% thức đại niệm (TN1,2,3 (TL1a,b) số phân ,4,5) 1đ thức đại 1,25đ số, Tính chất cơ bản của phân thức đại số Các phép 1 10% tính (TL2) cộng, trừ, 1đ nhân, chia của phân thức đại số 2 Phương Phương (TN7) 1 12,5% trình bậc trình bậc 0,25đ (TL3a) nhất và nhất một 1đ hàm số ẩn. Giải
  2. bậc nhất bài toán bằng cách lập phương trình Khái 1 1 12,5% niệm (TN6) (TL3b) hàm số 0,25đ 1đ và đồ thị hàm số.Hàm số bậc nhất và đô thị của hàm số bậc nhất.Hệ số góc của đường thẳng. 3 Tam giác Trường 1 1 1 1 35% đồng hợp đồng (TN9,10) (TL4a) (TL4b) (TL4c) dạng dạng của 0,5đ 1,0đ 1đ 1,0đ hai tam giác Định lí 1 2,5% Pythagor (TN11) e và ứng 0,25đ dụng. 4 Một số Hình 1 5% hình khối chóp tam (TN8;
  3. trong giác đều. 12) thực tiễn Hình 0,5đ chóp tứ giác đều. Tổng 11 1 3 2 1 18 Tỉ lệ 37,5% 32,5% 20% 10% 100 phần trăm Tỉ lệ chung 70% 30% 100 PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC TRƯỜNG PTDTNTTHCS HIỆP ĐỨC BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2023-2024 MÔN: TOÁN - LỚP: 8 THỜI GIAN: 90 phút
  4. TT Chương/Chủ Nội dung/đơn Mức độ đánh Số câu hỏi theo mức độ nhận thức đề vị kiểm thức giá NB TH VD VDC 1 Phân thức đại Khái niệm Nhận biết: 5 số phân thức đại – Nhận biết (TN1,2,3,4,5) số, Tính chất được các khái 1 cơ bản của ( TL1a,b) niệm cơ bản phân thức đại số về phân thức đại số: định nghĩa; điều kiện xác định; giá trị của phân thức đại số; hai phân thức bằng nhau. – Mô tả được những tính chất cơ bản của phân thức đại số.
  5. Các phép tính Thông hiểu: 1 cộng, trừ, nhân, – Thực hiện (TL 2) chia của phân được các phép thức đại số tính: phép cộng, phép trừ, phép nhân, phép chia đối với hai phân thức đại số. 2 Phương trình Phương trình Thông hiểu: (TN7) bậc nhất và bậc nhất một – Hiểu hàm số bậc ẩn. Giải bài được khái nhất toán bằng cách niệm lập phương phương trình trình bậc nhất một ẩn và cách giải. Vận dụng: 1 -Giải quyết (TL3a) được một số vấn đề thực tiễn gắn với phương trình bậc nhất (ví dụ: các bài toán liên quan đến chuyển động
  6. trong Vật lí, các bài toán liên quan đến Hoá học,...). Khái niệm hàm Nhận biết: 1 số và đồ thị – Nhận biết (TN6) hàm số.Hàm số được khái bậc nhất và đô niệm hệ số thị của hàm số góc của bậc nhất.Hệ số đường thẳng góc của đường y = ax + b (a thẳng. 0). Thông hiểu: 1 – Vẽ được đồ (TL3b) thị của hàm số bậc nhất 3 Tam giác đồng Trường hợp Nhận biết: 1 dạng đồng dạng của – Mô tả (TN9,10) hai tam giác được định nghĩa của hai tam giác đồng dạng. – Tỉ số đồng dạng của 2 tam giác
  7. Thông hiểu: 1 – Giải thích (TL4a) được các trường hợp đồng dạng của hai tam giác, của hai tam giác vuông. Vận dụng: 1 1 -Giải quyết (TL4b) (TL4c) được một số vấn đề thực tiễn gắn với việc vận dụng kiến thức về hai tam giác đồng dạng (ví dụ: tính độ dài đường cao hạ xuống cạnh huyền trong tam giác vuông bằng cách sử dụng mối quan hệ giữa đường cao đó với tích của hai hình chiếu của hai cạnh góc vuông lên cạnh huyền;
  8. đo gián tiếp chiều cao của vật; tính khoảng cách giữa hai vị trí trong đó có một vị trí không thể tới được,...). Định lí Nhận biết: 1 Pythagore và (TN11) ứng dụng – Mô tả được định lý Pythagore. Thông hiểu: -Tính được độ dài cạnh trong tam giác vuông bằng cách sử dụng định lí Pythagore. 4 Một số hình Hình chóp tam Nhận biết: 1 khối trong thực giác đều. Hình Mô tả (đỉnh, (TN8;12) tiễn chóp tứ giác mặt đáy, mặt đều. bên, cạnh bên), nhận biết được đáy hình chóp tam giác đều và đáy hình chóp tứ giác đều.
