intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Nguyễn Trãi, Hiệp Đức

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:14

3
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới, các em có thể tham khảo và tải về "Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Nguyễn Trãi, Hiệp Đức" được TaiLieu.VN chia sẻ dưới đây để có thêm tư liệu ôn tập, luyện tập giải đề thi nhanh và chính xác giúp các em tự tin đạt điểm cao trong kì thi này. Chúc các em thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Nguyễn Trãi, Hiệp Đức

  1. PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC TRƯỜNG TH&THCS NGUYỄN TRÃI MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUÔI KỲ II- NĂM HỌC 2023 - 2024 Môn: Toán - Lớp: 8- Thời gian: 90 phút (KKGĐ)
  2. Mức độ đánh giá Tổng % điểm Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Nội dung/Đơn vị cao TT Chủ đề kiến thức TN TNK TNK TN TL TL TL TL PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC KQ Q Q KQ TRƯỜNG TH&THCS NGUYỄN 2 2 4 TRÃI Phân thức Phân thức đại số. 0,67 1,5 2,17 đại số Tính chất cơ bản BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA của phân thức đại TN1 TL10a 21,7% CUỐI KỲ II-TOÁN 8 - NĂM HỌC 1 số. Các phép toán ,2 b 2023 – 2024 cộng, trừ, nhân, chia các phân TT Chương/ chủ đề Mức độ đánh giá Số câu hỏi theo mức độ nhận thức thức đại số Nhận biết Thông Vận Vận 1 1 hiểu dụng dụng 2 Định lí cao Pythag Địnhlí Pythagore 0,33 0,33 1 Phân thức đại số. Nhận biết: 2 ore 3,3% Tính chất cơ bản của TN3 Phân thức đại – Nhận biết được các khái niệm cơ bản về phân 0,67 phân thức đại số. Các số Tam giác đồng thức đại số: định nghĩa; điều kiện xác định; giá trị 1 TN1,2 1 phép toán cộng, trừ, dạng của phân thức đại số; hai phân thức bằng nhau. 3 nhân, chia các phân 0,5 0,5 2 thức đại số. TL: 5% Hình 1,5 đồng 13 TL10ab dạng Hình đồng dạng 1 1 0,33 0,33 TN4 3,3% Hình chóp tam 1 3 Các giác đều, hình 1 1,66 2 hình chóp tứ giác đều TL: 16,6% khối 0,66
  3. Thông hiểu: – Mô tả được những tính chất cơ bản của phân thức đại số. Vận dụng: .– Thực hiện được các phép tính: phép cộng, phép trừ, phép nhân, phép chia đối với hai phân thức đại số. -Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng, quy tắc dấu ngoặc với phân thức đại số đơn giản trong tính toán. 2 Định lí Định lí Pythagore Thông hiểu: 1 Pythagore – Giải thích được định lí Pythagore. 0,33 TN3 Vận dụng: – Tính được độ dài cạnh trong tam giác vuông bằng cách sử dụng định lí Pythagore.
  4. Vận dụng cao: – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với việc vận dụng định lí Pythagore (ví dụ: tính khoảng cách giữa hai vị trí). 3 Hình đồng Tam giác đồng dạng Thông hiểu: dạng – Mô tả được định nghĩa của hai tam giác đồng dạng. – Giải thích được các trường hợp đồng dạng của hai tam giác, của hai tam giác vuông. Vận dụng: 1 – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn 0,5 giản, quen thuộc) gắn với việc vận dụng kiến TL: 13 thức về hai tam giác đồng dạng (ví dụ: tính độ dài đường cao hạ xuống cạnh huyền trong tam giác vuông bằng cách sử dụng mối quan hệ giữa đường cao đó với tích của hai hình chiếu của hai cạnh góc vuông lên cạnh huyền; đo gián tiếp chiều cao của vật; tính khoảng cách giữa hai vị trí trong đó có một vị trí không thể tới được,...). Vận dụng cao: – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc) gắn với việc vận dụng kiến thức về hai tam giác đồng dạng.
