Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Tân Quang, Sông Công
lượt xem 2
download
Thông qua việc giải trực tiếp trên “Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Tân Quang, Sông Công” các em sẽ nắm vững nội dung bài học, rèn luyện kỹ năng giải đề, hãy tham khảo và ôn thi thật tốt nhé! Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Tân Quang, Sông Công
- UBND TP SÔNG CÔNG ĐỀ ĐÁNH GIÁ CUỐI KỲ II TRƯỜNG TH&THCS TÂN QUANG NĂM HỌC 2023 – 2024 MÔN: TOÁN - LỚP: 8 BẢN ĐẶC TẢ MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ CKII MÔN TOÁN - LỚP 8 Nội Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ dung/Đơn TT Chủ đề Mức độ đánh giá Vận vị kiến Nhận Thông Vận thức dụng biêt hiểu dụng cao Nhận biết: 1 – Nhận biết được các khái niệm TN1 Phân cơ bản về phân thức đại số: định thức đại nghĩa; điều kiện xác định; giá trị số. Tính của phân thức đại số; hai phân chất cơ thức bằng nhau. bản của Thông hiểu: 1 phân – Mô tả được những tính chất cơ TN2 thức đại bản của phân thức đại số. Biểu số. Các Vận dụng: 1 1 thức phép – Thực hiện được các phép tính: đại số 2 toán phép cộng, phép trừ, phép nhân, TL13.a cộng, trừ, phép chia đối với hai phân thức nhân, đại số. chia các – Vận dụng được các tính chất phân giao hoán, kết hợp, phân phối thức đại của phép nhân đối với phép số cộng, quy tắc dấu ngoặc với phân thức đại số đơn giản trong tính toán. 2 Hàm số Nhận biết: 1 và đồ – Nhận biết được những mô hình TN3 thị thực tế dẫn đến khái niệm hàm số. – Nhận biết được đồ thị hàm số. Thông hiểu: 1 Hàm số 1 – Tính được giá trị của hàm số 3 và đồ thị khi hàm số đó xác định bởi công TN4 thức. TL14.a – Xác định được toạ độ của một điểm trên mặt phẳng toạ độ; – Xác định được một điểm trên mặt phẳng toạ độ khi biết toạ độ của nó. Hàm số Nhận biết: 1 bậc nhất – Nhận biết được khái niệm hệ TN5 y = ax + số góc của đường thẳng y = ax + b (a 0) b (a 0). và đồ thị. Thông hiểu: 1 Hệ số góc – Thiết lập được bảng giá trị của 2 của hàm số bậc nhất y = ax + b (a TL14.b đường 0). TL14.c
- – Sử dụng được hệ số góc của đường thẳng để nhận biết và giải thích được sự cắt nhau hoặc song song của hai đường thẳng cho trước. Vận dụng: 1 – Vẽ được đồ thị của hàm số bậc 6 nhất y = ax + b (a 0). TL14.c – Vận dụng được hàm số bậc nhất và đồ thị vào giải quyết một thẳng y = số bài toán thực tiễn (đơn giản, ax + b (a quen thuộc) (ví dụ: bài toán về 0). chuyển động đều trong Vật lí,...). Vận dụng cao: 1 – Vận dụng được hàm số bậc TL17 nhất và đồ thị vào giải quyết một số bài toán (phức hợp, không quen thuộc) thuộc có nội dung thực tiễn. Vận dụng: 1 – Giải được phương trình bậc 2 nhất một ẩn. TL13.b Phương – Giải quyết được một số vấn đề Phương 3 trình bậc thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) trình nhất gắn với phương trình bậc nhất (ví dụ: các bài toán liên quan đến chuyển động trong Vật lí, các bài toán liên quan đến Hoá học,...). 4 Các Hình Nhận biết 1 hình chóp tam – Mô tả (đỉnh, mặt đáy, mặt bên, TN6 khối giác đều, cạnh bên) được hình chóp tam trong hình giác đều và hình chóp tứ giác thực chóp tứ đều. tiễn giác đều Thông hiểu 1 – Tạo lập được hình chóp tam 2 giác đều và hình chóp tứ giác TL15.a đều. – Tính được diện tích xung quanh, thể tích của một hình chóp tam giác đều và hình chóp tứ giác đều. – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) gắn với việc tính thể tích, diện tích xung quanh của hình chóp tam giác đều và hình chóp tứ giác đều (ví dụ: tính thể tích hoặc diện tích xung quanh của một số đồ vật quen thuộc có dạng hình chóp tam giác đều và hình chóp tứ giác đều,...).
