intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lê Thị Hồng Gấm, Tiên Phước

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:25

3
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Việc ôn thi sẽ trở nên dễ dàng hơn khi các em có trong tay “Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lê Thị Hồng Gấm, Tiên Phước” được chia sẻ trên đây. Tham gia giải đề thi để rút ra kinh nghiệm học tập tốt nhất cho bản thân cũng như củng cố thêm kiến thức để tự tin bước vào kì thi chính thức các em nhé! Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lê Thị Hồng Gấm, Tiên Phước

  1. TRƯỜN KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II, NĂM HỌC 2023-2024 G THCS MÔN: TOÁN – LỚP: 8 LÊ THỊ Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề) HỒNG GẤM TỔ KHOA HỌC TỰ NHIÊN Nội dung/đơ Mức độ TT n vị kiến đánh giá (1) Chương/ thức (4-11) Chủ đề (3) (2) Nhận Thông Vận Vận biết hiểu dụng dụng cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQg % điểm Tổn TL TNKQ TL Phân - Phân (12) thức thức đại đại số số C1 B1a 1 - Các 7,5% 0,25 0,5 phép tính phân thức đại số 2 Phương Phương 50,0% C2 B1b B1c B5 trình trình bậc 0,25 0,75 0,75 0,5 bậc nhất nhất và hàm Hàm số C3,C4,C B2a B2b B2c số bậc bậc nhất 5 0,5 0,75 0,75 nhất y = ax + 0,75 b (a  0)
  2. và đồ thị. Hệ số góc của đường thẳng y = ax + b (a  0). Mô tả xác suất của biến cố ngẫu nhiên trong một số ví dụ đơn giản. C6, C7, Một Mối liên C8 B4a 3 số yếu tố 12,5% hệ giữa 0,75 0,5 xác suất xác suất thực nghiệm của một biến cố với xác suất của biến cố đó 4 Tam Tam giác 20,0% C10 B3vh,a B3b giác đồng 0,25 1,0 0,5 đồng dạng dạng Hình C9 đồng 0,25
  3. dạng Hình Một số chóp đều hình tam giác, C11,C12 B4b khối 10,0% 5 hình chóp 0,5 0,5 trong đều tứ thực tiễn giác Số câu 12 1 5 4 1 23 Tổng 3,0 0,5 3,5 2,5 0,5 10,0 điểm Tỉ lệ 35,0% 35,0 % 25,0% 5% điểm 100% Tỉ lệ 70% 30 % chung TRƯỜN BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II, NĂM HỌC 2023-2024 G THCS MÔN: TOÁN – LỚP: 8 LÊ THỊ Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề) HỒNG GẤM TỔ KHOA HỌC TỰ NHIÊN Nội dung/Đơ TT Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ n vị kiến Chủ đề thức Nhận Thông Vận Vận dụng cao biết hiểu dụng
  4. 1 Phân - Phân Nhận thức thức đại biết: đại số số Nhận - Các biết phép được các tính khái phân niệm cơ thức đại bản về số phân thức đại số: định C1 nghĩa; điều kiện xác định; giá trị của phân thức đại số; hai phân thức bằng nhau. Thông B1a hiểu: Thực hiện được các phép tính: phép cộng, phép
  5. trừ, phép nhân, phép chia đối với hai phân thức đại số. 2 Phương Phương Thông trình trình hiểu: bậc nhất bậc nhất Mô tả và hàm được số bậc phương C2 B1b nhất trình bậc nhất một ẩn và cách giải. Vận B1c dụng: – Giải được phương trình bậc nhất một ẩn. – Giải quyết được một số vấn đề
  6. thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) gắn với phương trình bậc nhất (ví dụ: các bài toán liên quan đến chuyển động trong Vật lí, các bài toán liên quan đến Hoá học,...). Vận B5 dụng cao: Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (phức hợp,
  7. không quen thuộc) gắn với phương trình bậc nhất. Hàm số Nhận và đồ thị biết: – Nhận biết được những mô hình thực tế dẫn đến C3,C4 khái niệm hàm số. – Nhận biết được đồ thị hàm số. Thông B2b hiểu: – Tính được giá trị của hàm số khi hàm số đó xác định
  8. bởi công thức. – Xác định được toạ độ của một điểm trên mặt phẳng toạ độ; – Xác định được một điểm trên mặt phẳng toạ độ khi biết toạ độ của nó. Hàm số Nhận C5,B2a bậc nhất biết: – Nhận y = ax + biết b (a  0) được và đồ khái thị. Hệ niệm hệ số góc số góc của của đường đường thẳng y thẳng y =
  9. = ax + b ax + b (a (a  0).  0). Vận B2c dụng: – Vẽ được đồ thị của hàm số bậc nhất y = ax + b (a  0). – Vận dụng được hàm số bậc nhất và đồ thị vào giải quyết một số bài toán thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) (ví dụ: bài toán về chuyển động đều trong
  10. Vật lí,...). 3 Một số Mô tả Nhận yếu tố xác suất biết: xác suất của biến – Nhận cố ngẫu biết nhiên được trong mối liên một số ví hệ giữa dụ đơn xác suất giản. thực Mối liên nghiệm C6,C7,C hệ giữa của một 8 xác suất biến cố thực với xác nghiệm suất của của một biến cố biến cố đó thông với xác qua một suất của số ví dụ biến cố đơn đó giản. Thông B4a hiểu: – Sử dụng được tỉ số để mô tả xác suất của một biến cố ngẫu nhiên
  11. trong một số ví dụ đơn giản. 4 Tam Tam Thông giác giác hiểu: đồng đồng – Mô tả dạng dạng được định nghĩa của hai tam giác đồng dạng. – Giải B3hv,a thích được các trường hợp đồng dạng của hai tam giác, của hai tam giác vuông. Vận B3b dụng: Giải quyết được một số vấn đề
  12. thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) gắn với việc vận dụng kiến thức về hai tam giác đồng dạng Hình Nhận C9, C10 đồng biết: dạng – Nhận biết được hình đồng dạng phối cảnh (hình vị tự), hình đồng dạng qua các hình ảnh cụ thể. – Nhận biết được vẻ
  13. đẹp trong tự nhiên, nghệ thuật, kiến trúc, công nghệ chế tạo,... biểu hiện qua hình đồng dạng. 5 Một số Hình Nhận hình chóp đều biết khối tam giác, – Mô tả trong hình (đỉnh, thực tiễn chóp đều mặt đáy, tứ giác mặt bên, cạnh bên) C11,C12 được hình chóp tam giác đều và hình chóp tứ giác đều. Vận B4b dụng – Giải quyết
  14. được một số vấn đề thực tiễn gắn với việc tính thể tích, diện tích xung quanh của hình chóp tam giác đều và hình chóp tứ giác đều. Tổng số 13 5 4 1 câu TRƯỜNG BÀI KIỂM TRA CUỐI KỲ II, NĂM HỌC 2023-2024 THCS LÊ THỊ Môn: Toán – Lớp: 8 HỒNG GẤM Họ và tên: ……………… …………. - Lớp: ….. Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề) Điểm: Nhận xét của giáo viên: I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Khoanh tròn một chữ cái đặt trước câu trả lời đúng. Câu 1. Điều kiện của biến x để phân thức được xác định là
  15. A.. B. . C. . D. . Câu 2. Phương trình là phương trình bậc nhất một ẩn nếu A. B. C. D. Câu 3. Điểm M(6; 3) thuộc đồ thị của hàm số nào dưới đây? A. B. C. y = –3x. D. y = –2x. Câu 4. Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số bậc nhất? A. B. C. D. . Câu 5. Năm nay Trang x tuổi (x nguyên dương), tuổi của Trang 6 năm sau là A. 14. B. x + 6. C. 6x. D. 20. Câu 6. Một hộp đựng 9 viên bi màu đỏ và 1 viên bi màu xanh có khối lượng và kích thức như nhau. Chọn ngẫu nhiên 2 viên bi trong hộp. Có bao nhiêu kết quả có thể? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 7. Bạn Anh gieo một con xúc xắc. Các kết quả thuận lợi cho biến cố E: “Rút được tấm thẻ ghi số chẵn” là A. 1; 2; 3; 4; 5; 6. B. 1; 3; 5. C. 2; 4; 6. D. 2; 3; 5. Câu 8. Một hộp có 30 thẻ cùng loại, mỗi thẻ được ghi một trong các số , hai thẻ khác nhau thì ghi số khác nhau. Rút ngẫu nhiên một thẻ trong hộp. Xác suất của biến cố “Số xuất hiện trên thẻ được rút ra là số chia hết cho 5” là A. . B. . C. D. . Câu 9. Hình nào đồng dạng với hình a) trong các hình sau? A. Hình b). B. Hình c). C. Hình d). D. Hình b) và hình c). Câu 10. Trong các khẳng định sau, khẳng định chưa đúng là A. Hai tam giác bằng nhau thì đồng dạng. B. Hai tam giác đều luôn đồng dạng với nhau. C. Hai tam giác đồng dạng là hai tam giác có tất cả các cặp góc tương ứng bằng nhau và các cặp cạnh tương ứng tỉ lệ. D. Hai tam giác vuông luôn đồng dạng với nhau. Câu 11. Hình chóp tam giác đều có mặt bên là hình gì? A. Tam giác vuông. B. Tam giác đều. C. Tam giác cân. D. Tam giác vuông cân Câu 12. Hình chóp tứ giác đều có tất cả bao nhiêu mặt? A. 4. B. 3. C. 6. D. 5.
  16. II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Bài 1. (2,0 điểm) a) Thực hiện phép tính: . b) Giải phương trình: . c) Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình: “Chu vi của một mảnh vườn hình chữ nhật 40 m. Tìm chiều dài và chiều rộng của mảnh vườn, biết chiều dài hơn chiều rộng là 4 m”. Bài 2. (2,0 điểm) Cho hàm số y = f(x) = 2x – 2 có đồ thị là đường thẳng (d). a) Tìm hệ số góc của đường thẳng (d) và tính f(1013). b) Vẽ đường thẳng (d) trên mặt phẳng tọa độ. Bài 3. (1,5 điểm) Cho tam giác ABC có ba góc nhọn, các đường cao BD, CE cắt nhau tại H. a) Chứng minh . b) Chứng minh . Bài 4. (1,0 điểm) S a) Một hộp đựng các tấm thẻ ghi các số từ 6; 7; 8; 9; 10; 11; …; 19; 20. Rút ngẫu nhiên một tấm thẻ trong hộp. Tính xác suất của biến cố A “Rút được một tấm thẻ ghi số nguyên tố”. b) Bạn Hà làm một cái lồng đèn dạng hình chóp tứ giác đều, biết cạnh đáy dài 10 cm, cạnh bên dài 13 cm. Để dán vải tất cả các mặt bên của lồng đèn thì bạn Hà cần bao nhiêu diện tích vải? (Giả sử diện tích mối nối B giữa các mặt không đáng kể). C Bài 5. (0,5 điểm) Giải phương trình . H A D
  17. HƯỚNG DẪN CHẤM I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3,0 đ) Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm. Câu 1. C Câu 2. D Câu 3. A Câu 4. A Câu 5. B Câu 6. B Câu 7. C Câu 8. A Câu 9. B Câu 10. D Câu 11. C Câu 12. D II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 đ) Nội dung chi tiết Điể Bài m Bài 1a 0,25 (0,5đ) 0,25 Bài 1b 2x = 14 0,25 (0,75đ x=7 0,25 ) KL: đúng 0,25 Bài Gọi x (m) là chiều rộng mảnh vườn (0
  18. Suy ra chiều dài mảnh vườn là x + 4 (m) 0,25 Nửa chu vi mảnh vườn là 40 : 2 = 20 (m) 1c Theo đề bài ta có PT: x + (x + 4) = 20 (0,75đ 2x = 16 ) x = 8 (Thỏa mãn điều kiện) 0,25 Vậy chiều rộng mảnh vườn là 8 m, chiều dài mảnh vườn là 12 m. 0,25 Bài + Hệ số góc của đường thẳng (d) là a = 2 0,5 2a + f(1013) = 2.1013 – 2 0,5 (1,25đ = 2024 0,25 ) Bài + Cho Đường thẳng đi qua điểm 2b + Cho . Đường thẳng đi qua điểm 0,25 (0,75đ Vẽ đúng đường thẳng trong mặt phẳng toạ độ . 0,5 ) - Hình vẽ đúng, chính xác phục vụ câu b) 0,5 Bài 3 0,25 (1,5 đ) a) Chứng minh (g-g) đúng 0,25 Nêu đúng một cặp góc bằng nhau (được 0,25đ) b) Chứng minh 0,25 Suy ra . 0,25 a) Từ 6; 7; 8; …; 19; 20 gồm 15 số nên tổng các kết quả có thể: 15 Các số nguyên tố: 7; 11; 13; 17; 19 nên biến cố A có 5 kết quả thuận lợi. 0,25 Xác suất của biến cố A là: P(A) = 5/15 = 1/3. 0,25 Bài 4 b) Tính trung đoạn d = SH = 12 cm 0,2 (1,0đ) S Tính đúng nửa chu vi đáy p = 20 cm. 0,1 Tổng diện tích các mặt bên bằng diện tích xung quanh của 0,2 B hình chóp: S = p.d = 20.12 = 240 cm2 và kết luận. C Bài 5 A D H (0,5 đ) (vì >0) x=5
  19. Vậy phương trình đã cho có một nghiệm x = 5. 0,2 0,2 0,1 Lưu ý: Học sinh là cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2