intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lê Đình Chinh, Tiên Phước

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:17

6
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn làm tốt các bài tập, đồng thời các bạn sẽ không bị bỡ ngỡ với các dạng bài tập chưa từng gặp, hãy tham khảo “Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lê Đình Chinh, Tiên Phước” dưới đây để tích lũy kinh nghiệm giải toán trước kì thi nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lê Đình Chinh, Tiên Phước

  1. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II MÔN TOÁN – LỚP 8 Mức độ Tổng % điểm đánh Nội giá Chương dung/đơ Vận /Chủ đề n vị kiến Nhận Thông Vận dụng thức biết hiểu dụng cao TT TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1 Khái PHÂN niệm, THỨC tính chất ĐẠI SỐ của phân thức 4 Các 2(1, 2) 1(1a) 1(1b) 1,5đ phép 0,5đ 0,5 0,5đ toán 15% trên phân thức đại số. 2 Phương 2(3, 4) 1(3) 1(5) PHƯƠ trình 0,5đ 1đ 1đ 8 NG bậc nhất 4đ TRÌNH một ẩn, BẬC giải bài 40% NHẤT toán VÀ bằng HÀM cách lập phương
  2. SỐ trình BẬC NHẤT Hàm số và đồ 2(5, 6) 1(2a) 1(2b) thị của 0,5đ 0,5 0,5đ hàm số MỘT Tính 2 3 SỐ xác suất 0,5 YẾU của biến 2(10, 11) 5% TỐ cố. 0,5đ XÁC SUẤT 4 TAM Tam GIÁC giác 6 ĐỒNG đồng 2(7, 8) 2(4a,b) 3,75đ DẠNG dạng 0,5đ 2đ Hình 37,5% đồng dạng Định lí Pythago 1(4c) re và 1( 9) ứng 0,25đ 1 dụng 5 MỘT Hình 1( 12) 1 SỐ chóp 0,25đ 0,25đ HÌNH tam giác 2,5% KHỐI đều, tứ TRON giác
  3. G đều. THỰC TIỄN Tổng 14 4 2 21 Tỉ lệ % 4đ 3 2đ 10đ 40% 30% 20% 100% BẢN ĐẶC TẢ MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II MÔN TOÁN - LỚP 8 Nội Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/Chủ Mức độ đánh TT dung/Đơn vị Nhận biêt Thông hiểu Vận dụng VD cao đề giá kiến thức 1 Khái niệm, Nhận biết: tính chất của -Nhận biết 2 (TN) phân thức được các khái 1(TL) PHÂN niệm cơ bản THỨC ĐẠI về phân thức SỐ đại số: định nghĩa; điều kiện xác định; giá trị của phân thức đại số; hai phân thức bằng nhau. Các phép Thông 1(TL) toán trên hiểu: Thực phân thức đại hiện được số. các phép tính: phép
  4. cộng, phép trừ, phép nhân, phép chia đối với hai phân thức đại số. 2 PHƯƠNG Phương trình Nhận biết: 2(TN) TRÌNH bậc nhất một Nhận biết BẬC NHẤT ẩn, giải bài được nghiệm VÀ HÀM toán bằng của phương SỐ BẬC cách lập PT trình bậc nhất 1(TL) NHẤT và mối liên quan về PT.. Vận dụng: 1(TL) Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với phương trình bậc nhất. Vận dụng cao: vận dụng linh hoạt các bước giải, để giải phương trình. Hàm số và đồ Nhận biết: thị của hàm – Nhận biết 2(TN) số được đồ thị hàm số bậc
  5. nhất.Sử dụng được hệ số 1(TL) góc của đường thẳng để nhận biết 1(TL) và giải thích được sự cắt nhau hoặc song song của hai đường thẳng cho trước. - Nhận biết được hệ số a, b của đồ thị hàm số y = ax + b (a  0). Thông hiểu: – Thiết lập được bảng giá trị của hàm số bậc nhất y = ax + b (a  0). Nhận biết: 1(TN) Nhận biết Tính xác suất được mối MỘT SỐ của biến cố. liên hệ giữa
  6. YẾU TỐ xác suất thực XÁC nghiệm của 3 SUẤT một biến cố với xác suất của biến cố đó thông qua một số ví dụ đơn giản. – Sử dụng 1(TN) được tỉ số để mô tả xác suất của một biến cố ngẫu nhiên trong một số ví dụ đơn giản. 4 TAM GIÁC Tam giác Nhận biết: ĐỒNG đồng dạng- Nhận biết 2(TN) DẠNG Hình đồng được đỉnh, dạng cạnh tương úng của hai tam giác đồng dạng. 2(TL) Thông hiểu: – Giải thích được các trường hợp đồng dạng của hai tam giác, của hai
  7. tam giác vuông. Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với việc vận dụng kiến thức về hai tam giác đồng dạng (ví dụ: tính độ dài đường cao hạ xuống cạnh huyền trong tam giác vuông bằng cách sử dụng mối quan hệ giữa đường cao đó với tích của hai hình chiếu của hai cạnh góc vuông lên cạnh huyền; đo gián tiếp
  8. chiều cao của vật; tính khoảng cách giữa hai vị trí trong đó có một vị trí không thể tới được,...). Định lí – Giải 1(TN) 1(TL) Pythagore và thích được ứng dụng định lí Pythagore. Tính được độ dài cạnh trong tam giác vuông bằng cách sử dụng định lí Pythagore. Một số hình Hình chóp Nhận biết: khối trong tam giác đều, Mô tả (đỉnh, 1(TN) thực tiễn hình chóp tứ mặt đáy, mặt giác đều. bên, cạnh bên) được hình chóp tam giác đều và hình chóp tứ giác đều. Tổng 12TN 4TL 2TL 1TL
  9. 2(TL) Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30%
  10. ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2023-2024 Môn: TOÁN – Lớp 8 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm). Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng của mỗi câu sau. *Đối với học sinh khuyến tật trí tuệ hoàn thành phần trắc nghiệm và bài 1, bài 2. Câu 1. (NB) Cách viết nào sau đây không cho một phân thức? A. . B. . C. . D. . Câu 2. (NB) Phân thức rút gọn được phân thức A. B. C. . D. . Câu 3. (NB) Giá trị x = - 4 là nghiệm của phương trình: A. -2,5x + 1 = 11. B. -2,5x = -10. C. 3x – 8 = 0. D. 3x – 1 = x + 7. Câu 4. (NB) Năm nay Trang x tuổi, tuổi của Trang 6 năm sau là A. 14. B. 6 + x. C. 6x. D. 20. Câu 5.(NB)Trong các hàm số sau đây hàm số nào là hàm số bậc nhất? A. . B. y = 2x + 3. C. . D. y = 4x2 + 2 . Câu 6. Cho hàm số khi = 3 thì giá trị của hàm số là A. x = 1. B. x = 6. C. x = 7. D. x = 3. Câu 7.(NB) Cho ∆ ABC có Â = 40 ; ; và ∆ DEF có ; ; . Khẳng định nào sau đây 0 đúng? A. ABC DEF. B. ABC EFD. C. ABC DFE. D. DEF CBA. Câu 8.(NB) Nếu ABC DEF thì ta có: AB BC AB AC AB AC AB BC = = = = A. DE DF ; B. DE EF . C. DE ED . D. DE EF . Câu 9.(NB) Bộ ba số nào sau đây không phải là độ dài ba cạnh của một tam giác vuông? A. 1cm, 1cm, cm ; B. 4cm, 6cm, 8cm ; C. 2cm, 4cm, cm. D. 3cm, 4cm, 5cm. Câu 10.(NB) Một hộp đựng các tấm thẻ ghi số 11, 12, 13,…, 20. Rút ngẫu nhiên một tấm thẻ trong hộp, có bao nhiêu kết quả có thể xãy ra? A. 7. B. 8. C. 9. D. 10. Câu 11.(NB) Chọn ngẫu nhiên một số có một chữ số, xác suất để chọn được số chẳn là A. 0,2. B. 0,3. C. 0,4. D. 0,5. Câu 12. (NB) Hình chóp tam giác đều có số mặt bên là A. 1. B. 2. C. 4. D. 3. II. TỰ LUẬN (7,0 điểm):
  11. Bài 1:(1đ) Cho hai phân thức và a) (NB) Tìm điều kiện xác định của hai phân thức. b) (TH) Tìm tích của phân thức và Bài 2: (1đ) Cho hàm số y = - 2x + 3. a) (NB) xác định hệ số a, b b) (TH) Tìm x sao cho y = 15. Bài 3: (VD) (1đ): Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình. Hai lớp 8A và 8B có 80 học sinh. Trong đợt góp sách ủng hộ cho thư viện, mỗi em lớp 8A góp 2 quyển và mỗi em lớp 8B góp 3 quyển nên cả hai lớp góp được 198 quyển. Tìm số học sinh của mỗi lớp. Bài 4 (3đ): Cho tam giác có ba góc nhọn có ba đường cao cắt nhau tại a) Chứng minh: . b) Chứng minh: . c) Chúng minh: Bài 5:(VDC) (1đ) Giải phương trình sau ----------Hết---------- HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II MÔN: TOÁN - LỚP: 8 I. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) mỗi câu đúng 0,25 điểm (4 câu đúng được 1 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đ/A C A A B B C B D B D D D II. TỰ LUẬN: (7 điểm)
  12. Bài Điểm Nội dung a) ĐKXĐ: x2 và x0 Mỗi giá trị đúng ghi 0,25 điểm 0,5 Bài 1 b) . = (1đ) 0,25 = 3y 0,25
  13. Bài 2 (1đ) Cho hàm số y = - 2x + 3 . 0,25 a) Hệ số a = - 2 b=3 0,25 b) Khi y = 15, ta có 15 = - 2x + 3 0,25  2x = - 12
  14. x=-6 0,25 Vậy khi y = 15 thì x = - 6 Gọi x là số học sinh của lớp 8A (0 < x < 80) Số học sinh lớp 8B là 80 - x Bài 3 0,25 (1đ) Số sách lớp 8A ủng hộ là 2x (quyển) Số sách lớp 8B ủng hộ là 3(80 - x) (quyển) 0,25 Theo bài ta có phương trình: 2x + 3(80 - x) = 198 0,25  2x + 248 - 3x = 198  x = 42 (thoả mãn điều kiện)
  15. Vậy lớp 8A là 42 học sinh lớp 8B là 38 học sinh. 0,25 0,5 a) Chứng minh . Bài 4 (3đ) Xét ABD và ACF có: 0,25 Â là góc chung 0,25 (= 900) Do đó . 0,25
  16. b) Chứng minh: . Ta có: (cmt) suy ra hay 0,25 Xét và có: Â là góc chung 0,5 Do đó . c) Chứng minh: BH . BD + CH . CF = BC2 • Xét và có: 0,4 Do đó . Suy ra hay (1)
  17. • Xét và có: =900 0,4 Do đó . Suy ra hay (2) Từ (1) và (2) ta có 0,2 (đpcm). Giải phương trình sau: Bài 5 (x + 2010) 0,25 (1đ) x + 2010 = 0 x = - 2010 0,25 0,25 0,25 Đối với học sinh khuyết tật trí tuệ phần trắc nghiệm mỗi câu đúng ghi 0,5 điểm(tổng điểm 6). Phần tự luận bài 1, bài 2 mỗi câu đúng ghi 1 điểm(tổng điểm 4) HS làm cách khác lập luận đúng vẫn ghi điểm theo thang điểm. -------------- Hết ---------------
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2