  9. Tổng 11 4 2 1 Tỉ lệ % 37,5% 32,5% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30% PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC TRƯỜNG PTDTNT THCS HIỆP ĐỨC Số phách: KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II Họ và tên:…………………………................. NĂM HỌC 2023-2024 Lớp: / …… Môn Toán 8 Số báo danh:................ Thời gian làm bài: 90 phút (KKTGGĐ) Số tờ:……. ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Môn: ........... Chữ kí Chữ kí Điểm bằng số Điểm bằng chữ Lời phê người coi người chấm Lớp: ........... Số phách: Số tờ:…… ĐỀ CHÍNH THỨC
  10. I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (3,0 điểm) * Khoanh tròn vào một trong các chữ cái A, B, C hoặc D đứng trước phương án trả lời đúng trong các câu sau? Câu 1. Cách viết nào sau đây không cho một phân thức? A.. B. . C. . D. . Câu 2. Phân thức bằng phân thức nào sau đây? A.. B. . C. . D. . Câu 3. Điều kiện của biến x để phân thức được xác định là A.. B. . C. . D. và . Câu 4. Rút gọn phân thức được kết quả bằng A.. B. . C. . D. . Câu 5. Giá trị của phân thức tại x = -1 là A.0. B. . C. . D. . Câu 6. Hệ số góc của đường thẳng y = 2 – x là A. -1 B. 1 C. 2. D. - 2 Câu 7. Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn số? A. 2x + y – 1 = 0; ` B. x – 3 = -x + 2; 2 C. (3x – 2) = 4; D. x – y2 + 1 = 0 Câu 8. : Hình chóp tam giác đều có mặt bên là hình gì? A. Tam giác cân. B. Tam giác đều. C. Tam giác vuông . D. Tam giác vuông cân. Câu 9. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng? A. Hai tam giác bằng nhau thì đồng dạng với nhau. B. Hai tam giác vuông đồng dạng với nhau. C. Hai tam giác đồng dạng với nhau thì bằng nhau. D. Hai tam giác cân đồng dạng với nhau. …………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………................
  11. …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………................ Câu 10. Nếu tam giác MNP đồng dạng tam giác ABC theo tỉ số đồng dạng là thì tam giác ABC đồng dạng với tam giác MNP theo tỉ số đồng dạng là A. B. C. D. Câu 11. Cho tam giác ABC vuông tại A. Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng? A. B.. C. D. Câu 12. Đáy của hình chóp tứ giác đều là A. Hình bình hành. B. Hình chữ nhật . C. Hình vuông. D. Hình thoi. II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Bài 1. (1điểm )Viết điều kiện xác định của các phân thức sau a) b) Bài 2. ( 1 điểm ) Rút gọn biểu thức : Bài 3. (2 điểm) a) Chu vi của 1 mảnh vườn hình chữ nhật 42 m. Tìm chiều dài và chiều rộng của mảnh vườn, biết chiều rộng ngắn hơn chiều dài là 3m. b) Vẽ đồ thị hàm số : y = 2x – 6. Bài 4. (3 điểm): Cho tam giác ABC vuông tại A và có đường cao AH (). Biết AB = 3 cm, AC = 4 cm. a) Chứng minh . b) Tính độ dài đường cao AH. c) Đường phân giác của góc ABC cắt AH, AC lần lượt tại M và N. Chứng minh: AM.AN = MH.NC. -------------- Hết ------------
  12. PHÒNG GDĐT HUYỆN HIỆP ĐỨC HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN 8 TRƯỜNG PTDTNT THCS HIỆP ĐỨC KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2023 - 2024 I/ TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Điểm phần trắc nghiệm mỗi câu đúng 0,25 điểm Câ 1 2 3 4 5 6 7 8 9 1 11 12 u 0 Đ/A C B A C C A B A A B D C II/ TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Bài Đáp án Điểm a) Điều kiện xác định của phân thức là hay 0,5 đ 1 1đ b) 0,5 đ Điều kiện xác định của phân thức là hay . 0,25 đ = 2 = 0,25 đ 1đ = = 0,25 đ 0,25 đ
  13. Gọi x (m) là chiều dài hình chữ nhật, x > 3 Chiều rộng hình chữ nhật : x-3 (m). 0,25đ Nửa chu vi hình chữ nhật: 42 : 2 = 21 (m) 0,25đ Theo đề ta có phương trình: 3a x + x – 3 =21 1đ 0,25đ  2x = 24  x = 12 (thỏa mãn) Vậy chiều dài là : 12 m 3 0,25đ Chiều rộng là : 9 m 2đ Học sinh viết được tọa độ 2 điểm đồ thị đi qua x = 0 => y = - 6; A: (0;-6). 0,5đ y = 0 => x = 3; B: (3;0). 3b Đồ thị hàm số là một đường thẳng AB. 1đ Vẽ đồ thị hàm số đúng 0,5đ 4 4a 3đ 1đ Vẽ hình phục vụ câu a 0,25đ Xét và có: 0,25đ 0,25đ Do đó 0,25đ
  14. Áp dụng định lý Pythagore cho vuông tại A để tính độ 0,25đ 4b dài cạnh BC = 5 cm 0,25đ 1đ => => (cm). 0,5đ có BM là tia phân giác => (1) có BN là tia phân giác 0,25đ => (2) 4c => (3) 0,25đ 1,đ Từ (1),(2) và (3) => =>AM.AN=MH.NC 0,25đ 0,25đ *Chú ý: Giám khảo chấm căn cứ vào bài làm của học sinh để cho điểm; nếu học sinh làm cách khác đúng thì tổ chấm thống nhất cho điểm tối đa theo thang điểm trên. -------------- Hết ----------
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2