intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Đại Sơn, Đại Lộc

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:12

1
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

“Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Đại Sơn, Đại Lộc" là tài liệu hữu ích giúp các em ôn tập cũng như hệ thống kiến thức môn học, giúp các em tự tin đạt điểm số cao trong kì thi sắp tới. Mời các em cùng tham khảo đề thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Đại Sơn, Đại Lộc

  1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II – NĂM HỌC 2023-2024 MÔN: TOÁN LỚP: 8 THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 phút Tổng Mức độ nhận thức % điểm Đơn vị kiến thức Nội dung kiếnNhận biết thức Thông Vận dụng Vận dụng hiểu cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Phân thức TN1, 3 TL1 1,0 đại số 0,5 0,5 10% Tính chất Chương cơ bản TN4 0,25 VI. Phân của phân thức đại 0,25 2,5% thức đại số (14 số tiết) Phép cộng và phép TN2 0,25 trừ phân thức đại 0,25 2,5% số Chương Phương VII. trình bậc TN5 TL2a TL2b 1,25 Phương nhất một 0,25 0,5 0,5 12,5% trình bậc ẩn nhất và hàm số Giải bài TL3b 1,0 bậc toán bằng 1,0 10% nhất(10 cách lập tiết ) phương trình
  2. Hàm số bậc nhất và đồ thị TN6 TL3a 1,25 của hàm 0,25 1,0 12,5% số bậc nhất Kết quả Chương có thể và TN7,8 0,5 VIII. Mở kết quả 0,5 5% đầu về thuận lợi tính xác suất của Cách tính xác suất TL4 1,0 biến cố (4 tiết) của biến 1,0 10% cố. Hai tam Hình vẽ TL5b 1,0 giác đồng dạng 0,5 0,5 10% Hai tam giác đồng dạng. các Chương trường IX. Tam hợp đồng giác đồng dạng của dạng (14 hai tam TL5a 0,5 tiết ) giác. Các 0,5 5% trường hợp đồng dạng của hai tam giác vuông Chương Hình chóp TN9,10 0,5 X. Một số tam giác
  3. hình khối đều 0,5 5% trong thực Hình chóp TN11, 12 TL6 1,5 tiễn(6 tứ giác tiết) đều 0,5 1,0 15% 14 4 3 1 22 Tổng 4,0 3,0 2,0 1,0 10,0 Tỉ lệ 40% 30% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung 70% 30% 100% BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA KÌ II NĂM HỌC 2023-2024 MÔN TOÁN 8 Nội Số câu hỏi theo Chương/ Chủ đề dung/ mức độ nhận TT đơn vị Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá thức kiến Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao thức 1 Chương VI. Phân thức đại Nhận biết: 3
  4. - Nhận biết (TN1,3, TL1) mẫu của phân thức đại số. - Nhận biết ĐKXĐ của số. phân thức đại số. - Nhận biết giá trị của phân Phân thức đại thức đại số. số (14 tiết) Nhận biết: 1 Tính chất cơ - Nhận biết (TN4) bản của phân phân thức rút thức đại số. gọn. Nhận biết: 1 Phép cộng và - Nhận biết (TN2) phép trừ phân phép cộng hai thức đại số. phân thức cùng mẫu. 2 Chương VII. Nhận biết: 1 Phương trình - Nhận biết (TN5) bậc nhất và phương trình hàm số bậc bậc nhất một nhất (14 tiết ) ẩn Thông hiểu: 1 Phương trình - Giải phương (TL2a) bậc nhất một trình bậc nhất ẩn. một ẩn. Vận dụng: 1 - Giải phương (TL2b) trình đưa được về dạng ax+b=0 Giải bài toán Vận dụng cao: 1 bằng cách lập - Giải bài toán (TL3b)
  5. bằng cách lập phương trình. phương trình. Nhận biết: 1 - Nhận biết toạ (TN6) độ của một Hàm số bậc điểm trong mặt nhất và đồ thị phẳng toạ độ của hàm số bậc Oxy. nhất. Thông hiểu: 1 - Vẽ đồ thị hàm (TL3a) số của hàm số bậc nhất. 3 Nhận biết: 2 - Nhận biết số (TN7,8) kết quả có thể Kết quả có thể của hành động. Chương VIII. và kết quả thực nghiệm. Mở đầu về thuận lợi - Nhận biết số tính xác suất kết quả thuận của biến cố (7 lợi cho một tiết) biến cố. Cách tính xác Vận dụng: 1 suất của biến - Tính xác suất (TL4) cố bằng tỉ số. của biến cố. 4 Chương IX. Nhận biết: 1 Tam giác đồng - Vẽ hình (Hình vẽ) dạng (14 tiết ) Vận dụng: 1 Hai tam giác - Vận dụng (TL5b) đồng dạng. tính chất của hai tam giác đồng dạng để chứng minh hình học. Các trường hợp Thông hiểu: 1 đồng dạng của - Chứng minh (TL5a)
  6. hai tam giác. hai tam giác Các trường hợp vuông đồng đồng dạng của dạng. hai tam giác vuông 5 Nhận biết: 2 - Nhận biết (TN9,10) hình khối tam giác đều trong Hình chóp tam thực tế. giác đều. - Nhận biết mặt đáy của hình chóp tam giác đều. Chương X. Nhận biết: 1 Một số hình - Nhận biết số (TN11,12) khối trong mặt bên của tứ thực tiễn (6 giác đều. tiết) - Nhận biết công thức tính Hình chóp tứ diện tích xung giác đều quanh của hình chóp tứ giác đều. Thông hiểu: 1 - Tính thể tích (TL6) của hình chóp tứ giác đều. 14 4 3 1 Tổng 4,0 3,0 2,0 1,0 Tỉ lệ 40% 30% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30% PHÒNG GD&ĐT ĐẠI LỘC KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2023 - 2024 TRƯỜNG TH&THCS ĐẠI SƠN Môn: TOÁN – LỚP 8