  5. Nhận biết: 1 – Nhận biết được hình đồng dạng phối cảnh (hình 0,33 vị tự), hình đồng dạng qua các hình ảnh cụ thể. TN4 Hình đồng dạng – Nhận biết được vẻ đẹp trong tự nhiên, nghệ thuật, kiến trúc, công nghệ chế tạo,... biểu hiện qua hình đồng dạng. Nhận biết 2 – Mô tả (đỉnh, mặt đáy, mặt bên, cạnh bên) được 0,66 hình chóp tam giác đều và hình chóp tứ giác đều. TN5,6 Các hình khối 4 trong thực Hình chóp tam giác Thông hiểu 1 đều, hình chóp tứ tiễn. 1 giác đều. – Tạo lập được hình chóp tam giác đều và hình chóp tứ giác đều. TL:12 – Tính được diện tích xung quanh, thể tích của một hình chóp tam giác đều và hình chóp tứ giác đều. – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) gắn với việc tính thể tích, diện tích xung quanh của hình chóp tam giác đều và hình chóp tứ giác đều (ví dụ: tính thể tích hoặc diện tích xung quanh của một số đồ vật quen thuộc có dạng hình chóp tam giác đều và hình
  6. chóp tứ giác đều,...). Vận dụng – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với việc tính thể tích, diện tích xung quanh của hình chóp tam giác đều và hình chóp tứ giác đều. 5 Hàm số và đồ Hàm số và đồ thị. 1 Nhận biết: thị – Nhận biết được những mô hình thực tế dẫn đến 0,5 khái niệm hàm số. TL11a – Nhận biết được đồ thị hàm số. Thông hiểu: 1 0,5 – Tính được giá trị của hàm số khi hàm số đó xác TL11c định bởi công thức. – Xác định được toạ độ của một điểm trên mặt phẳng toạ độ; – Xác định được một điểm trên mặt phẳng toạ độ khi biết toạ độ của nó.
  7. Nhận biết: 1 – Nhận biết được khái niệm hệ số góc của đường 0,33 thẳng y = ax + b (a ≠ 0). TN7 Thông hiểu: 1 – Thiết lập được bảng giá trị của hàm số bậc nhất 0,5 y = ax + b (a ≠ 0). TL:11d – Sử dụng được hệ số góc của đường thẳng để nhận biết và giải thích được sự cắt nhau hoặc song Hàm số bậc nhất y = song của hai đường thẳng cho trước. ax + b (a ≠ 0) và đồ thị. Hệ số góc của Vận dụng: đường thẳng. – Vẽ được đồ thị của hàm số bậc nhất y = ax + b 1 (a ≠ 0). 0,5 – Vận dụng được hàm số bậc nhất và đồ thị vào TL: 11b giải quyết một số bài toán thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) (ví dụ: bài toán về chuyển động đều trong Vật lí,...). Vận dụng cao: – Vận dụng được hàm số bậc nhất và đồ thị vào giải quyết một số bài toán (phức hợp, không quen thuộc) thuộc có nội dung thực tiễn.
  8. Thông hiểu: 1 – Mô tả được phương trình bậc nhất một ẩn và 0,33 cách giải. TN8 Vận dụng: – Giải được phương trình bậc nhất một ẩn. 1 0,5 Phương trình bậc – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) gắn với phương trình bậc nhất TL10c 6 Phương trình nhất. (ví dụ: các bài toán liên quan đến chuyển động trong Vật lí, các bài toán liên quan đến Hoá học,...). Vận dụng cao: 1 1 – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (phức TL15 hợp, không quen thuộc) gắn với phương trình bậc nhất. 7 Một số yếu tố 1 1 Mô tả xác suất của Nhận biết: xác suất. biến cố ngẫu nhiên – Nhận biết được mối liên hệ giữa xác suất thực 0,33 0,5 trong một số ví dụ nghiệm của một biến cố với xác suất của biến cố TN9 TL: đơn giản. Mối liên đó thông qua một số ví dụ đơn giản. 14 hệ giữa xác suất Vận dụng: thực nghiệm của một biến cố với xác suất – Sử dụng được tỉ số để mô tả xác suất của một
  9. biến cố ngẫu nhiên trong một số ví dụ đơn giản. của biến cố đó. 6-3đ 4-2đ 1-1đ Tổng 9-4đ 30% 20% 10% Tỉ lệ % 40% Tỉ lệ chung 70% 30%
  10. TRƯỜNG TH&THCS NGUYỄN TRÃI ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II NĂM HỌC: 2023-2024 Họ và tên:…………………………………… MÔN: TOÁN- LỚP: 8 Lớp: 8 THỜI GIAN: 90 PHÚT (KKGĐ) Điểm Nhận xét Chữ kí giám khảo I.PHẦN TRẮC NGHIÊM. (3 điểm Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng trong mỗi câu sau đây: Câu 1: Biểu thức nào sau đây không phải là phân thức đại số? A. 2x + 1 . B. 5 . C. π . D. x . A C Câu 2: Hai phân thức và gọi là bằng nhau nếu: B D A.B = C.D. A.D = B.C. A.C = B.D . A.D B.C. Câu 3: Bộ ba nào dưới đây là độ dài ba cạnh của một tam giác vuông? A. 1 cm, 1 cm, 2 cm. B.2 cm, 4 cm, 20 cm . C. 6 cm, 16 cm, 25 cm. D. 3 cm, 4 cm, 5 cm. Câu 4: Những cặp hình nào dưới đây là hình đồng dạng phối cảnh? A. Cặp hình 2) và 3). B. Cặp hình 2) và 1). C. Căp hình 1) và 3). D. Cặp hình 1). Câu 5: Mặt đáy của hình chóp tứ giác đều là hình: A. Hình chữ nhật. B. Hình bình hành. C.Hình vuông. D. Hình thang cân. Câu 6: Mặt bên của hình chóp tứ giác đều là hình: A.Tam giác đều. B. Tam giác vuông. C.Tam giác cân. D. Hình thang cân. Câu7: Hãy chỉ ra cặp đường thẳng song song trong các đường thẳng sau: a) y = 2x + 1. b) y = -3x + 2. c) y = 2x + 2. d) y = -2x + 2. A. a) và b). B. a) và c). C. a) và d). D. b) và d). Câu8: Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn? A. 0x + 1 = 0. B. x – 1 = x + 2. C. 3x2 + 2 = 0. D. -3x + 2 = 0. Câu 9: Kiểm tra ngẫu nhiên 500 chiếc xe AIRBLADE do nhà máy Hon Da sản xuất thì có 4 chiếc không đạt chất lượng. Xác suất của biến cố E: “ Một chiếc xe AIRBLADE của nhà máy Hon Da sản xuất không đạt chất lượng ” được ước lượng là A. 0,8%. B. 0,08%. C. 0,2%. D. 0,02%. II.PHẦN TỰ LUẬN. (7 điểm) x2 + x − 2 Câu 10: a) Viết điều kiện xác định của phân thức Q = . x+2 x2 + x − 2 b) Tính giá trị của Q = tại x = 2. x+2 c) Giải phương trình: 5(x – 1) – (6 – 2x) = 8x – 3.
  11. Câu 11: Bạn Ngọc mượn của bạn Ân 90 nghìn đồng và dự định trả cho bạn Ân 10 nghìn đồng mỗi tuần. Công thức biểu thị số tiền y (nghìn đồng) mà bạn Ngọc còn nợ bạn Ân sau x (tuần) mượn là y = 90 – 10x. a) Số tiền y có phải là hàm số của số tuần x không? b) Vẽ đồ thị của hàm số trên. c) Tính số tiền bạn Ngọc còn nợ bạn Ân sau 4 (tuần). d) Giao điểm của đồ thị với trục hoành biểu thị điều gì? Câu 12: Tính diện tích xung quanh và thể tích của hình chóp tứ giác đều S.ABCD có độ dài cạnh đáy bằng 6 cm; độ dài trung đoạn bằng 5 cm; độ dài đường cao bằng 4 cm. Câu 13: Để đo chiều cao một cây mà không thể đo trực tiếp được (Hình bên), người ta sử dụng cách sau đây: + Đo độ dài bóng nắng của cây ( là độ dài đoạn AC = 6 m). + Đặt một cọc DK vuông góc với mặt đất, đo độ dài DK = 5 m và độ dài bóng nắng của cọc (là độ dài đoạn DE = 3 m). Từ đó tính được chiều cao của cây. Em hãy trình bày cách tính chiều cao của cây (là độ dài đoạn AB). Câu 14: Một chiếc túi đựng 117 đôi tất, trong đó có một số đôi màu trắng, một số đôi màu đen, còn lại là các màu khác. Lấy ngẫu nhiên một đôi tất trong túi. Biết rằng xác suất chọn được đôi tất màu trắng và màu 2 3 đen tương ứng là và . 9 13 Tìm số đôi tất trong túi không phải màu đen hoặc màu trắng. Câu 15: Hòa 400 gam dung dịch NaCl loại I với 600 gam dung dịch NaCl loại II được một dung dich NaCl có nồng độ phần trăm là 27%. Tính nồng độ phần trăm của mỗi dung dịch NaCl loại I và loại II, biết rằng nồng độ phần trăm dung dịch NaCl loại I ít hơn nồng độ phần trăm dung dịch NaCl loại II là 5%. ..................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................. ..................................................................................................................................................................................... .....................................................................................................................................................................................
  12. ..................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................. ..................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................. ..................................................................................................................................................................................... .....................................................................................................................................................................................
  13. PHÒNG GD & ĐT HIỆP ĐỨC HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CUỐI KÌ II . TRƯỜNG TH&THCS NGUYỄN TRÃI NĂM HỌC: 2023-2024 MÔN: TOÁN – LỚP 8 I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3 điểm) 1 Mỗi ý đúng được 0,33 điểm.(Số câu x . ). 3 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 Đ/án D B D A C C B D A II. TỰ LUẬN (7 điểm) Câu Nội dung Điểm Câu 10. x + x−2 2 (2 điểm) a) Phân thức Q = xác định khi x + 2 0 hay x - 2. 0,75 x+2 2 +2−2 2 0,75 b) Tại x = 2, ta có =1 2+2 c) 5(x – 1) – (6 – 2x) = 8x – 3. 5x – 5 – 6 + 2x = 8x – 3 5x + 2x – 8x = -3 + 5 + 6 -x=8 x=-8 Vậy nghiệm của phương trình là x = -8. 0,5 Câu 11. a) Số tiền y là hàm số của số tuần x. 0,5 (2 điểm) b) *Cho x = 0 thì y = 90, ta được giao điểm của đồ thị với trục Oy là A(0;90). Cho y = 0 thì x = 9, ta được giao điểm của đồ thị với trục Ox 0,25 là B(9;0). 0,25 Đồ thị hàm số y = 90 – 10x là đường thẳng AB. 0,5 * Vẽ đồ thị: c) Số tiền ban Ngọc còn nợ bạn Ân sau 4 (tuần) là: y = 90 – 10.4 0,5 = 50 (nghìn đồng) d) Giao điểm của đồ thị với trục Ox là (9;0). Giao điểm này biểu thị số tuần cần thiết để bạn Ngọc trả hết tiền cho bạn Ân. Câu12. Diện tích xung quanh của hình chóp tứ giác đều S.ABCD là: (1,0 điểm) 1 0,5 Sxq = p.d = . (6.4).5 = 60 (cm2). 2 Thể tích của hình chóp tứ giác đều S.ABCD là: 0,5 1 1 V = . S.h = . (6.6).4 = 48 (cm3). 3 3
  14. Câu13. Vì các tia nắng được coi là song song với nhau nên (0,5điểm) KE // BC. Do đó VDKE VABC . 0,25 AB AC Suy ra = . DK DE AC.DK 6.5 0,25 Vậy AB = = = 10 m. DE 3 Câu 14. Gọi x và y tương ứng là số đôi tất màu trắng và màu đen trong (0,5điểm) x túi. Khi đó xác suất lấy được đôi tất màu trắng là ; xác suất 117 y 0,25 lấy được đôi tất màu đen là . 117 x 2 y 3 Suy ra = hay x = 26; = hay y = 27. 0,25 117 9 117 13 Vậy số đôi tất trong túi không phải màu đen hoặc màu trắng là 117 – 26 – 27 = 64 (đôi). Câu 15. Gọi nồng độ phần trăm của dung dịch NaCl loại I là x (%). (1 điểm) Điều kiện: 0 x 100 . 0,25 Nồng độ phần trăm của dung dịch NaCl loại II là (x+5) (%). Tổng khối lượng NaCl trong cả hai loại dung dịch là: x x+5 0,25 .400 + .600 = 10 x + 30( g ) 100 100 10 x + 30 27 0,25 Theo đề, ta có phương trình: = hay 400 + 600 100 10 x + 30 27 = 1000 100 0,25 Giải phương trình ta được x = 24 ( thỏa mãn điều kiện của ẩn x). Vậy nồng độ phần trăm của dung dịch NaCl loại I là 24%, loại II là 29%.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2