intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTNT THCS Nam Giang

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:9

6
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

“Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTNT THCS Nam Giang” sau đây sẽ giúp bạn đọc nắm bắt được cấu trúc đề thi, từ đó có kế hoạch ôn tập và củng cố kiến thức một cách bài bản hơn, chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTNT THCS Nam Giang

  1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II - TOÁN 8 Năm học: 2023 - 2024 Nội Mức độ đánh giá Tổng TT Chủ đề dung/Đơn vị Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao % kiến thức TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL điểm 4 1 Phân thức đại số. Tính chất (TN1,2,3,4) (TL1) cơ bản của Biểu phân thức đại thức 1 số. Các phép 15.0% đại số toán cộng, (13 tiết) 1.00 0.50 trừ, nhân, chia các phân thức đại số. 2 1 1/4 Hàm số và đồ (TN6,7) (TN8) (TL3b) thị Hàm số 0.50 0.25 0.50 và đồ Hàm số bậc 1 1/4 1/4 1/4 thị nhất y=ax+b (TN5) (TL3a) (TL3d) (TL3c) phương và đồ thị. Hệ 2 50.0% trình số góc của bậc đường thẳng 0.25 0.50 0.50 1.00 nhất y=ax+b (15 tiết) 1/2 1/2 Phương trình (TL2a) (TL2b) bậc nhất 0.50 1.00 1/2 Hình Định lí (TL4b) đồng pythagore 3 0.50 15.0% dạng (14 tiết) Tam giác 1/2 đồng dạng (TL4a)
  2. 0.50 2 Hình đồng (TN11,12) dạng 0.50 Các 1 1/2 1 1/2 hình (TN9) (TL5a) (TN10) (TL5b) Hình chóp khối tam giác đều, 4 trong 20.0% hình chóp tứ thực 0.25 0.5 0.25 1.00 giác đều tiễn (6 tiết) Tổng: Số câu 10 7/4 2 3/2 0 5/4 0 1/2 17 Điểm 2.5 1.5 0.5 2.5 0.0 2.0 0.0 1.0 10.0 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung 70% 30% 100%
  3. BẢNG MÔ TẢ MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ MÔN TOÁN CUỐI KÌ II - LỚP 8 Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Vận TT Chương/Chủ đề Mức độ đánh giá Thông Nhận biết Vận dụng dụng hiểu cao Nhận biết: Phân thức đại số. - Nhận biết được các khái niệm cơ bản về phân 4 Tính chất cơ bản thức đại số: định nghĩa; điều kiện xác định; giá (TN1,2,3,4) Biểu thức của phân thức đại trị của phân thức đại số; hai phân thức bằng 1 1 đại số số. Các phép toán nhau. (TL1) (13 tiết) cộng, trừ, nhân, chia các phân thức đại số. Nhận biết: - Nhận biết được đồ thị hàm số. 2 Thông hiểu: (TN6,7) Hàm số và đồ - Tính được giá trị của hàm số khi hàm số đó 1/4 thị xác định bởi công thức. (TL3b) - Xác định được một điểm trên mặt phẳng toạ 1 độ khi biết toạ độ của nó. (TN8) Nhận biết: Hàm số Hàm số bậc nhất - Nhận biết được khái niệm hệ số góc của 1 2 và đồ thị y = ax + b (a  0) đường thẳng y = ax + b (a  0) . (TN5) phương và đồ thị. Hệ số 1/4
  4. trình bậc góc của đường (TL3a) nhất thẳng Thông hiểu: (15 tiết) y = ax + b (a  0) - Sử dụng được hệ số góc của đường thẳng đẻ 1/4 nhận biết và giải thích được sự cắt nhau hoặc (TL3d) song song của hai đường thẳng cho trước. Vận dụng: 1/4 - Vẽ được đồ thị của hàm số bậc nhất (TL3c) y = ax + b (a  0) Vận dụng: 1/2 - Giải được phương trình bậc nhất một ẩn. (TL2a) Phương trình Vận dụng cao: 1/2 bậc nhất - Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (TL2b) (phức hợp, không quen thuộc) gắn với phương trình bậc nhất. Vận dụng: Định lí 1/2 - Tính được độ dài cạnh trong tam giác vuông pythagore (TL4b) bằng cách sử dụng định lí Pythagore Hình Thông hiểu: đồng Tam giác đồng - Giải thích được các trường hợp đồng dạng 1/2 dạng dạng của hai tam giác, của hai tam giác vuông. (TL4a) (14 tiết) Nhận biết: Hình đồng dạng - Nhận biết được hình đồng dạng phối cảnh, 2 3 hình đồng dạng qua các hình ảnh cụ thể. (TN 11,12)
  5. Nhận biết: 1 - Mô tả (đỉnh, mặt đáy, mặt bên) được hình (TN9) chóp tam giác đều và hình chóp tứ giác đều. 1/2 Các hình Thông hiểu: (TL5a) khối Hình chóp tam - Tạo lập được hình chóp tam giác đều và 1 4 trong giác đều, hình hình chóp tứ giác đều. (TN10) thực tiễn chóp tứ giác đều - Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn 1/2 (6 tiết) (đơn giản, quen thuộc) gắn với việc tính thể (TL5b) tích, diện tích xung quanh của một số đồ vật quen thuộc có dạng hình chóp tam giác đều và hình chóp tứ giác đều.
  6. ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN NAM GIANG KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II TRƯỜNG PHỔ THÔNG DÂN TỘC NỘI TRÚ Năm học: 2023 – 2024 TRUNG HỌC CƠ SỞ NAM GIANG Môn: Toán - Khối 8 Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) Đề: PHẦN I. TRẮC NGHIỆM. (3,0 điểm) (Chọn chữ cái trước ý trả lời đúng nhất trong các câu sau và ghi vào giấy bài làm) A Câu 1. Phân thức xác định khi B A. B  0 . B. B  0 . C. B  0 . D. A = 0 . 1− x Câu 2. Áp dụng quy tắc đổi dấu để viết phân thức bằng phân thức sau . 6 − x2 y 1− x x −1 1+ x 1+ x A. . B. . C. . D. . 6+ x y 2 −6 + x y2 6− x y 2 6 + x2 y Câu 3. Biểu thức nào sau đây không phải là phân thức đại số? 3x 3 1 x−2 A. . B. . C. x + 1 . D. . y x+4 2 0 x−3 Câu 4. Giá trị của x để phân thức có giá trị bằng 0 là 8 A. 1. B. 3. C. 5. D. −1. Câu 5. Hệ số góc của đường thẳng y = 2 − 5 x là ? A. 2. B. 5. C. −5 . D. −3 . Câu 6. Hàm số nào sau đây là hàm số bậc nhất? 1 5 A. y = 0 x + 3. B. y = x 2 − 2 . C. y = x − 3. D. y = + 1. 2 x Câu 7. Đồ thị hàm số y = ax ( a  0 ) là một đường thẳng luôn đi qua A. điểm A (1; 0 ) . B. điểm B ( 0; 1) . C. gốc tọa độ O ( 0; 0 ) . D. điểm C ( 0; − 1) . Câu 8. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho các điểm như trong hình vẽ. Điểm nào là điểm có tọa độ (−2;0) ? A. Điểm A . B. Điểm B . C. Điểm C . D. Điểm D . Câu 9. Các mặt bên của hình chóp tam giác đều là hình gì? A. tam giác cân. B. tam giác đều. C. tam giác nhọn. D. tam giác vuông. Câu 10. Trong các miếng bìa sau, miếng bìa nào khi gấp và dán lại thì được một hình chóp tứ giác đều? A. Hình 4. B. Hình 1. C. Hình 3. D. Hình 2.
  7. Câu 11. Cho hình vẽ. Hình là tứ giác ABCD và là tứ giác ABC D được gọi là A. hình đồng dạng phối cảnh. B. hình giống nhau. C. hình sao chép. D. hình đối xứng. Câu 12. Trong các hình vẽ sau, hình đồng dạng phối cảnh là A. hình B. B. hình A. C. hình C. D. hình D. PHẦN II. TỰ LUẬN. (7,0 điểm) −5 Bài 1. (0,5 điểm) Tìm điều kiện xác định của phân thức sau: B = . x −1 Bài 2. (1,5 điểm) a) Giải phương trình sau: 16 x − 11 = 8x − 3. b) Một ô tô đi từ thị trấn Thạnh Mỹ lúc 8h sáng và dự kiến đến Chơ Chun lúc 10 giờ 30 phút. Nhưng do đường khó đi nên mỗi giờ ô tô đi chậm hơn so với dự kiến là 10km nên đến 11 giờ 20 phút xe mới tới Chơ Chun. Tính quãng đường thị trấn Thạnh Mỹ- Chơ Chun. Bài 3. (2,5 điểm) Cho đường thẳng (d): y = f ( x) = 2 x − 4. a) Xác định hệ số góc của đường thẳng (d). Cho biết góc tạo bởi đường thẳng (d) với trục Ox là góc nhọn hay góc tù? b) Tính f (1); f (−2). c) Vẽ đồ thị hàm số đã cho. d) Tìm giá trị của m để đường thẳng (d) song song với đường thẳng (d’): y = (m + 1) x + 2. Bài 4. (1,0 điểm) Cho hình chữ nhật ABCD có AB  AD . Kẻ AH ⊥ BD ( H  BD). a) Chứng minh: AHD BAD. b) Biết AB = 4cm, AD = 3cm. Tính BD, DH . Bài 5. (1,5 điểm) Một chậu cây cảnh mini có hình dạng là một hình chóp tứ giác đều S . ABCD như hình vẽ. Có chiều cao bằng 35cm , cạnh đáy bằng 24cm , trung đoạn bằng 37cm . a) Xác định các mặt bên, mặt đáy của chậu cây cảnh. b) Tính diện tích xung quanh và thể tích của chậu cây cảnh.
  8. ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN NAM GIANG KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II TRƯỜNG PHỔ THÔNG DÂN TỘC NỘI TRÚ Năm học: 2023 – 2024 TRUNG HỌC CƠ SỞ NAM GIANG Môn: Toán - Khối 8 Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) ĐÁP ÁN - HƯỚNG DẪN CHẤM PHẦN I. TRẮC NGHIỆM: (Mỗi câu đúng được 0,25 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp A B D B C C C B A B A B án PHẦN II. TỰ LUẬN: Bài Nội dung Điểm a) Điều kiện xác định của phân thức B là: 1 x −1  0 0,25 (0,5đ) Suy ra: x  1. 0,25 a) 16 x − 11 = 8 x − 3 16 x − 8 x = 11 − 3 0,25 8x = 8 x = 1. 0,25 Vậy x = 1. b) Gọi x (km/h) là vận tốc dự định đi từ thị trấn Thạnh Mỹ lên Chơ Chun ( x  0 ). 0,25 Vận tốc thực tế đi từ Thạnh Mỹ lên Chơ Chun là: x − 10 (km/h) 5 2 Thời gian dự định đi: 10 giờ 30 phút - 8 giờ = 2 giờ 30 phút = giờ (1,5đ) 2 10 0,25 Thời gian thực tế đi: 11 giờ 20 phút - 8 giờ = 3 giờ 20 phút = giờ 3 Vì đi cùng một quãng đường nên ta có phương trình: 5 10 x  = ( x − 10)  0,25 2 3 Giải phương trình này ta được x = 40 ( thỏa mãn điều kiện) Do đó, vận tốc dự định đi từ thị trấn Thạnh Mỹ - Chơ Chun là 40 (km/h) 5 Vậy quãng đường thị trấn Thạnh Mỹ - Chơ Chun dài 40  = 100 km. 0,25 2 y = f ( x) = 2 x − 4. a) Hệ số góc: 2 0,25 Vì a  0 nên góc tạo bởi đường thẳng (d) và trục Ox là góc nhọn. 0,25 b) 3 f (1) = 2  1 − 4 = −2 0,25 (2,5đ) f (−2) = 2  (−2) − 4 = −8. 0,25 c) Cho x = 0 thì y = −4  A(0; −4)  d 0,25 Cho y = 0 thì x = 2  B(2;0)  d 0,25 Học sinh vẽ được đồ thị. 0,5
  9. d) (d’): y = (m + 1) x + 2. Điều kiện: m + 1  0 hay m  −1. 0,25 Để đường thẳng (d) song song với đường thẳng (d’)thì m +1 = 2 Suy ra m = 1 (TMĐK) 0,25 Vậy m = 1 thì đường thẳng (d) song song với đường thẳng (d’) Hình vẽ a) Chứng minh: AHD BAD. Xét AHD và BAD có: AHD = BAD 0,25 D chung 4 Do đó AHD BAD (g-g) 0,25 (1,0đ) b) Áp dụng định lí Pythagore vào ABD vuông tại A có: BD2 = AD2 + AB2 Hay BD 2 = 32 + 42 = 25 Suy ra BD = 25 = 5(cm) Ta có: AHD BAD (chứng minh câu a) 0,25 AD DH AD  AD 9 Suy ra: =  DH = = (cm) BD AD BD 5 0,25 9 Vậy BD = 5cm; DH = cm. 5 a) Các mặt bên: SAB, SBC , SCD, SAD. 0,25 Mặt đáy: ABCD. 0,25 1 b) Nửa chu vi mặt đáy là:  4  24 = 48 (cm) 2 0,25 Diện tích xung quanh của chậu cây cảnh là: 5 S xq = 48  37 = 1776(cm2 ) 0,25 (1,5đ) Diện tích mặt đáy: 24  24 = 576(cm 2 ) 0,25 1 0,25 Thể tích chậu cây cảnh là: V =  576  35 = 6720(cm3 ) 3 KT. HIỆU TRƯỞNG Tổ trưởng chuyên môn Giáo viên ra đề PHÓ HIỆU TRƯỞNG Mai Tấn Lâm Nguyễn Văn Thành Bùi Thị Vân Kiều
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2