- Vận dụng 1 – Giải quyết được một số vấn đề 2 thực tiễn gắn với việc tính thể TL15.b tích, diện tích xung quanh của hình chóp tam giác đều và hình chóp tứ giác đều Thông hiểu: 1 – Giải thích được định lí 3 Định lí Pythagore. Định lí TL16.a Pythagor 5 Pythag Vận dụng: 1 e ore – Tính được độ dài cạnh trong TN7 tam giác vuông bằng cách sử dụng định lí Pythagore. Thông hiểu: 1 – Mô tả được định nghĩa của hai 3 tam giác đồng dạng. TL16.b – Giải thích được các trường hợp đồng dạng của hai tam giác, của hai tam giác vuông. Vận dụng: 1 – Giải quyết được một số vấn đề 3 thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) TL16.c gắn với việc vận dụng kiến thức về hai tam giác đồng dạng (ví dụ: tính độ dài đường cao hạ xuống Tam giác cạnh huyền trong tam giác vuông đồng bằng cách sử dụng mối quan hệ dạng giữa đường cao đó với tích của hai hình chiếu của hai cạnh góc Hình vuông lên cạnh huyền; đo gián 6 đồng tiếp chiều cao của vật; tính dạng khoảng cách giữa hai vị trí trong đó có một vị trí không thể tới được,...). Vận dụng cao: 1 – Giải quyết được một số vấn đề TN8 thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc) gắn với việc vận dụng kiến thức về hai tam giác đồng dạng. Nhận biết: 1 – Nhận biết được hình đồng dạng TN9 phối cảnh (hình vị tự), hình đồng Hình dạng qua các hình ảnh cụ thể. đồng – Nhận biết được vẻ đẹp trong tự dạng nhiên, nghệ thuật, kiến trúc, công nghệ chế tạo,... biểu hiện qua hình đồng dạng. 7 Một số Mô tả xác Nhận biết: 1 yếu tố suất của – Nhận biết được mối liên hệ TN10 xác biến cố giữa xác suất thực nghiệm của TN11 suất ngẫu một biến cố với xác suất của biến
- nhiên cố đó thông qua một số ví dụ đơn trong một giản. số ví dụ đơn giản. Vận dụng: 1 Mối liên – Sử dụng được tỉ số để mô tả TN12 hệ giữa xác suất của một biến cố ngẫu xác suất nhiên trong một số ví dụ đơn thực giản. nghiệm của một biến cố với xác suất của biến cố đó Tổng 7TN 2TN 2TN 1TN 1,75 2 TL 2TL 1TL 4,25 3,25 0,75 Tỉ lệ % 17,5 42,5 32,5 7,5 Tỉ lệ chung 60% 40%
- KHUNG MA TRẬN ĐỀ ĐÁNH GIÁ CKII MÔN TOÁN – LỚP 8 Tổng Mức độ đánh giá % Chương (4-11) điểm T Nội dung/đơn (12) / T vị kiến thức Vận dụng Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng (1) (3) cao (2) TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Phân thức đại số. Tính chất cơ bản của phân 1 1 2 Biểu thức đại số. 1 1 2 1 thức Các phép TN1 TN2 2 đại số toán cộng, 0,25 0,25 TL13.a 1,0 trừ, nhân, 0,5 10% chia các phân thức đại số 1 1 1 1 2 Hàm số và đồ 3 3 TN3 TN4 thị TL14.a 1,0 0,25 0,25 0,5 10% Hàm số bậc Hàm số nhất 2 và đồ 1 2 y = ax + b (a 1 1 2 thị 1 2 3 0) và đồ 6 TL1 TN5 TL14.b thị. Hệ số góc TL14.c 7 0,25 TL14.c 1,75 của đường 0,25 0,5 thẳng y = ax 0,75 17,5% + b (a 0). 1 1 Phươn Phương trình 2 3 2 g trình bậc nhất TL13.b 0,5 0,5 5% Các Hình chóp 1 1 hình 2 tam giác đều, 1 khối 2 2 4 hình chóp tứ TN6 trong TL15.a TL15.b 1,25 giác đều 0,25 thực 0,5 0,5 12,5% tiễn 1 1 1 Định lí Định lí 1 3 5 Pythag Pythagore 3 TN7 ore TL16.a 0,25 1,0 0,75 10%
