Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Nguyễn Du, Tiên Phước
lượt xem 1
download
“Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Nguyễn Du, Tiên Phước” giúp các bạn học sinh có thêm tài liệu ôn tập, luyện tập giải đề nhằm nắm vững được những kiến thức, kĩ năng cơ bản, đồng thời vận dụng kiến thức để giải các bài tập một cách thuận lợi. Chúc các bạn thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Nguyễn Du, Tiên Phước
- PHÒNG GD&ĐT TIÊN PHƯỚC BẢNG ĐẶC TẢ TRƯỜNG TH&THCS NGUYỄN DU ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC: 2023 – 2024 Môn: Toán – Lớp 8 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề) Số câu hỏi Nội theo Chư Mức mức dung/Đ ơng/ độ độ TT ơn vị Chủ đánh nhận kiến đề giá thức thức Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng cao 1 Phương Phương Nhận biết: trình bậc trình bậc -Biết dạng nhất và hàm nhất tổng quát của 1 số bậc nhất phương trình bậc nhất một ẩn Thông hiểu: – Mô tả được phương trình 1 bậc nhất một ẩn và cách giải. Vận dụng: – Giải được phương trình
- bậc nhất một ẩn. – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) gắn với phương trình bậc nhất (ví dụ: các bài toán liên quan đến chuyển động trong Vật lí, các bài toán liên quan đến Hoá học,...). Vận dụng cao: – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (phức 1 hợp, không quen thuộc) gắn với phương trình bậc nhất. Hàm số và Nhận biết: 1 đồ thị – Nhận biết được những
- mô hình thực tế dẫn đến khái niệm hàm số. – Nhận biết được đồ thị hàm số. Thông hiểu: – Tính được giá trị của hàm số khi hàm số đó xác định bởi công thức. – Xác định được toạ độ của một điểm 3 trên mặt phẳng toạ độ; – Xác định được một điểm trên mặt phẳng toạ độ khi biết toạ độ của nó. Hàm số bậc Nhận biết: 2 nhất – Nhận biết y = ax + b (a được khái 0) và đồ niệm hệ số thị. Hệ số góc của góc của đường thẳng
- y = ax + b (a 0). Vận dụng: – Vẽ được đồ thị của hàm số bậc nhất y = ax + b (a 0). – Vận dụng đường thẳng được hàm số y = ax + b (a bậc nhất và 0). đồ thị vào 1 giải quyết một số bài toán thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) (ví dụ: bài toán về chuyển động đều trong Vật lí,...). 6 Một số yếu Mô tả xác Nhận biết: 1 tố xác suất suất của biến – Nhận biết cố ngẫu được mối nhiên trong liên hệ giữa một số ví dụ xác suất thực đơn giản. nghiệm của Mối liên hệ một biến cố giữa xác suất với xác suất thực nghiệm của biến cố của một biến đó thông qua
- một số ví dụ đơn giản. Vận dụng: – Sử dụng cố với xác được tỉ số để suất của biến mô tả xác cố đó suất của một 1 biến cố ngẫu nhiên trong một số ví dụ đơn giản. Hình đồng Tam giác Thông hiểu: dạng đồng dạng – Mô tả được định nghĩa của hai tam giác đồng dạng. – Giải thích 1 được các trường hợp đồng dạng của hai tam giác, của hai tam giác vuông. Vận dụng: 2 – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) gắn
- với việc vận dụng kiến thức về hai tam giác đồng dạng (ví dụ: tính độ dài đường cao hạ xuống cạnh huyền trong tam giác vuông bằng cách sử dụng mối quan hệ giữa đường cao đó với tích của hai hình chiếu của hai cạnh góc vuông lên cạnh huyền; đo gián tiếp chiều cao của vật; tính khoảng cách giữa hai vị trí trong đó có một vị trí không thể tới được,...). Hình đồng Nhận biết: 1 dạng – Nhận biết
- được hình đồng dạng phối cảnh (hình vị tự), hình đồng dạng qua các hình ảnh cụ thể. – Nhận biết được vẻ đẹp trong tự nhiên, nghệ thuật, kiến trúc, công nghệ chế tạo,... biểu hiện qua hình đồng dạng. Một số hình Hình chóp Nhận biết khối trong đều tam giác, – Mô tả thực tiễn hình chóp (đỉnh, mặt đều tứ giác đáy, mặt bên, cạnh bên) 2 được hình chóp tam giác đều và hình chóp tứ giác đều. Thông hiểu 1 – Tạo lập được hình chóp tam
