intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Chu Văn An, Hiệp Đức

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:16

5
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cùng tham gia thử sức với “Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Chu Văn An, Hiệp Đức” để nâng cao tư duy, rèn luyện kĩ năng giải đề và củng cố kiến thức môn học nhằm chuẩn bị cho kì thi quan trọng sắp diễn ra. Chúc các em vượt qua kì thi học kì thật dễ dàng nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Chu Văn An, Hiệp Đức

  1. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ 2 - TOÁN 8 NĂM HỌC 2023-2024 Mức độ đánh giá Chương/Chủ Tổng TT Nội dung/đơn vị kiến thức (4 - 11) đề % điểm (1) (3) NB TH VD VDC (2) (12) TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Phân thức đại số. Tính chất cơ bản của phân thức đại 3 1 4 Phân thức đại 1 số. Các phép toán cộng, (TN1,2,3) (TL13.1) 1,0đ số trừ, nhân, chia các phân 0,75đ 0,25đ 10% thức đại số. Phương trình bậc nhất một 1 1 1 3 ẩn. Giải bài toán bằng cách (TL13.2a) (TL13.2b) (TL17) 2,25đ Phương trình lập phương trình 0,5đ 0,75đ 1,0đ 22,5% bậc nhất và 2 Khái niệm hàm số và đồ thị hàm số bậc 3 1 1 5 hàm số. nhất (TN4,5,6) (TL14a) (TL14b) 2,0đ Hàm số bậc nhất và đồ thị 0,75đ 0,5đ 0,75đ 20% của hàm số bậc nhất. Hai tam giác đồng dạng. Ba Hình vẽ 1 1 trường hợp đồng dạng của 0,25đ 3 (TN7) (TL15b) hai tam giác và các trường 1 1,75đ 0,25đ 0,5đ Tam giác hợp đồng dạng của hai tam (TL15a) 17,5% 3 đồng dạng giác vuông. 0,75đ 1 1 Định lí Pythagore và ứng (TN8) 0,25đ dụng. 0,25đ 2,5% Các hình 2 1 1 4 4 Hình chóp tam giác đều, (TN9,10) (TL16a) (TL16b) 2,25đ khối trong hình chóp tứ giác đều. 0,5đ 1,0đ 0,75đ 22,5% thực tiễn Mở đầu về 2 2 Kết quả có thể và kết quả 5 tính xác suất (TN11,12) 0,5đ thuận lợi. và biến cố 0,5đ 5% Tổng 10 1 2 5 3 1 22 Tỉ lệ phần trăm 35% 35% 20% 10% 100 Tỉ lệ chung 70% 30% 100
  2. BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ 2 - TOÁN 8 NĂM HỌC: 2023-2024 Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chủ đề Đơn vị kiến thức Mức độ đánh giá NB TH VD VDC ĐẠI SỐ Nhận biết: 3 - Nhận biết được các khái niệm cơ bản về phân thức (TN1,2,3) đại số: định nghĩa; điều kiện xác định; giá trị của phân Phân thức đại số. thức đại số; hai phân thức bằng nhau. Thông hiểu: 1 Tính chất cơ bản - Mô tả được những tính chất cơ bản của phân thức (TL13.1) của phân thức đại đại số. 1 Biểu thức số. Các phép toán Vận dụng: đại số cộng, trừ, nhân, - Thực hiện được các phép tính: phép cộng, phép trừ, chia các phân phép nhân, phép chia đối với hai phân thức đại số. thức đại số. - Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng, quy tắc dấu ngoặc với phân thức đại số đơn giản trong tính toán. Thông hiểu: 1 - Mô tả được phương trình bậc nhất một ẩn và cách (TL13.2a) giải. Phương trình bậc Vận dụng: - Giải được phương trình bậc nhất một ẩn. 1 nhất một ẩn. Giải Phương - Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, (TL13.2b) 2 bài toán bằng trình quen thuộc) gắn với phương trình bậc nhất (ví dụ: các cách lập phương bài toán liên quan đến chuyển động trong Vật lí, các trình. bài toán liên quan đến Hoá học,...). Vận dụng cao: 1 - Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (phức hợp, (TL17) không quen thuộc) gắn với phương trình bậc nhất. 3 Hàm số và Hàm số và đồ thị Nhận biết: 3 đồ thị - Nhận biết được những mô hình thực tế dẫn đến khái (TN4,5,6) niệm hàm số. - Nhận biết được đồ thị hàm số. Thông hiểu: - Tính được giá trị của hàm số khi hàm số đó xác định 1 bởi công thức. (TL14a)
  3. - Xác định được toạ độ của một điểm trên mặt phẳng toạ độ; - Xác định được một điểm trên mặt phẳng toạ độ khi biết toạ độ của nó. Nhận biết: - Nhận biết được khái niệm hệ số góc của đường thẳng y = ax + b (a 0). Thông hiểu: - Thiết lập được bảng giá trị của hàm số bậc nhất y = ax + b (a 0). - Sử dụng được hệ số góc của đường thẳng để nhận Hàm số bậc nhất biết và giải thích được sự cắt nhau hoặc song song của y = ax + b (a 0) hai đường thẳng cho trước. và đồ thị. Hệ số góc Vận dụng: của đường thẳng - Vẽ được đồ thị của hàm số bậc nhất y = ax + b 1 y = ax + b (a 0). (a 0). (TL14b) - Vận dụng được hàm số bậc nhất và đồ thị vào giải quyết một số bài toán thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) (ví dụ: bài toán về chuyển động đều trong Vật lí,...). Vận dụng cao: - Vận dụng được hàm số bậc nhất và đồ thị vào giải quyết một số bài toán (phức hợp, không quen thuộc) thuộc có nội dung thực tiễn. HÌNH HỌC 2 Hình đồng Tam giác đồng Thông hiểu: 1 dạng dạng - Mô tả được định nghĩa của hai tam giác đồng dạng. (TN7) - Giải thích được các trường hợp đồng dạng của hai 1 tam giác, của hai tam giác vuông. (TL15a) Vận dụng: - Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, 1 quen thuộc) gắn với việc vận dụng kiến thức về hai (TL15b) tam giác đồng dạng (ví dụ: tính độ dài đường cao hạ xuống cạnh huyền trong tam giác vuông bằng cách sử dụng mối quan hệ giữa đường cao đó với tích của hai hình chiếu của hai cạnh góc vuông lên cạnh huyền; đo gián tiếp chiều cao của vật; tính khoảng cách giữa hai vị trí trong đó có một vị trí không thể tới được,...).
  4. Vận dụng cao: - Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc) gắn với việc vận dụng kiến thức về hai tam giác đồng dạng. Nhận biết: - Nhận biết được hình đồng dạng phối cảnh (hình vị tự), hình đồng dạng qua các hình ảnh cụ thể. Hình đồng dạng - Nhận biết được vẻ đẹp trong tự nhiên, nghệ thuật, kiến trúc, công nghệ chế tạo,... biểu hiện qua hình đồng dạng. Thông hiểu: 1 - Giải thích được định lí Pythagore. (TN8) Vận dụng : Định lí Pythagore - Tính được độ dài cạnh trong tam giác vuông bằng Định lí 3 cách sử dụng định lí Pythagore. Pythagore Vận dụng cao: - Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với việc vận dụng định lí Pythagore (ví dụ: tính khoảng cách giữa hai vị trí). Nhận biết 2 - Mô tả (đỉnh, mặt đáy, mặt bên, cạnh bên) được hình (TN9,10) chóp tam giác đều và hình chóp tứ giác đều. 1 (TL16a) Thông hiểu - Tạo lập được hình chóp tam giác đều và hình chóp 1 tứ giác đều. (TL16b) - Tính được diện tích xung quanh, thể tích của một Các hình Hình chóp tam hình chóp tam giác đều và hình chóp tứ giác đều. khối trong giác đều, hình - Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, thực tiễn chóp tứ giác đều quen thuộc) gắn với việc tính thể tích, diện tích xung quanh của hình chóp tam giác đều và hình chóp tứ giác đều (ví dụ: tính thể tích hoặc diện tích xung quanh của một số đồ vật quen thuộc có dạng hình chóp tam giác đều và hình chóp tứ giác đều,...). Vận dụng - Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với việc tính thể tích, diện tích xung quanh của hình chóp tam giác đều và hình chóp tứ giác đều.
  5. Mô tả xác suất của Nhận biết: 2 biến cố ngẫu nhiên - Nhận biết được mối liên hệ giữa xác suất thực (TN11,12) trong một số ví dụ nghiệm của một biến cố với xác suất của biến cố đó Một số yếu đơn giản. Mối liên thông qua một số ví dụ đơn giản. tố xác suất hệ giữa xác suất Vận dụng: thực nghiệm của - Sử dụng được tỉ số để mô tả xác suất của một biến một biến cố với xác cố ngẫu nhiên trong một số ví dụ đơn giản. suất của biến cố đó Tổng 11 7 3 1 Tỉ lệ % 35% 35% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30%
  6. TRƯỜNG THCS CHU VĂN AN KIỂM TRA CUỐI KỲ II (2023-2024) Chữ kí của Họ tên HS:......................................................... Môn: Toán 8 GT Lớp:.............. Số báo danh:........................ Thời gian: 90 phút (KKTGGĐ) Phòng thi số:............ Chữ kí của ĐIỂM Nhận xét của Giám khảo GK Bằng chữ Bằng số MÃ ĐỀ A PHẦN I. TRẮC NGHIỆM. (3,0 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng ở mỗi câu sau. Câu 1. Cách viết nào sau đây không cho một phân thức? xy + 1 5x + 1 0 A. 6xy 3 . B. . C. . D. . −3 0 x −3 −2 x + 1 Câu 2. Điều kiện xác định của phân thức là x−5 A. x 5 . B. x 5 . C. x = 5 . D. x 5 . x −1 2 Câu 3. Giá trị của phân thức tại x = 1 là 2x + 1 1 1 A. 0. B. 3. C. . D. − 3 3 Câu 4. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho các điểm như trong hình vẽ. Tọa độ của điểm B là A. B (0; −2) . B. B (2;0) . C. x = 5 . D. x 5 . C. B (−2;2) . D. B (−2;0) . Câu 5. Trong các công thức dưới đây, công thức nào thể hiện y không phải là hàm số của x? 1 A. y 2 = 2 x . B. y = x . C. y = x 2 . D. y = x + 1 . 2 Câu 6. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho điểm M(2; –3). Điểm M thuộc A. góc phần tư thứ II. B. góc phần tư thứ I. C. góc phần tư thứ III. D. góc phần tư thứ IV. ? ? Câu 7. Cho V ABC và VDEF có B = E . Để kết luận V ABC VDEF theo trường hợp cạnh - góc - cạnh, cần có thêm điều kiện nào sau đây? ? ? BA BC AB AC BA BC A. C = F . = . B. C. = . D. = . ED EF DE DF ED DF Câu 8. Cho tam giác MNP vuông tại M . Trong các khẳng định sau khẳng định nào sai? A. MN 2 = NP 2 − MP 2 . B. MP 2 = NP 2 − MN 2 . C. . D. . MN 2 − NP 2 = MP 2 NP 2 = MN 2 + MP 2 Câu 9. Số mặt bên của hình chóp tam giác đều S . ABC là A. 2. B. 3. C. 1. D. 4. Câu 10. Hình chóp tứ giác đều là hình chóp có mặt đáy là hình gì?
  7. A. Hình chữ nhật. B. Hình bình hành. C. Hình vuông. D. Hình thoi. Câu 11. Kết quả thuận lợi cho một biến cố là A. một kết quả có thể để biến cố đó xảy ra. B. một kết quả có thể để biến cố đó không xảy ra. C. một kết quả có thể để biến cố đó xảy ra hoặc không xảy ra. D. một kết quả chắc chắn để biến cố đó xảy ra. Câu 12. Chọn ngẫu nhiên một số tự nhiên có một chữ số. Có tất cả bao nhiêu kết quả có thể? A. 9. B. 8. C. 7. D. 10. PHẦN II. TỰ LUẬN. (7,0 điểm) Câu 13. (1,5 điểm) 3x 2 − 3x 1. Rút gọn phân thức . x −1 2. Giải các phương trình sau: y −1 4y − 3 3 a) 7 x − 14 = 0 b) + 0,5 y = + 2 5 10 Câu 14. (1,25 điểm) 1 a) Cho hàm số bậc nhất y = f ( x) = 3x . Tính f (−2) ; f . 3 b) Vẽ đồ thị của hàm số y = 2 x − 1 . Câu 15. (1,5 điểm) Cho tam giác ABC có ba góc nhọn, các đường cao BD và CE cắt nhau tại điểm H . a) Chứng minh ∆ABD ∽ ∆ACE . b) Cho AB = 4 cm; AC = 5 cm; AD = 2 cm. Tính độ dài đoạn thẳng AE . Câu 16. (1,75 điểm) Cho hình chóp tam giác đều S .DEF như hình bên. a) Hãy viết tên các mặt bên, mặt đáy, đường cao và trung đoạn của hình chóp đã cho. b) Tính diện tích xung quanh của hình chóp S .DEF , biết EF = 7,2 cm , SH = 10 cm . Câu 17. (1,0 điểm) Giải bài toán bằng cách lập phương trình. Hai ô tô khởi hành cùng một lúc để đi từ Bến xe Việt An vào TP. Quảng Ngãi. Tốc độ xe thứ nhất là 60 km/h, tốc độ xe thứ hai là 40 km/h. Xe thứ nhất đến TP. Quảng Ngãi nghỉ nửa giờ rồi quay lại Việt An thì gặp xe thứ hai ở vị trí cách TP. Quảng Ngãi 10 km. Tính quãng đường Việt An - TP. Quảng Ngãi. BÀI LÀM .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. ..............................................................................................................................................................................
  8. .............................................................................................................................................................................. Họ tên HS:................................................................ Lớp:..................Số báo danh:............................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. ..............................................................................................................................................................................
  9. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. ..............................................................................................................................................................................
  10. .............................................................................................................................................................................. TRƯỜNG THCS CHU VĂN AN KIỂM TRA CUỐI KỲ II (2023-2024) Chữ kí của Họ tên HS:......................................................... Môn: Toán 8 GT Lớp:.............. Số báo danh:........................ Thời gian: 90 phút (KKTGGĐ) Phòng thi số:............ Chữ kí của ĐIỂM Nhận xét của Giám khảo GK Bằng chữ Bằng số MÃ ĐỀ B PHẦN I. TRẮC NGHIỆM. (3,0 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng ở mỗi câu sau. Câu 1. Cách viết nào sau đây không cho một phân thức? 0 xy + 1 5x + 1 A. 5xy 2 . B. . C. . D. x 2 − 3 . 0 −3 −3 x − 1 Câu 2. Điều kiện xác định của phân thức là 4− x A. x 4 . B. x 4 . C. x = 4 . D. x 4 . x −4 2 Câu 3. Giá trị của phân thức tại x = 2 là 3x − 1 1 1 A. 5. B. 0. C. . D. − 5 5 Câu 4. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho các điểm như trong hình vẽ. Tọa độ của điểm C là A. C(1; −1) . B. C(−1;0) . C. x = 5 . D. x 5 . C. C(1;0) . D. C(0;1) . Câu 5. Trong các công thức dưới đây, công thức nào thể hiện y không phải là hàm số của x? 1 A. y 2 = x B. y = x . C. y = 2 x 2 . D. y = x − 1 . 3 Câu 6. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho điểm N(–3; 2). Điểm N thuộc A. góc phần tư thứ III. B. góc phần tư thứ I. C. góc phần tư thứ II. D. góc phần tư thứ IV. Câu 7. Cho V ABC và VDEF có ? = D . Để kết luận V ABC VDEF theo trường hợp cạnh - A ? góc - cạnh, cần có thêm điều kiện nào sau đây? AB AC AB BC ? ? AB BC A. = . = . B.C. C = F . D. = . DE DF DE EF DE DF Câu 8. Cho tam giác ABC vuông tại A . Trong các khẳng định sau khẳng định nào sai? A. AB 2 + AC 2 = BC 2 . B. AB 2 = BC 2 − AC 2 . C. . D. . AB 2 − BC 2 = AC 2 AC 2 = BC 2 − AB 2 Câu 9. Hình chóp tam giác đều là hình chóp có mặt đáy là hình gì? A. Tam giác cân. B. Tam giác vuông.
  11. C. Tam giác vuông cân. D. Tam giác đều. Câu 10. Số mặt bên của hình chóp tứ giác đều S . ABCD là A. 3. B. 5. C. 2. D. 4. Câu 11. Kết quả có thể của hành động, thực nghiệm là A. các kết quả của hành động, thực nghiệm có thể xảy ra, hoặc không thể xảy ra. B. các kết quả của hành động, thực nghiệm có thể xảy ra. C. các kết quả của hành động, thực nghiệm chắc chắn xảy ra. D. các kết quả của hành động, thực nghiệm không thể xảy ra. Câu 12. Bạn An dự định chọn một ngày trong tuần để tập luyện cầu lông. Có tất cả bao nhiêu kết quả có thể? A. 7. B. 6. C. 4. D. 5. PHẦN II. TỰ LUẬN. (7,0 điểm) Câu 13. (1,5 điểm) 2x2 + 2x 1. Rút gọn phân thức . x +1 2. Giải các phương trình sau: x − 2 1 4x − 3 a) 6 x − 18 = 0 b) − = − 0, 4 x 2 10 5 Câu 14. (1,25 điểm) 1 a) Cho hàm số bậc nhất y = f ( x) = 4 x . Tính f (−2) ; f . 4 b) Vẽ đồ thị của hàm số y = 2 x + 1 . Câu 15. (1,5 điểm) Cho tam giác DEF có ba góc nhọn, các đường cao EP và FQ cắt nhau tại điểm K. a) Chứng minh ∆DEP ∽ ∆DFQ . b) Cho DE = 4 cm; DF = 5 cm; DQ = 2,5 cm. Tính độ dài đoạn thẳng DP . Câu 16. (1,75 điểm) Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD như hình bên. a) Hãy viết tên các mặt bên, mặt đáy, đường cao và trung đoạn của hình chóp đã cho. b) Tính thể tích của hình chóp S . ABCD , biết BC = 6 cm , SI = 4,5 cm . Câu 17. (1,0 điểm) Giải bài toán bằng cách lập phương trình. Hai ô tô khởi hành cùng một lúc để đi từ Đà Nẵng ra Huế. Tốc độ xe thứ nhất là 40 km/h, tốc độ xe thứ hai là 60 km/h. Xe thứ hai đến Huế nghỉ nửa giờ rồi quay lại Đà Nẵng thì gặp xe thứ nhất ở vị trí cách Huế 10 km. Tính quãng đường Đà Nẵng - Huế. BÀI LÀM .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................................. ..............................................................................................................................................................................
  12. ............................................................................................................................................................................. PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CUỐI KỲ II TRƯỜNG THCS CHU VĂN AN MÔN: TOÁN - LỚP 8 - NĂM HỌC 2023-2024 MÃ ĐỀ A PHẦN I. TRẮC NGHIỆM. (3,0 điểm) Mỗi câu trả lời đúng ghi 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án C B A D A D B C B C A D PHẦN II. TỰ LUẬN. (7,0 điểm) Câu Nội dung Điểm 3 x 2 − 3 x 3 x( x − 1) 1. Ta có = = 3x 0,25 x −1 x −1 7 x − 14 = 0 2a. 7 x = 14 0,25 13 0,25 (1,5đ) x=2 y −1 4y −3 3 + 0,5 y = + 2 5 10 5( y − 1) 5 y 2(4 y − 3) 3 0,25 2b. + = + 10 10 10 10 0,25 5y − 5 + 5y = 8y − 6 + 3 0,25 y =1 Ta có f (−2) = 3.(−2) = −6 0,25 a) 1 1 f = 3. = 1 0,25 3 3 14 0,25 (1,25đ) Cho x = 0 y = −1, ta được điểm P(0; −1) x = 1 y = 1, ta được điểm Q(1;1) b) Đồ thị của hàm số là đường thẳng PQ. - Vẽ đúng đồ thị của hàm số y = 2 x − 1 trên mp tọa độ Oxy. 0,5 15 Vẽ hình đúng phục vụ cho câu a) 0,25 (1,5đ) Xét ∆ABD và ∆ACE có: 0,25 a) ᄉA chung ; ᄉADB = ᄉAEC ( = 90 ) 0,25 Do đó ∆ABD ∽ ∆ACE (g.g) . 0,25 b) AB AD 4 2 Từ câu a) ∆ABD ∽ ∆ACE suy ra = hay = 0,25 AC AE 5 AE 0,25
  13. 5 2 Do đó AE = = 2,5 ( cm ) . Vậy AE = 2,5 cm. 4 - Các mặt bên là các tam giác cân: SDE, SDF, SEF. 0,25 - Mặt đáy là tam giác đều: DEF. 0,25 a) 0,25 16 - Đường cao: SO. - Trung đoạn: SH 0,25 (1,75đ) Nửa chu vi của đáy DEF là: (7,2 . 3) : 2 = 10,8 cm. 0,25 b) Vậy diện tích xung quanh của hình chóp S .DEF là: 0,5 S xq = p d = 10,8 10 = 108 (cm2). 1 Đổi 30 phút = giờ. 2 0,2 Gọi x (km) là quãng đường từ Bến xe Việt An – TP. Quảng Ngãi (x>0) Thời gian xe thứ nhất đi cho đến lúc gặp xe thứ hai là: x 1 10 x 40 0,2 + + = + (h) 60 2 60 60 60 17 x − 10 (1,0đ) Thời gian xe thứ hai đi cho đến lúc gặp xe thứ nhất là: (h) 0,2 40 Theo đề bài, ta có phương trình: x 40 x − 10 0,2 + = 60 60 40 Giải phương trình, ta được x = 110 (TMĐK) 0,2 Vậy quãng đường Việt An – TP. Quảng Ngãi là 110 km. Lưu ý: Học sinh làm cách khác mà đúng vẫn cho điểm tối đa.
  14. PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CUỐI KỲ II TRƯỜNG THCS CHU VĂN AN MÔN: TOÁN - LỚP 8 - NĂM HỌC 2023-2024 MÃ ĐỀ B PHẦN I. TRẮC NGHIỆM. (3,0 điểm) Mỗi câu trả lời đúng ghi 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án B D B C A C A C D D B A PHẦN II. TỰ LUẬN. (7,0 điểm) Câu Nội dung Điểm 2 x 2 + 2 x 2 x( x + 1) 1. Ta có = = 2x 0,25 x +1 x +1 6 x − 18 = 0 2a. 6 x = 18 0,25 13 x=3 0,25 (1,5đ) x − 2 1 4x − 3 − = − 0, 4 x 2 10 5 5( x − 2) 1 2(4 x − 3) 4 x 0,25 2b. − = − 2 10 5 10 0,25 5 x − 10 − 1 = 8 x − 6 − 4 x 0,25 x=5 Ta có f (−2) = 4.( −2) = −8 0,25 a) 1 1 f = 4. = 1 0,25 4 4 14 0,25 (1,25đ) Cho x = 0 y = 1, ta được điểm P(0;1) x = 1 y = 3, ta được điểm Q(1;3) b) Đồ thị của hàm số là đường thẳng PQ. - Vẽ đúng đồ thị của hàm số y = 2 x + 1 trên mp tọa độ Oxy. 0,5 15 Vẽ hình đúng phục vụ cho câu a) 0,25 (1,5đ) D D PD Q D K D ED FD Xét ∆DEP và ∆DFQ có: 0,25 a) ᄉD chung ; ᄉDPE = ᄉDQF ( = 90 ) 0,25 Do đó ∆DEP ∽ ∆DFQ (g.g) . 0,25 b) DE DP 4 DP Từ câu a) ∆DEP ∽ ∆DFQ suy ra = hay = 0,25 DF DQ 5 2,5
  15. 4 2,5 Do đó DP = = 2 ( cm ) . Vậy DP = 2 cm. 0,25 5 - Các mặt bên là các tam giác cân: SAB, SAC, SBC, SCD. 0,25 - Mặt đáy là hình vuông: ABCD. 0,25 a) 0,25 - Đường cao: SI. 16 - Trung đoạn: SH 0,25 (1,75đ) Diện tích của đáy ABCD là: 62 = 36 (cm2) 0,25 Vậy thể tích của hình chóp S .ABCD là: 0,5 b) 1 V = S h = 12 4,5 = 54 (cm3). 3 1 Đổi 30 phút = giờ. 2 0,2 Gọi x (km) là quãng đường từ Đà Nẵng – Huế (x>0) Thời gian xe thứ hai đi cho đến lúc gặp xe thứ nhất là: x 1 10 x 40 0,2 + + = + (h) 60 2 60 60 60 17 x − 10 (1,0đ) Thời gian xe thứ nhất đi cho đến lúc gặp xe thứ hai là: (h) 0,2 40 Theo đề bài, ta có phương trình: x 40 x − 10 0,2 + = 60 60 40 Giải phương trình, ta được x = 110 (TMĐK) 0,2 Vậy quãng đường Đà Nẵng – Huế là 110 km. Lưu ý: Học sinh làm cách khác mà đúng vẫn cho điểm tối đa.
  16. PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CUỐI KỲ II TRƯỜNG THCS CHU VĂN AN MÔN: TOÁN - LỚP 8 - NĂM HỌC 2023-2024 BIỂU ĐIỂM ĐÁNH GIÁ ĐỐI VỚI HS KHUYẾT TẬT PHẦN I. TRẮC NGHIỆM. (6,0 điểm) Mỗi câu trả lời đúng ghi 0,5 điểm. PHẦN II. TỰ LUẬN. (4,0 điểm) Câu 13. (1,0 điểm) 13.1. (0,5 điểm) 13.2a. (0,25 điểm) 13.2b. (0,25 điểm) Câu 14. (1,0 điểm) a) (0,5 điểm) b) (0,5 điểm) Câu 15. (1,0 điểm) a) (0,5 điểm) b) (0,5 điểm) Câu 16. (0,75 điểm) a) (0,5 điểm) b) (0,25 điểm) Câu 17. (0,25 điểm) ---------------------------Hết---------------------------
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2