  7. Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) (Đề gồm có 02 trang) PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm) (Chọn chữ cái trước ý trả lời đúng nhất trong các câu sau và ghi vào giấy làm bài) Câu 1. Mẫu của phân thức là A. . B. C. D. Câu 2. Tổng của các phân thức có kết quả bằng A. B. C. 2. D. Câu 3. Giá trị của phân thức tại là A. . B. . C. 0. D. . Câu 4. Rút gọn phân thức () được kết quả bằng A. . B. . C. . D. . Câu 5. Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn? A. B. . C. D. Câu 6. Cho mặt phẳng tọa độ Oxy và điểm M (như hình vẽ). Xác định toạ độ của điểm M. A. M(3;4). B. M(3;-4). C. M(-4;3). D. M(-3;-4). Câu 7. Xét phép thử tung con súc sắc 6 mặt hai lần. Xác định số kết quả có thể xảy ra là A. 36. B. 40. C. 38. D. 35. Câu 8. Trong hộp bút của bạn Hoa có 5 bút bi xanh, 3 bút bi đỏ và 2 bút bi đen. Hoa lấy ngẫu nhiên một cây bút trong hộp bút. Số kết quả thuận lợi của biến cố “Bạn Hoa lấy một bút bi đỏ” là A. 2. B. 3. C. 5. D. 10. Câu 9. Khối Rubik ở hình nào có dạng hình chóp tam giác đều?
  8. A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4. Câu 10. Mặt đáy của hình chóp tam giác đều là hình gì? A. Tam giác vuông cân. B. Tam giác cân. C. Tam giác vuông. D. Tam giác đều. Câu 11. Số mặt bên của hình chóp tứ giác đều là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 12. Công thức tính diện tích xung quanh của hình chóp tứ giác đều (p là nửa chu vi đáy, d là trung đoạn, h là chiều cao hình chóp) là A. . B. . C. . D. . PHẦN II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Bài 1. (0,5 điểm) Tìm điều kiện xác định của biểu thức Bài 2. (1 điểm) Giải các phương trình sau: a) b) . Bài 3. (2 điểm) a) Vẽ đồ thị hàm số: b) Hai xe ô tô khởi hành cùng một lúc từ hai địa điểm A và B cách nhau 190km, đi ngược chiều nhau và gặp nhau sau 2 giờ. Tính vận tốc của mỗi xe ô tô. Biết rằng vận tốc của ô tô đi từ A lớn hơn vận tốc của ô tô đi từ B là 15 km/h. Bài 4. (1 điểm) Lớp 8A có 23 học sinh nam và 25 học sinh nữ. Giả sử đầu học kì II lớp 8A có 5 học sinh nam và 3 học sinh nữ chuyển lớp. Chọn ngẫu nhiên 1 học sinh lớp 8A vào cuối năm học. Tính xác suất để chọn được học sinh nam. Bài 5. (1,5 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A (AB > AC). Gọi I là trung điểm của AB. Kẻ IN vuông góc với BC tại N (N thuộc BC). a) Chứng minh: . b) Biết AB = 6cm, NB = 2cm. Tính BC? Câu 6. (1 điểm) Một hộp quà có hình dạng là một hình chóp tứ giác đều có chiều cao bằng 35cm, cạnh đáy bằng 24cm. Tính thể tích của hộp quà. ----------------- Hết--------------------
  9. HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA KÌ II NĂM HỌC 2023-2024 MÔN TOÁN 8 PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đ/án D C A C B B A B A D D C PHẦN II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Câu Phần Nội Dung Điểm ĐKXĐ Bài 1 x + 2024 0,25 (0,5 điểm)  x - 2024 0,25 Bài 2. a Vậy nghiệm của phương trình là 0,25 (1 điểm) 0,5đ 0,25
  10. Vậy nghiệm của phương trình là 0,25 b 0,5đ 0,25 x = 0 => y = -6 ta được A(0;-6). a y = 0 => x = 3 ta được B(3;0). Đồ thị hàm số là một đường thẳng AB. 1đ 0,5 Vẽ đồ thị hàm số 0,5 Gọi x(km/h) là vận tốc của xe ô tô khởi hành tại B ( 0
  11. Cuối năm lớp 8A có số học sinh nam là 23 – 5 = 18 (hs) 0,25 Bài 4. Cuối năm lớp 8A có số học sinh nam là 25 – 3 = 22 (hs) 0,25 Cuối năm lớp 8A có tổng số học sinh là 18 + 22 = 40 (hs) 0,25 (1 điểm) Xác suất để chọn được học sinh nam là: 0,25 0,5 Hình vẽ 0,5đ a)Xét và có a. 0,25 : Góc chung Bài 5. 0,5đ 0,25 (g.g) (1,5 điểm) b) Ta có: IB = = 3 (cm) b. Ta lại có 0,5 đ 0,25   BC = 0,25 Vậy BC = 9 cm Bài 6 Diện tích mặt đáy của chậu cây (1 điểm) 0,5 Thể tích chậu cây
  12. 0,5 (Trường hợp học sinh giải cách khác vẫn cho điểm tối đa)
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2