- giác đều và hình chóp tứ giác đều. – Tính được diện tích xung quanh, thể tích của một hình chóp tam giác đều và hình chóp tứ giác đều. – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) gắn với việc tính thể tích, diện tích xung quanh của hình chóp tam giác đều và hình chóp tứ giác đều (ví dụ: tính thể tích hoặc diện tích xung quanh của một số đồ vật quen
- thuộc có dạng hình chóp tam giác đều và hình chóp tứ giác đều,...). Vận dụng – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với việc tính thể tích, diện tích 2 xung quanh của hình chóp tam giác đều và hình chóp tứ giác đều. Tổng số câu 9 3 8 1
- PHÒNG GD&ĐT TIÊN PHƯỚC KHUNG MA TRẬN TRƯỜNG TH&THCS NGUYỄN DU ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC: 2023 – 2024 Môn: Toán – Lớp 8 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề) Mức độ Tổng % điểm TT Nội đánh (12) (1) Chươn dung/đ giá g/Chủ ơn vị (4-11) đề kiến Vận Nhận Thông Vận (2) thức dụng biết hiểu dụng (3) cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Phươn B7 Phươn g trình C1 B1 1,0 1 g trình 17,5% bậc 0,25 0,5 (6 tiết) nhất 2 Hàm Hàm C2,C3 số và số và 5% 0,5 đồ thị đồ thị (8 tiết) Hàm C4 B2a,b B3a,b 27,5% số bậc 0,25 1,5 1,0 nhất y = ax + b (a 0) và đồ thị. Hệ số góc
- của đường thẳng y = ax + b (a 0). 3 Tam B5 Hình giác C8, C9 (Vẽ B5a,b 20% đồng đồng 0,5 hình) 1,25 dạng dạng 0,25 (14 Hình C7 tiết) đồng 2,5% 0,25 dạng 4 Một Mô tả C5 C6 B4a,b,c số yếu xác 0,25 12,5% 0,75 tố xác suất 0,25 suất của (7 tiết) biến cố ngẫu nhiên trong một số ví dụ đơn giản. Mối liên hệ giữa xác suất thực
- nghiệm của một biến cố với xác Hình Một số 5 chóp hình đều tam khối C10, giác, C12 B6 trong C11 15% hình 0,25 0,75 thực 0,5 chóp tiễn đều tứ (7 tiết) giác Tổng 10 2,5 1,5 0,5 2,5 2,0 1,0 điểm Tỉ lệ % 40 % 30 % 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30 % 100%
- Trường TH&THCS Nguyễn Du KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC Họ và tên:….……………… Lớp:… 2023-2024 MÔN TOÁN LỚP 8 Thời gian làm bài 90 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ BÀI VÀ PHẦN LÀM BÀI A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN.(3,0 điểm) Khoanh tròn vào phương án trả lời đúng. ax + b = 0 Câu 1. Phương trình là phương trình bậc nhất một ẩn nếu a = 0. b = 0. b 0. a 0. A. B. C. D. M (−6;3) Câu 2. Điểm thuộc đồ thị của hàm số nào dưới đây? 1 1 y = x. y = − x. 2 2 y = −3x. y = −2x. A. B. C. D. Câu 3. Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số bậc nhất y = 1 − 3x. y = 2x2 + x − 5. y=x ( ) 2−x . y = (x + 1)2 A. B. C. D. . d : y = ax + b( a 0) . d Câu 4. Cho đường thẳng Hệ số góc của đường thẳng là 1 . −a. a. a b. A. B. C. D. 1;2;3;4;.....;29;30 Câu 5. Một hộp có 30 thẻ cùng loại, mỗi thẻ được ghi một trong các số hai thẻ khác nhau thì ghi số khác nhau. Rút ngẫu nhiên một thẻ trong hộp. Xác suất của biến cố “Số xuất hiện trên thẻ được rút ra là số chia hết cho 5” là 1 1 1 1 3 4 5 6 A. . B. . C. . D. . Câu 6. Hình bên mô tả một đĩa tròn bằng bìa cứng được chia làm tám
- 1;2;3;4;5;6;7;8 phần bằng nhau và ghi các số . Chiếc kim được gắn cố định vào trục quay ở tâm của đĩa. Quay đĩa tròn một lần. Nếu k là số kết quả thuận lợi cho biến cố thì xác suất của biến cố đó là k k k k 5 8 4 7 A. . B. . C. . D. . Câu 7. Hình nào đồng dạng với hình a) trong các hình sau? A. hình b). B. hình c). C. hình d). D. hình b) và hình c). Câu 8. Trong các khẳng định sau, khẳng định sai là A. hai tam giác bằng nhau thì đồng dạng. B. hai tam giác đều luôn đồng dạng với nhau. C. hai tam giác vuông cân thì đồng dạng. D. hai tam giác đồng dạng thì bằng nhau. ABC B. Câu 9. Cho tam giác vuông tại Khi đó: AB + BC = AC . 2 2 2 AB − BC = AC2. 2 2 AB2 + AC2 = BC2. AB2 = AC2 + BC2. A. B. C. D. Câu 10. Hình chóp tam giác đều có mặt bên là A.tam giác cân. B.tam giác đều. C.tam giác vuông. D.tam giác vuông cân Câu 11. Hình chóp tứ giác đều có bao nhiêu mặt? 4. A. 3. B. C. 5. D. 6.