- 1 2 3 1 1 1 3 Tam giác TL16.b 3 TN8 đồng dạng + Hình TL16.c Hình 0,25 2,5 6 đồng vẽ 1,0 25% dạng 1,25 1 1 Hình đồng TN9 dạng 0,25 0,25 2,5% Mô tả xác suất của biến cố ngẫu nhiên trong Một số một số ví dụ 2 1 3 yếu tố đơn giản. Mối TN10 TN1 7 xác liên hệ giữa TN11 2 0,75 suất xác suất thực 0,5 0,25 7,5% nghiệm của một biến cố với xác suất của biến cố đó Tổng 17 7 2 2 2 2 1 1 10 1,75 0,5 3,75 0,5 2,75 0,25 0,5 Tỉ lệ % 17,5% 42,5% 32,5% 7,5% 100% Tỉ lệ chung 60% 40% 100%
- UBND TP SÔNG CÔNG ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG TRƯỜNG TH&THCS TÂN QUANG CUỐI HỌC KÌ II Năm học: 2023 - 2024 MÔN: TOÁN 8 Thời gian làm bài: 90 phút ĐỀ 1 Phần I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm). Mỗi câu sau đây đều có 4 lựa chọn, trong đó chỉ có một phương án đúng. Hãy viết vào giấy kiểm tra chữ cái A, B, C hoặc D đứng trước câu trả lời mà em chọn. −2 Câu 1: Điều kiện để cho biểu thức là một phân thức là: x −5 A. x 5; B. x = 5; C. x 0 D. x = 0 x−2 Câu 2 : Phân thức 2 bằng phân thức nào sau đây? x −4 1 1 A. B. C.x - 2 D. x+2 x−2 x+2 Câu 3 : Cho hình vẽ bên. Đường thẳng OK là đồ thị của hàm số: y A. y = - 2 x +1 B. y = - 0,5x 2 O x 1 -1 K C. y = x D. y = 2x - 3 2 Câu 4 : Trong hình vẽ bên, tọa độ của điểm K là : y A. K (2; -1) K B. K (-1; 0) 2 C. K (0; 2) 1 -2 D. K (-1; 2) O 1 x -1 2 -1 -2 Câu 5 : Hệ số góc của đường thẳng y =2 - 5x là: A. 2 B. 5 C. - 5 D. -3 Câu 6 : Hình chóp tứ giác đều có số mặt là : A. 4 B. 5 C. 6 D. 7 Câu 7 : Giá trị của x trong hình vẽ sau là
- A. 10 cm B. 11 cm C.8 cm D. 5 cm Câu 8 : Bóng của một tòa nhà trên mặt đất có độ dài 6m. Cùng thời điểm đó, một cọc sắt cao 2m cắm vuông góc với mặt đất có bóng dài 1,5m. Chiều cao của tòa nhà là : A. 4,5m B. 6,5m C.8 m D. 18 m Câu 9 : Trong các hình sau hình nào có hai hình đồng dạng ? A B C D Câu 10 : Một chiếc thùng kín đựng một số quả bóng màu đỏ, màu xanh, màu tím, màu vàng có cùng kích thước. Trong một trò chơi, người chơi lấy ngẫu nhiên một quả bóng, ghi lại màu rồi trả lại bóng vào thùng. An thực hiện trò chơi được kết quả ghi lại ở bảng sau: Màu Xanh Đỏ Tím Vàng Số lần 10 6 14 20 Xác suất lớn nhất là ta có thể lấy được quả bóng màu gì? A.màu đỏ B.màu xanh C.màu tím D. màu vàng Câu 11 : Tỉ lệ học sinh bị cận thị ở một trường trung học cơ sở là 16%. Gặp ngẫu nhiên một học sinh, xác suất học sinh đó không bị cận thị là: A. 16% B. 94% C. 84% D. 50% Câu 12 : Một hộp chứa các thẻ màu xanh và thẻ màu đỏ có kích thước và khối lượng như nhau. Lan lấy ra ngẫu nhiên một thẻ từ hộp, xem màu và trả lại hộp. Lặp lại thử nghiệm đố 50 lần, Lan thấy có 14 lần lấy được thẻ màu xanh. Xác xuất thực nghiệm của biến cố “lấy được thẻ màu đỏ” là: A. 0,14 B. 0,28 C. 0,72 D. 0,36 Phần II. TỰ LUẬN (7,0 điểm).
- Câu 13 (1,0 điểm) : 5x - 9 1- x a) Thực hiện phép tính : - x- 2 2- x b) Giải phương trình : 9 x + 5 = 1 − 6 + 3 x 6 8 Câu 14 (1,5 điểm): Cho hàm số y = -2x + 1 (có đồ thị là d) a) Tính giá trị của hàm số trên khi x = -1 b) Tìm giá trị của m để đường thẳng (d) song song với đường thẳng (d’): y = (m +1)x + 2 ,(m -1) c) Vẽ đồ thị (d’) với giá trị của m tìm được ở câu b. Câu 15 (1,0 điểm): Một mái nhà hình chóp tứ giác đều (hình vẽ) có cạnh đáy là 8 m, chiều cao thuộc mặt bên là 5 m, chiều cao của hình chóp là 3 m. a) Tính diện tích xung quanh của mái nhà b) Nếu các mặt bên làm bằng bê tông đổ mái vát, mỗi m2 thành giá là 1 500 000 đồng thì phần mái nhà đó mất tổng bao nhiêu tiền ? (Học sinh không phải vẽ lại hình) Câu 16 (3,0 điểm) : Cho tam giác ABC có AB = 3cm, AC = 4cm, BC = 5cm. Gọi AH là đường cao của tam giác ABC. a) Chứng minh tam giác ABC vuông tại A b) Chứng minh ∆ABC ∆HBA ; ∆ABC ∆HAC c) Tính AH và chứng minh AH2 = HB.HC. Câu 17 (0,5 điểm) : Mẹ Lan mang 400 nghìn đồng đi siêu thị để mua 1kg thịt gà và 2kg thịt lợn, biết giá mỗi kg thịt gà và thịt lợn lần lượt là 140 nghìn đồng và x nghìn đồng. a) Lập công thức tính số tiền còn lại y (nghìn đồng) của mẹ Lan sau khi mẹ Lan mua 1 kg thịt gà và 2 kg thịt lợn. b) Tính giá tiền mỗi kg thịt lợn biết mẹ Lan mua vừa hết số tiền mang theo. ------------------ HẾT ------------------ SBD: ................. Họ và tên thí sinh: ..............................................................
- UBND TP SÔNG CÔNG HƯỚNG DẪN CHẤM TRƯỜNG TH&THCS TÂN QUANG ĐỀ ĐÁNH GIÁ CUỐI KỲ II NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN: TOÁN - LỚP: 8 Hướng dẫn chấm gồm: 03 trang ĐỀ 1 Phần I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm). Mỗi phương án chọn đúng được 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án A B B D C A D C A D C C Phần II. TỰ LUẬN (7,0 điểm). Câu Ý Đáp án Điểm 5x - 9 1- x 5 x - 9 1- x 5 x - 9 +1 - x - = + = x- 2 2- x x- 2 x- 2 x- 2 a 0,25 4 x - 8 4 ( x - 2) = = =4 x- 2 x- 2 0,25 9x + 5 6 + 3x = 1− 6 8 0,25 36 x + 20 24 18 + 9 x = − 13 24 24 24 36 x + 20 = 24 − 18 − 9 x 0,25 36 x + 20 = 6 − 9 x b 36 x + 9 x = 6 − 20 45 x = −14 −14 x= 45 −14 Vậy x = là nghiệm của phương trình 45 14 a Với x = -1 ta có y = -2. (-1) + 1 0,25 y=2+1=3 0,25 Vậy x = -1 thì y = 3
- m + 1 = −2 Để (d) // (d’) thì 0,25 2 1 b 0,25 Hay m = −3 (thỏa mãn m −1) Ta có với m = -3 thì (d’): y = -2x + 2 Bảng giá trị x 0 1 y = -2x + 2 2 0 0,25 Vẽ đồ thị c 0,25 Nửa chu vi của đáy của mái nhà hình chóp tứ giác đều là: 0,25 (4. 8): 2 = 16 m a 15 Diện tích xung quanh của mái nhà hình chóp tứ giác đều là: 0,25 16. 5 = 80 m2 Tổng số tiền để đổ bê tông phần mái nhà là: 0,5 b 80. 1 500 000 = 120 000 000 đồng 16 Ta có BC2 = 52 = 25 0,25 AB2 + AC2 = 32 + 42 = 25 a Suy ra BC2 = AB2 + AC2 0,5 Theo định lí Pitago đảo, ta có ∆ ABC vuông tại A b Hình vẽ
- 0,25 0,5 Xét ∆ABC và ∆HBA có: BAC = ᄋ ᄋ AHB ( = 900 )  ∆ABC ∆HBA (g.g) ᄋ B chung 0,5 Xét ∆ABC và ∆HAC có: BAC = ᄋ ᄋ AHC ( = 900 )  ∆ABC ∆HAC (g.g) ᄋ C chung Do ∆ABC ∆HBA (c/m trên) AC BC = AH AB 0,25 4 5 = AH = 4.3 : 5 = 2, 4cm AH 3 0,25 c Do ∆ABC ∆HBA và ∆ABC ∆HAC (theo câu a) ∆HBA ∆HAC 0,25 HB HA Do ∆HBA ∆HAC = HA2 = HB.HC hay AH2 = HB. HC HA HC 0,25 y = 400 – ( 140 + 2x) ( nghìn đồng) 0,25 a y = -2x + 260 ( nghìn đồng) Mẹ Lan mua hết số tiền mang theo nên y = 0 −2 x + 260 = 0 17 b −2 x = −260 hay x= 130 0,25 Vậy giá 1kg thịt lợn là 130 nghìn đồng Ghi chú: Phần tự luận nếu học sinh làm theo cách khác đúng cho điểm tối đa.
- UBND TP SÔNG CÔNG ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG TRƯỜNG TH&THCS TÂN QUANG CUỐI HỌC KÌ II Năm học: 2023 - 2024 MÔN: TOÁN 8 Thời gian làm bài: 90 phút ĐỀ 2 I/ TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm). Chọn một phương án trả lời đúng của mỗi câu sau. Câu 1. Cách viết nào sau đây không cho một phân thức ? A. 6xy 3 . xy + 1 5x + 1 0 B. . C. . D. . −3 0 x −3 x Câu 2. Phân thức − y bằng phân thức nào sau đây ? x −x −x y A. y . B. y . C. − y . D. . x 4x2 y5 Câu 3. Rút gọn phân thức được kết quả bằng 10 x 2 y 3 2x 2 2 y2 2 A. 5 y . B. . C. . D. 5y 2 . 5 5 Câu 4. Đồ thị của hàm số y=2x+1 đi qua điểm A. P( 1;0) B. Q(1;3) C. M(-1;1) D. N( 0;-1) Câu 5. Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn? A. 0 x + 3 = 0. B. 2 x = 0. 5 D. 2 x 2 + 1 = 0. C. + 3 = 0. x Câu 6. Một hộp có chứa 10 quả bóng giống nhau được đánh số từ 1 đến 10 . Rút ngẫu nhiên một quả bóng từ trong hộp. Số kết quả thuận lợi của biến cố E” Quả bóng lấy ra được đánh số chẵn” là: A.5 B. 4 C.3 D.2 Câu 7. Hệ số góc của đường thẳng y = 2 – x là A. -1 B. 1 C. 2 D. - 2 Câu 8. Gieo một con xúc xắc 20 lần liên tiếp, có 8 lần xuất hiện mặt 1 chấm. Xác suất thực nghiệm của biến cố “Mặt xuất hiện của xúc xắc là mặt 1 chấm” là A. 1 B. 5 C. 2 D. 2 2 5 Câu 9. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng? A Hai tam giác bằng nhau thì đồng dạng với nhau. B. Hai tam giác vuông đồng dạng với nhau.
- C. Hai tam giác đồng dạng với nhau thì bằng nhau. D. Hai tam giác cân đồng dạng với nhau. 1 Câu 10. Nếu tam giác MNP đồng dạng tam giác ABC theo tỉ số đồng dạng là thì 2 tam giác ABC đồng dạng với tam giác MNP theo tỉ số đồng dạng là 1 B. 2. −1 D. −2. A. . C. . 2 2 Câu 11. Cho tam giác MNP vuông tại M có MN = 6 cm, NP = 10 cm. Độ dài cạnh MP bằng A. 8 cm. B. 10 cm. C. 7 cm. D. 9 cm. Câu 12. Đáy của hình chóp tứ giác đều là A. Hình bình hành. B. Hình chữ nhật . C. Hình vuông. D. Hình thoi. II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Bài 1. (1,0 điểm) a) Rút gọn biểu thức : . b) Giải phương trình sau: 2 − ( x + 1) = 3 − 2 x Bài 2. (1,5 điểm): Cho hàm số y = (m - 1)x + m + 4 (1) a) Vẽ đồ thị hàm số trên với m = -1. b) Tìm m để đồ thị hàm số (1) song song với đồ thị hàm số y = -x + 2. Bài 3: (1,5 điểm) Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình: Một ôtô đi từ A đến B với vận tốc trung bình 50km/h. Lúc về, ôtô đi với vận tốc trung bình 60km/h, nên thời gian về ít hơn thời gian đi là 30 phút. Hỏi quãng đường AB dài bao nhiêu kilômét? Bài 4. (1,5 điểm): Cho tam giác ABC vuông tại A và có đường cao AH ( ). Biết AB = 3 cm, AC = 4 cm. a) Chứng minh . b) Tính độ dài đường cao AH. Bài 5. (1,0 điểm) Cho hình chóp tam giác đều S . ABC , có S cạnh đáy AB = 8 cm và độ dài đường cao SO = 6 cm , (hình vẽ bên). Tính thể tích hình chóp S . ABC. (Làm tròn các kết quả đến chữ số thập phân thứ hai). A C Bài 6. (0,5 điểm) Chứng minh rằng: x− y y−z z−x x− y y−z z−x I O + + = . 1 + xy 1 + yz 1 + zx 1 + xy 1 + yz 1 + zx B ------------------ HẾT ------------------
- SBD: ................. Họ và tên thí sinh: .............................................................. UBND TP SÔNG CÔNG HƯỚNG DẪN CHẤM TRƯỜNG TH&THCS TÂN QUANG ĐỀ ĐÁNH GIÁ CUỐI KỲ II NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN: TOÁN - LỚP: 8 Hướng dẫn chấm gồm: 03 trang ĐỀ 2 I/ TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Điểm phần trắc nghiệm bằng số câu đúng chia cho 3 (lấy hai chữ số thập phân) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 1 1 12 0 1 Đ/A C B C B B A A D A B A C II/ TỰ LUẬN : (7,0 điểm)
- Bài Đáp án Điểm a) 0,25 a 0,25 1 b) 2 − ( x + 1) = 3 − 2 x 2 − x −1 = 3 − 2x 0,25 b −x + 2x = 3 − 2 +1 0,25 x=2 a) Khi m = -1, ta có hàm số y = -2x + 3 0,25 - Đồ thị hàm số y = -2x + 3 là đường thẳng đi 0,25 qua hai điểm (0;3) và (1,5;0) - Vẽ đồ thị: a 2 0,5 b) Đồ thị hàm số y = (m - 1)x + m + 4 (1) song song 0,25 b với đồ thị hàm số y = -x + 2 khi m - 1 = -1 và m + 4 # 2 hay m = 0 và m # -2 0,25 Gọi quãng đường AB là x km ( x > 0) 0,25 x 0,25 Thời gian đi từ A đến B là ( giờ) 50 x 0,25 3 Thời gian đi từ B đến A là ( giờ) 60 x x 1 0,25 Theo bài ta có phương trình − = 50 60 2 Giải phương trình ta được x=150 (km) 0,25 Vây quãng đường AB dài 150km 0,25 N M a S 4 Vẽ hình phục vụ câu a A C 0,25 Xét ΔHBA và ΔABC có: I O ᄋᄋ ᄋ ABC chung BHA = BAC = 900 B 0,25
- Ghi chú: Phần tự luận nếu học sinh làm theo cách khác đúng cho điểm tối đa. BGH duyệt Tổ trưởng chuyên môn duyệt GV thực hiện Nguyễn Thị Tuyết Nguyễn Thị Thủy Dương Thị Thanh Tuyền
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án
25 p | 1605 | 57
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p | 1235 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 390 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 445 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 298 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 507 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 325 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 964 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
3 p | 404 | 10
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 270 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 687 | 9
-
Bộ 24 đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
104 p | 80 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 244 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 67 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 80 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 202 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 132 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn