intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS 19.8, Bắc Trà My

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:9

8
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

TaiLieu.VN giới thiệu đến các bạn “Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS 19.8, Bắc Trà My” để ôn tập nắm vững kiến thức cũng như giúp các em được làm quen trước với các dạng câu hỏi đề thi giúp các em tự tin hơn khi bước vào kì thi chính thức.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS 19.8, Bắc Trà My

  1. BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II NĂM HỌC 2023-2024 MÔN: TOÁN - LỚP: 8 THỜI GIAN: 90 phút TT Chương Nội dung/đơn Mức độ đánh giá Số câu hỏi theo mức độ nhận thức /Chủ đề vị kiểm thức NB TH VD VDC 1 Phân Khái niệm Nhận biết: 5 thức đại phân thức đại – Nhận biết được các khái niệm cơ bản về phân (TN1,2,3,4,5) số số, Tính chất thức đại số: định nghĩa; điều kiện xác định; giá 1,25 cơ bản của trị của phân thức đại số; hai phân thức bằng phân thức đại nhau. số – Mô tả được những tính chất cơ bản của phân thức đại số. Các phép tính 1 cộng, trừ, Thông hiểu: (TL1) nhân, chia của – Thực hiện được các phép tính: phép cộng, 0,5 phân thức đại phép trừ, phép nhân, phép chia đối với hai phân số thức đại số. 2 Phương Phương trình 2 trình bậc nhất một Thông hiểu: (TN6) bậc ẩn. Giải bài – Nhận biết phương trình bậc nhất một ẩn. 0,25 nhất và toán bằng hàm số cách lập Vận dụng: 1 bậc phương trình - Giải được phương trình bậc nhất một ẩn. (TL2a,b) nhất - Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với 1,5 phương trình bậc nhất (ví dụ: các bài toán liên quan đến chuyển động trong Vật lí, các bài toán liên quan đến Hoá học,...). Vận dụng cao: 1 (TL3)
  2. – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (phức 1 hợp, không quen thuộc) gắn với phương trình bậc nhất. Khái niệm 1 Nhận biết: hàm số và đồ (TN7) – Nhận biết được khái niệm hàm số bậc nhất và thị hàm số. 0,25 hệ số góc của đường thẳng y = ax + b (a  0). Hàm số bậc nhất và đô thị Thông hiểu: 2 của hàm số – Tính được giá trị của hàm số khi hàm số đó xác (TL4a,b) bậc nhất.Hệ số định bởi công thức. 1,0 góc của đường – Xác định được toạ độ của một điểm trên mặt thẳng. phẳng toạ độ; – Xác định được một điểm trên mặt phẳng toạ độ khi biết toạ độ của nó. Vân dụng: 1 – Vẽ được đồ thị của hàm số bậc nhất (TL4c) 𝑦 = 𝑎𝑥 + 𝑏, (𝑎 ≠ 0) 0,5 3 Mở đầu Kết quả có thể về tính và kết quả Nhận biết: xác suất thuận lợi. 2 -Nhận biết được mối liên hệ giữa thống kê với của Cách tính xác (TN8,9) những kiến thức trong cácmôn học khác trong biến cố suất của biến 0,5 Chương trình lớp 8 (ví dụ: Lịch sử và Địa lí lớp cố bằng tỉ số. 8, Khoa học tự nhiên lớp 8,...) và trong thực tiễn. Mối liên hệ - Nhận biết được mối liên hệ giữa xác suất thực giữa xác suất nghiệm của một biến cố với xác suất của biến cố thực nghiệm đó thông qua một số ví dụ đơn giản. với xác suất và ứng dụng. Nhận biết: 1 – Mô tả được định nghĩa của hai tam giác đồng (TN10) dạng. 0,25
  3. Tam Trường hợp 4 giác đồng dạng của Thông hiểu: 1 đồng hai tam giác – Giải thích được các trường hợp đồng dạng của (TL5a) dạng hai tam giác, của hai tamgiác vuông. 0,75 Vận dụng: 1 – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, (TL5b) quen thuộc) gắn với việc vận dụng kiến thức về hai 0,5 tam giác đồng dạng (ví dụ: tính độ dài đường cao hạ Vẽ hình- xuống cạnh huyền trong tam giác vuông bằng cách 0,25 sử dụng mối quan hệ giữa đường cao đó với tích của hai hình chiếu của hai cạnh góc vuông lên cạnh huyền; đo gián tiếp chiều cao của vật; tính khoảng cách giữa hai vị trí trong đó có một vị trí không thể tới được,...). 5 Một số Hình chóp 3 Nhận biết: hình tam giác đều. (TN11,12; Mô tả (đỉnh, mặt đáy, mặt bên, cạnh bên), tạo lập khối Hình chóp tứ TL6a) được hình chóp tam giác đều và hình chóp tứ trong giác đều. 1,5 giác đều. thực tiễn Thông hiểu 1 – Tính được diện tích xung quanh, thể tích của một (TL6b) 0,5 hình chóp tam giác đều và hình chóp tứ giác đều. Tổng 13 5 3 1 Tỉ lệ % 35% 27,5% 27,5% 10% Tỉ lệ chung 62,5% 37,5%
  4. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II NĂM HỌC 2023-2024 MÔN: TOÁN LỚP: 8 - THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 phút TT Chương/ Nội dung/đơn vị kiến thức Mức độ đánh giá Tổng (1) Chủ đề (3) (4 -11) % điểm (2) (12) NB TH VD VDC TNKQ TL TNK TL TNKQ TL TNK TL Q Q 1 Phân Khái niệm phân thức đại số, Tính 5 12,5% thức đại chất cơ bản của phân thức đại số (TN1,2,3, số 4,5) 1,25 Các phép tính cộng, trừ, nhân, 1 5,0% chia của phân thức đại số (TL1) 0,5 2 Phương Phương trình bậc nhất một ẩn. 1 2 1 27,5% trình Giải bài toán bằng cách lập (TN6) (TL2a,b (TL3) bậc nhất phương trình 0,25 ) 1,0 và hàm 1,5 số bậc Khái niệm hàm số và đồ thị hàm 1 2 1 17,5% nhất số. Hàm số bậc nhất và đồ thị của (TN7) (TL4a,b) (TL4c) hàm số bậc nhất. Hệ số góc của 0,25 1,0 0,5 đường thẳng. 3 Mở đầu Kết quả có thể và kết quả thuận 2 5% về tính lợi. Cách tính xác suất của biến cố (TN8,9) xác suất bằng tỉ số. Mối liên hệ giữa xác 0,5 và biến suất thực nghiệm với xác suất và cố ứng dụng.
  5. 4 Tam Trường hợp đồng dạng của hai 1 1 1 17,5% giác tam giác. (TN10) (TL5a) (TL5b; đồng 0,25 0,75 vẽ dạng hình) 0,75 5 Một số Hình chóp tam giác đều. Hình 1 1 15% hình chóp tứ giác đều. (TN 11, (TL6b) khối 12; TL6a) 0,5 trong 1,0 thực tiễn Tổng 13 5 4 1 Tỉ lệ phần trăm 35% 27,5% 27,5% 10% 100 Tỉ lệ chung 62,5% 37,5% 100
  6. TRƯỜNG THCS 19.8 KIỂM TRA CUỐI KỲ II NĂM HỌC 2023-2024 Họ và tên:……………………….. Môn: TOÁN – Lớp 8 Lớp:…………………………………. Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) (Đề gồm có 02 trang) ĐỀ CHÍNH THỨC I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm): Chọn đáp án đúng ở mỗi câu rồi ghi vào giấy bài làm. (Ví dụ câu 1 chọn phương án trả lời là C thì ghi 1C) Câu 1: Cách viết nào sau đây không cho một phân thức? A. 6xy 3 . xy  1 5x  1 0 B. . C. . D. . 3 0 x3 x Câu 2: Phân thức bằng phân thức nào sau đây? y x x x y A. . B. . C. . D. . y y y x x Câu 3: Điều kiện của biến x để phân thức 2 được xác định là x 4 A. x  2 . B. x  2 . C. x  2 . D. x  0 và x  2 . 2 5 4x y Câu 4: Rút gọn phân thức được kết quả bằng 10 x 2 y 3 2x 2 2 y2 2 A. . B. . C. . D. . 5y 5 5 5y 2 x2  1 Câu 5: Giá trị của phân thức tại x = –1 là x 1 A.0. 2 B. . C. 1 . D. 1 . 0 Câu 6: Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn? A. 0 x  3  0. B. 2 x  0. 5 D. 2 x2  1  0. C.  3  0. x Câu 7: Hàm số nào sau đây là hàm số bậc nhất một ẩn? 3 A. y = 2x – 3. B. y = 2x2 + 1. C. y = + 2. D. y = 0x + 1 . 𝑥 Quan sát bảng thống kê sau và thực hiện các câu hỏi 8; 9. Một cơ quan quản lí đã thống kê được số lượt khách đến tham quan di tích X trong năm qua như sau: Quý Quý 1 Quý 2 Quý 3 Quý 4 Số lượt khách 137 100 145 150 Câu 8: Số lượt khách đến tham quan di tích X trong năm qua là A. 150. B. 100. C. 266 . D. 532. Câu 9: Kết quả xác suất thực nghiệm của biến cố E “Khách đến tham quan di tích X trong quý 3 và quý 4 “bằng bao nhiêu? (Kết quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ 3). A. 0,545. B. 0,555. C. 0,445. D. 0,554. Câu 10: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng? A. Hai tam giác đồng dạng là hai tam giác có ba B. Hai tam giác đồng dạng là hai tam góc bằng nhau và ba cạnh tương ứng tỉ lệ. giác có ba góc bằng nhau. C. Hai tam giác đồng dạng là hai tam giác bằng D. Hai tam giác vuông luôn đồng dạng nhau. với nhau.
  7. Câu 11: Hình chóp tam giác đều có mặt bên là hình gì? A. Tam giác cân. B. Tam giác đều. C. Tam giác vuông. D. Tam giác vuông cân. Câu 12: Đáy của hình chóp tứ giác đều là A. Hình bình hành. B. Hình chữ nhật . C. Hình vuông. D. Hình thoi. II. TỰ LUẬN (7,0 điểm): 2𝑥−1 𝑥−2 Bài 1. (0,5 điểm) Rút gọn biểu thức: A = + (𝑣ớ𝑖 𝑥 ≠ 0) 𝑥−1 𝑥−1 Bài 2. (1,5 điểm) Giải các phương trình sau: a) 5𝑥 − 10 = 0 b) 3𝑥 − 1 = 2𝑥 + 2 Bài 3. (1,0 điểm) Giải bài toán bằng cách lập phương trình. Một ôtô đi từ A đến B với vận tốc trung bình 50km/h. Lúc về, ôtô đi với vận tốc trung bình 60km/h, nên thời gian về ít hơn thời gian đi là 30 phút. Hỏi quãng đường AB dài bao nhiêu kilômét? Bài 4. (1,5 điểm) a) Cho hàm số y = f(x) = 3x – 1. Tính f(0); f(1). b) Biểu diễn các điểm A(-2; 3); B(2; -2) trên cùng một mặt phẳng Oxy. c) Vẽ đồ thị hàm số: y = – 2x + 3(d) Bài 5. (1,5 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A có đường cao AH (𝐻 ∈ 𝐵𝐶). Biết AB = 3 cm, AC = 4 cm. a) Chứng minh ∆𝐻𝐵𝐴 ∆𝐴𝐵𝐶. S b) Tính độ dài đường cao AH. Bài 6. (1,0 điểm) Cho hình chóp tứ giác đều S. ABCD có trung đoạn SH = 12 cm và hình vuông ABCD bằng 5 cm (như hình bên) a) Nêu tên các mặt bên của hình chóp S.ABCD? 12 cm b) Tính diện tích xung quanh của hình chóp S.ABCD. A D 5 cm O H B C -------------- Hết ------------
  8. TRƯỜNG THCS 19.8 HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM MÔN TOÁN 8 KIỂM TRA CUỐI KÌ II NĂM HỌC 2023 - 2024 PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm): Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án C B A C C B A D B A A C PHẦN II.TỰ LUẬN (7,0 điểm): Bài Đáp án Điểm 2𝑥−1 𝑥−2 2𝑥−1+𝑥−2 3𝑥−3 A= + 𝑥−1 = = 1 𝑥−1 𝑥−1 𝑥−1 0,25 đ 0,5đ 3(𝑥 − 1) 0,25 đ = =3 𝑥−1 a) 5𝑥 − 10 = 0 ⇔ 5𝑥 = 10 0,25đ 2a ⇔ 𝑥 = 10: 5 = 2 0,25đ 0,75đ 0,25đ Vậy phương trình có một nghiệm là: 𝑥 = 2 2 𝑏) 3𝑥 − 1 = 2𝑥 + 2  3𝑥 − 2𝑥 = 1 + 2 0,25đ 1,5đ 2b  𝑥=3 0,25đ 0,75đ Vậy phương trình có một nghiệm là: 𝑥 = 3 0,25đ Gọi quãng đường AB là x km ( x > 0) 0,1đ Thời gian đi từ A -> B là x giờ 0,15đ 50 Thời gian đi từ B -> A là x giờ 0,15đ 3 60 1,0đ Theo bài ta có pt: x - x 1 = . 0,25đ 50 60 2 Giải PT ta được: x = 150 (T/m ĐK) 0,25đ Vậy quãng đường AB dài 150km. 0,1đ f(0) = 3.0 – 1 = – 1 0,25đ a f(1) = 3.1 – 1 = 2 0,25đ b Biểu diễn đúng một điểm được: 0,25đ 0,5đ - Đồ thị hàm số y = -2x + 3 là đường thẳng đi qua hai 0,25đ điểm (0;3) và (1,5;0) - Vẽ đồ thị : y 3 (d): 4 1,5đ y= 2 0,25đ -2x +3 O 2 x -1 -2
  9. N Vẽ hình M 0,25đ 5 Vẽ hình phục vụ câu a, b 0,25đ 1,5đ a Xét ΔHBA và ΔABC có: 0,5đ 0,15đ BHA  BAC  900 ABC chung 0,15đ Do đó ΔHBA ΔABC 0,2đ Áp dụng định lý Pythagore cho ΔABC vuông tại A để 0,25đ tính độ dài cạnh BC = 5 cm b AH AB 0,75đ ΔHBA ΔABC => = 0,25đ AC BC AB.AC 3.4 0,25đ => AH = = = 2,4 (cm). BC 5 a Các mặt bên là: SAB; SBC; SCD; SDA 0,5đ 0,5đ 6 Diện tích xung quanh của hình chóp tứ giác đều S.ABCD b 0,5đ 0,5đ là: Sxq = 2.5.12 = 120 (cm2) *Chú ý: Giám khảo chấm căn cứ vào bài làm của học sinh để cho điểm; nếu học sinh làm cách khác đúng vẫn đạt điểm tối đa theo thang điểm trên. -------------- Hết ---------- NGƯỜI RA ĐỀ NGƯỜI DUYỆT ĐỀ Nguyễn Ngọc Tuấn Trịnh Thị Thuỷ
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2