- 6cm, 4cm Câu 12. Thể tích của hình chóp tứ giác đều có chiều cao cạnh đáy là 3 3 3 32cm . 24cm . 144cm . 112cm3. A. B. C. D. B. TỰ LUẬN. (7,0 điểm) Bài 1. (0,5 điểm). Giải phương trình sau: 2x – 3 = 0 y = 2x − 2 Bài 2. (1,5 điểm) Cho đường thẳng (d): a) Điểm M(1; 2) có thuộc đồ thị hàm số y = 2x – 2 không? Vì sao?. b) Tìm hệ số góc của đường thẳng (d). Bài 3. (1,0 điểm). Chim cắt là loài chim lớn, có tốc độ rất nhanh khi bắt mồi. a) Từ vị trí cao 15m so với mặt đất, đường bay lên của chim cắt được cho bởi công thức y = 25x + 15 (trong đó y là độ cao so với mặt đất, x là thời gian tính bằng giây, x > 0). Hãy thiết lập bảng giá trị tương ứng của y khi x lần lượt bằng 1; 2; 3; 4; 5 b) Cũng với tình huống và công thức ở câu a, lúc chim cách mặt đất 15m, thì chim đã bay được bao nhiêu giây? Bài 4. (0,75 điểm). Tính xác suất thực nghiệm của biến cố “ Mặt xuất hiện của đồng xu là mặt S” trong mỗi trường hợp sau : a) Tung một đồng xu 40 lần liên tiếp , có 22 lần xuất hiện mặt N. b) Tung một đồng xu 15 lần liên tiếp , có 10 lần xuất hiện mặt S. c) Tung một đồng xu 24 lần liên tiếp , có 12 lần xuất hiện mặt N. ABC A (AB < AC) AD D Bài 5. (1,5 điểm). Cho tam giác vuông tại và trung tuyến . Qua kẻ đường AD AC AB E F thẳng vuông góc với cắt và lần lượt tại và . Chứng minh: ∆ABC~ ∆AEF BC2 = 4DE DF a) b) . Bài 6. (0,75 điểm)
- Bạn Hà làm một cái lồng đèn hình quả trám (xem hình bên) là hình ghép từ hai hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy 20cm, khoảng cách giữa hai đỉnh của hai hình chóp là 30cm. Tính thể tích của lồng đèn. x + 3 x + 2 x +1 x + 499 x + 498 x + 497 + + = + + 997 998 999 501 502 503 Bài 7. (1,0 điểm): Giải phương trình ------------ HẾT ------------
- PHÒNG GD&ĐT TIÊN PHƯỚC HƯỚNG DẪN CHẤM TRƯỜNG TH&THCS NGUYỄN DU ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC: 2023 – 2024 Môn: Toán – Lớp 8 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề) A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm. Câu 1.D Câu 2. B Câu 3. A Câu 4. B Câu 5. C Câu 6. B Câu 7. B Câu 8. A Câu 9. A Câu 10. A Câu 11. C Câu 12. A B. PHẦN TỰ LUẬN Học sinh trình bày lời giải chi tiết. Nội dung chi tiết Điểm Vậy 0,25 Bài 1 0,25
- y = 2x − 2 Cho đường thẳng (d): a) Điểm M(1; 2) có thuộc đồ thị hàm số y = 2x – 2 không? Vì sao?. 1,0 Điểm M không thuộc đồ thị hàm số trên vì: Thay x=1 ta có 2.1 – 2 = 0 khác 2 Bài 2 b) Hệ số góc của đường thẳng là 0,5 a) x 1 2 3 4 5 0,5 y = 25x + 15 40 65 90 115 140 Bài 3 b) Thay y = 15 vào công thức y = 25x + 15 ta được 25x + 15 = 15 => x = 0 0,5 Vậy khi chim cách mặt đất 15 m thì chim chưa bay được giây nào
- a) Xác suất thực nghiệm của biến cố “Mặt xuất hiện của đồng xu là mặt S” là: . 0,25 b) Xác suất thực nghiệm của biến cố “Mặt xuất hiện của đồng xu là mặt S” là: Bài 0,25 4 c) Xác suất thực nghiệm của biến cố “Mặt xuất hiện của đồng xu là mặt S” là: 0,25 Bài 5 0,25 a) Ta có cân tại nên 0,5
- (g.g). 0,25 b) Theo câu a) ta có Từ đó chứng minh được (g.g) 0,25 . 0,25 a) Chiều cao của mỗi hình chóp tứ giác đều là: 0,25 Bài 6 Thể tích của lồng đèn quả trám là : 0,5 Vậy 0,25 Bài 0,25 7 (1,0 0,25 ) 0,25
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án
25 p | 1605 | 57
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p | 1235 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 390 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 445 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 299 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 508 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 325 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 965 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
3 p | 405 | 10
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 272 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 687 | 9
-
Bộ 24 đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
104 p | 80 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 246 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 67 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 80 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 202 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 132 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn