intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Đức Giang, Long Biên

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:8

1
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm phục vụ quá trình học tập cũng như chuẩn bị cho kì thi sắp đến. TaiLieu.VN gửi đến các bạn tài liệu ‘Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Đức Giang, Long Biên’. Đây sẽ là tài liệu ôn tập hữu ích, giúp các bạn hệ thống lại kiến thức đã học đồng thời rèn luyện kỹ năng giải đề. Mời các bạn cùng tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Đức Giang, Long Biên

  1. A. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 – TOÁN 8 Mức độ kiến thức, kĩ STT năng cần Chương/ Nội dung kiểm tra, Tổng % điểm Chủ đề kiến thức đánh giá Thông Vận dụng Nhận biết Vận dụng hiểu cao TN TL TN TL TN TL TN TL Một số Một số 2 3 1 yếu tố yếu tố (0,5đ) (1,5đ) thống kê thống kê Một số 32,5% và xác 1 2 yếu tố xác suất (0,25đ) (1,0đ) suất Phương Phương trình bậc trình bậc 2 2 1 1 2 nhất một 30% nhất một (0,5đ) (1,0đ) (1,0đ) (0,5đ) ẩn và ứng ẩn dụng 3 Tam giác Định lí 1 1 1 37,5% đồng Thalès (0,25đ) (0,5đ) (0,5đ) dạng. trong tam
  2. giác Hình Hình đồng 1 1 2 đồng dạng (0,25đ) (0,25đ) (2,0đ) dạng Tổng: Số 6 2 8 4 1 21 câu (1,5đ) (0,5đ) (5,0đ) (2,5đ) (0,5đ) (10đ) Điểm Tỉ lệ 15% 55% 25% 5% 100% Tỉ lệ 70% 100% chung B. BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 Mức độ kiến Số câu hỏi theo mức độ Chương/ Nội dung kiến thức, kĩ năng STT Chủ đề thức cần kiểm tra, Thông Vận dụng đánh giá Vận dụng hiểu cao 1 Một số yếu tố Một số yếu tố thống Nhận biết: 2TN thống kê và kê − Nhận biết được mối liên hệ toán học đơn giản xác suất giữa các số liệu đã được biểu diễn. Từ đó, nhận biết
  3. được số liệu không chính xác trong những ví dụ đơn giản. 2 Nhận biết: 1TL 3TL – Nhận biết được phương trình bậc nhất một ẩn. – Nhận biết nghiệm của một phương trình. Phương trình Phương trình bậc Thông hiểu: bậc nhất một nhất một ẩn và ứng – Giải phương trình phương trình bậc nhất một ẩn. ẩn dụng Vận dụng: – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn đơn giản gắn với phương trình bậc nhất Tam giác đồng Định lí Thalès trong − Giải thích được tính chất đường phân giác trong 2TN 4TL 3 dạng. tam giác của tam giác − Nhận biết được tam giác đồng dạng và lập tỉ số PHÒNG GD & ĐT QUẬN LONG BIÊN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS ĐỨC GIANG MÔN: TOÁN – LỚP 8- CD NĂM HỌC: 2023-2024 Thời gian: 90 phút I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Hãy viết chữ cái in hoa đứng trước phương án đúng trong mỗi câu sau vào bài làm. Câu 1. Lớp 8B có 42 học sinh trong đó có 24 nam. Lớp phó lao động chọn một bạn để trực nhật trong một buổi học. Xác suất thực nghiệm của biến cố “Một bạn nữ trực nhật lớp” là A. 1. B. . C. . D. .
  4. Câu 2. Đội văn nghệ khối 8 của trường có 3 bạn nam lớp 8A, 3 bạn nữ lớp 8B, 1 bạn nam lớp 8C và 2 bạn nữ lớp 8C. Chọn ngẫu nhiên một bạn trong đội văn nghệ khối 8 để tham gia tiết mục của trường. Số kết quả có thể là A. 9. B. 3. C. 2. D. 1. Câu 3. Một hộp có 4 tấm thẻ cùng loại được đánh số lần lượt: Chọn ngẫu nhiên một thẻ từ hộp, xác suất thực nghiệm của biến cố “Rút được tấm thẻ ghi số 2” là A. . B. . C. 1. D. . Câu 4. Gieo một con xúc xắc cân đối và đồng chất. Xác suất của biến cố “Gieo được mặt số hai chấm” là A. 1. B. . C. . D. Câu 5 Phương trình nào sau đây là phương trình một ẩn? A. . B. (với là tham số) C. .D. . Câu 6. Phương trình có tập nghiệm là A. . B. . C. . D. . Câu 7. là nghiệm của phương trình A. . B. . C. . D. . Câu 8. Phương trình có nghiệm là A. . B. . C. . D. Câu 9.Cho vuông tại , đường cao . Tích bằng A. . B. . C. . D. . Câu 10. Nếu theo tỉ số thì theo tỉ số A. . B. . C. . D. . Câu 11 Nếu và có , . Để thì cần thêm điều kiện A. . B. . C. . D. .
  5. Câu 12 Cho biết Khi đó A. và . B. và . C. và . D. và II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Bài 1(1,5 điểm). Giải phương trình a) b) c) Bài 2(1,5 điểm). Giải bài toán bằng cách lập phương trình: Một tổ sản xuất theo kế hoạch mỗi ngày phải làm được 18 sản phẩm. Khi thực hiện do cải tiến kĩ thuật, mỗi ngày tổ đã làm được thêm 6 sản phẩm nên đã hoàn thành công việc trước 3 ngày và còn vượt mức 12 sản phẩm. Tính số sản phẩm tổ đó phải làm theo kế hoạch? VABC Bài 3(3.5 điểm). Cho vuông tại A, đường cao AH a) Chứng minh: b) Chứng minh: AH2 = BH.HC. AE BC ᄋ = ABC EH AB c) Kẻ phân giác BD của góc cắt AH tại B (D AC). Chứng minh: d) Gọi M là trung điểm của DE. Kẻ EF vuông góc với AB tại F. EF EH EM + + =1 IF AH BM Chứng minh: Ba đường thẳng EF, BH, AM đồng quy và Bài 4(0,5 điểm). Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức sau:
  6. x4 + 1 A= (x + 1) 2 2 -----HẾT----- ĐÁP ÁN & BIỂU ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Mỗi câu đúng 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án D A B C B A A B D B C B II. TỰ LUẬN (7 điểm) Bài Câu Hướng dẫn chấm Điểm 1 a 0,5 b 0,5 c 0,5 2 Gọi số sản phẩm tổ đó phải làm theo kế hoạch là x (sp) Lập luận ra phương trình: 1 Tìm được 0,5 Vậy theo kế hoạch tổ số sản xuất được 252 sản phẩm.
  7. 3 0,25 a 0,75 b => AH2 = BH.HC. 1 c Xét có BE là phân giác => Mà (câu a) => Từ (1) và (2) => 0.75 d Có (đồng vị EF // AD), (đối đỉnh) Mà () => => cân tại A Lại có AM là đường trung truyến =>AM là đường cao => Gọi Xét cólà trực tâm mà (gt) => I, E, F thẳng hàng. => EF đi qua I. Vậy AM, FE, BH đồng quy. 0.5
  8. 0.25 5 * Tìm max: Vậy Amax = 1 * Tìm min 0.25 0,25 Học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa GV Tổ trưởng BGH Phạm Thị Phương Nguyễn Sơn Tùng Nguyễn Thị Soan
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2