intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lý Thường Kiệt, Tam Kỳ

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:13

2
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để hệ thống lại kiến thức cũ, trang bị thêm kiến thức mới, rèn luyện kỹ năng giải đề nhanh và chính xác cũng như thêm tự tin hơn khi bước vào kì kiểm tra sắp đến, mời các bạn học sinh cùng tham khảo "Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lý Thường Kiệt, Tam Kỳ" làm tài liệu để ôn tập. Chúc các bạn làm bài kiểm tra tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lý Thường Kiệt, Tam Kỳ

  1. UBND THÀNH PHỐ TAM KỲ KIỂM TRA CUỐI KỲ II NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THCS LÝ THƯỜNG KIỆT Môn: TOÁN – Lớp 8 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề gồm có 2 trang) MÃ ĐỀ A I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Chọn phương án trả lời đúng nhất trong các câu từ 1 - 12 dưới đây và ghi vào phần bài làm x -1 Câu 1: Giá trị của phân thức tại x = 2 là x +1 2 1 1 A.  . B.  . C. . D. 2. 3 3 3 C E Câu 2: Hai phân thức: và (với D ≠ 0; F ≠ 0) bằng nhau khi nào? D F A. C . D = E . F. B. C . F = D . E. C. C . E = D. F. D. C + F = D + E. 1 Câu 3: Phân thức xác định khi x+2 A. x ≠ 2. B. x ≠ -2. C. x ≠ 0. D. x ≠ 1. Câu 4: Cách viết nào sau đây không cho ta một phân thức? 0 xy + z y+z A. . B. . C. . D. x + 2y. x +1 -5 0 Câu 5: Phương trình bậc nhất một ẩn có dạng A. ax + b = 0, a ≠ 0. B. ax + b = 0. C. ax2 + b = 0. D. ax + by = 0. Câu 6: Một chiếc xe ô tô chuyển động trên đường thẳng với vận tốc 45 km/h. Hàm số biểu diễn quãng đường đi được s trong khoảng thời gian t là s 45 45 A. t = . B. s = . C. t = . D. s = 45t. 45 t s Câu 7: Trong các hình đồng dạng dưới đây,cặp hình nào là hình đồng dạng phối cảnh? A. Cặp hình lục giác đều. B. Cặp hình vuông. C. Cặp hình lục giác đều và cặp hình vuông. D. Cặp hình tam giác đều. Câu 8: Hình nào là hình chóp tam giác đều trong mỗi hình dưới đây
  2. A. Hình c. B. Hình a. C. Hình b. D. Hình d. Câu 9: Hình chóp tam giác đều có mặt bên là hình gì? A. Tam giác cân. B. Tam giác đều. C. Tam giác vuông. D. Tam giác vuông cân. Câu 10: Một hộp có 10 lá thăm có kích thước giống nhau và được đánh số từ 1 đến 10. Lấy ngẫu nhiên 1 lá thăm từ hộp. Xác suất của biến cố “Lấy được lá thăm ghi số 9” là 1 9 A. 0. B. . C. . D. 1. 10 10 Câu 11: Xét phép thử tung con xúc xắc 6 mặt một lần. Số kết quả thuận lợi cho biến cố A: “số chấm xuất hiện số chẵn” là A. 6. B. 2. C. 1. D. 3. Câu 12: Một túi đựng 12 viên bi có hình dạng như nhau, chỉ khác màu, trong đó có 3 viên bi màu vàng, 5 viên bi màu xanh và 4 viên bi màu đỏ. Lấy ngẫu nhiên một viên bi trong túi. Có tất cả bao nhiêu kết quả có thê? A. 3. B. 4. C. 5. D. 12. II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Bài 1: (1,0 điểm) Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD (như hình bên). Hãy cho biết đỉnh, mặt đáy, mặt bên, cạnh bên của hình chóp. Bài 2: (1,5 điểm) Giải các phương trình sau: a. 2x – 6 = 0. x + 29 x + 27 x +17 x +15 b. - = - 31 33 43 45 Bài 3: (1 điểm) Giải bài toán bằng cách lập phương trình Mẹ Lan mua 36 bông hoa hồng và bông hoa cẩm chướng hết 136 800 đồng. Giá mỗi bông hoa hồng là 3 000 đồng, giá mỗi bông hoa cẩm chướng là 4 800 đồng. Tính số bông hoa mỗi loại. Bài 4: (1 điểm) -4 a. Cho hàm số y = f(x) = . Tính f(1); f(-4). x b. Vẽ hệ trục tọa độ Oxy và biểu diễn điểm A(2;-1) trên mặt phẳng tọa độ. Bài 5: (2,5 điểm) 1. Cho ΔABC vuông tại A, đường cao AH. Đường phân giác BD của góc ABC cắt AH tại I (DAC). a. Chứng minh: ΔABC ∽ ΔHAC. b. Chứng minh tam giác AID cân. 2. Một giỏ hoa gỗ mini có dạng hình chóp tam giác đều (như hình bên) có độ dài cạnh đáy là 10 cm và độ dài trung đoạn là 20 cm. Tính diện tích xung quanh giỏ hoa gỗ mini đó. -------------- Hết -------------- .
  3. UBND THÀNH PHỐ TAM KỲ KIỂM TRA CUỐI KỲ II NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THCS LÝ THƯỜNG KIỆT Môn: TOÁN – Lớp 8 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề gồm có 2 trang) MÃ ĐỀ B I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Chọn phương án trả lời đúng nhất trong các câu từ 1 - 12 dưới đây và ghi vào phần bài làm x-2 Câu 1: Giá trị của phân thức tại x = 1 là x+2 2 1 1 A.  . B.  . C. . D. 2. 3 3 3 A C Câu 2: Hai phân thức và (Với B ≠ 0; D ≠ 0) bằng nhau khi nào? B D A. A.D = B.C. B. A+D = B+C. C. A.B = C.D. D. A.C = B.D. Câu 3: Biểu thức nào không phải là phân thức đại số? 5y2 z xy - z y+z A. 2 . B. . C. 3x – 2. D. . x 2 0 4 Câu 4: Điều kiện xác định của phân thức là x-2 A. x = 2. B. x ≠ 2. C. x ≠ 0. D. x ≠ – 2. Câu 5: Phương trình bậc nhất một ẩn có dạng A. cx + d = 0. B. cx2 + d = 0. C. cx + d = 0, c ≠ 0. D. cx + dy = 0. Câu 6: Một chiếc xe ô tô chuyển động trên đường thẳng với vận tốc 60 km/h. Hàm số biểu diễn quãng đường đi được s trong khoảng thời gian t là 60 60 s A. t = . B. s = 60t. C. s = . D. t = . s t 60 Câu 7: Trong các hình đồng dạng dưới đây,cặp hình nào là hình đồng dạng phối cảnh? A. Cặp hình lục giác đều B. Cặp hình tam giác đều. C. Cặp hình vuông. D. Cặp hình lục giác đều và cặp hình vuông. Câu 8: Đáy của hình chóp tứ giác đều là A. hình bình hành. B. hình chữ nhật. C. hình vuông. D. hình thoi. Câu 9: Hình nào là hình chóp tứ giác đều trong mỗi hình dưới đây
  4. A. Hình d. B. Hình c. C. Hình a. D. Hình b. Câu 10: Một hộp có 10 lá thăm có kích thước giống nhau và được đánh số từ 1 đến 10. Lấy ngẫu nhiên 1 lá thăm từ hộp. Xác suất của biến cố “Lấy được lá thăm ghi số 5” là 9 1 A. 0. B. . C. . D. 1. 10 10 Câu 11: Xét phép thử tung con xúc xắc 6 mặt một lần. Số kết quả thuận lợi cho biến cố A: “số chấm xuất hiện số lẻ” là A. 6. B. 1. C. 2. D. 3. Câu 12: Một túi đựng 12 viên bi có hình dạng như nhau, chỉ khác màu, trong đó có 5 viên bi màu đỏ, 4 viên bi màu xanh và 3 viên bi màu vàng. Lấy ngẫu nhiên một viên bi trong túi. Có tất cả bao nhiêu kết quả có thê? A. 12. B. 4. C. 3. D. 5 II. TỰ LUẬN ( 7,0 điểm) Bài 1: (1,0 điểm) Cho hình chóp tứ giác đều S.EFGH (như hình bên). Hãy cho biết đỉnh, mặt đáy, mặt bên, cạnh bên của hình chóp. Bài 2: (1,5 điểm) Giải các phương trình sau: a. 3x – 9 = 0 y + 29 y + 27 y +17 y +15 b. - = - . 31 33 43 45 Bài 3: (1,0 điểm) Giải bài toán bằng cách lập phương trình Mẹ Mai mua 36 bông hoa đồng tiền và bông hoa cúc hết 136 800 đồng. Giá mỗi bông hoa đồng tiền là 4 800 đồng, giá mỗi bông hoa cúc là 3000 đồng. Tính số bông hoa mỗi loại. Bài 4: (1,0 điểm) -2 a. Cho hàm số y = f(x) = . Tính f(-1); f(2). x b. Vẽ hệ trục tọa độ Oxy và biểu diễn điểm A(2;-1) trên mặt phẳng tọa độ. Bài 5: (2,5 điểm) 1. Cho ΔMNP vuông tại M, đường cao MH. Đường phân giác NE của góc MNP cắt MH tại I (EMP). a. Chứng minh: ΔMNP ∽ ΔHNM. b. Chứng minh tam giác MIE cân. 2. Một giỏ hoa gỗ mini có dạng hình chóp tam giác đều (như hình bên) có độ dài cạnh đáy là 12 cm và độ dài trung đoạn là 20 cm. Tính diện tích xung quanh giỏ hoa gỗ mini đó. --------------Hết-------------
  5. UBND THÀNH PHỐ TAM KỲ HƯỚNG DẪN CHẤM TRƯỜNG THCS LÝ THƯỜNG KIỆT ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II NĂM HỌC 2023-2024 Môn: Toán - Lớp 8 MÃ ĐỀ A (Đề gồm có 02 trang) I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án C B B C A D C A A B D A II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Bài Nội dung Điểm Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD (như hình bên). Hãy cho biết 1,00 đỉnh, mặt đáy, mặt bên, cạnh bên của hình chóp. Bài 1 Đỉnh S, mặt đáy ABCD 0,20 (1 điểm) Mặt bên SAB, SAD, SDC, SBC 0,40 Cạnh bên SA, SB, SC, SD 0,40 a. 2 x  6  0 0,50 2x = 6 0,20 x = 6:2 =3 0,20 Vậy nghiệm của phương trình là x = 3 0,10 x + 29 x + 27 x +17 x +15 b. - = - 1,00 31 33 43 45 Bài 2 x + 29 x + 27 x +17 x +15 +1- -1 = +1- -1 0,25 (1,5 điểm) 31 33 43 45 x + 60 x + 60 x + 60 x + 60 - = - 0,25 31 33 43 45 1 1 1 1  (x + 60)  - - +  = 0 0,25  31 33 43 45  Lập luận tìm được x = -60 0,15 Vậy phương trình có nghiệm x = -60 0,10 Giải bài toán bằng cách lập phương trình 1,00 Gọi a(bông) là số bông hoa hồng (a ∈ ℕ*), a < 36 0,10 Số bông hoa cẩm chướng là: 36 – a (bông), 0,20 Số tiền mua hoa hồng là: 3 000a (đồng), Số tiền mua hoa cẩm 0,20 chướng là: 4 800(36 – a) (đồng) Bài 3 Vì tổng số tiền mua hoa hết 136 800 đồng nên ta có phương trình: (1,00 3 000a + 4 800(36 – a) = 136 800 0,20 điểm) 3 000a + 172 800 – 4 800a = 136 800 –1 800a = –36 000 0,20 a = 20 (thỏa mãn) Vậy số bông hoa hồng là 20 bông, số bông hoa cẩm chướng là 0,10 36 – 20 = 16 bông. Bài 4 -4 a. Cho hàm số y = f(x) = . Tính f(1); f(-4). 0,50 (1,0 điểm) x
  6. -4 f(1) = = -4. 0,25 1 -4 f(-4) = = 1. 0,25 -4 b) Vẽ hệ trục tọa độ Oxy và biểu diễn điểm A(2;-1) trên mặt phẳng 0,50 tọa độ. Vẽ đúng mặt phẳng tọa độ 0,25 Biểu diễn đúng điểm A 0,25 Hình vẽ B 0,50 H I A C D 1. a) Chứng minh: ΔABC ∽ ΔHAC. 0,75 ΔABC và ΔHAC có Bài 5 0,25 BAC  AHC  900 (2,5 điểm) Góc C chung 0,25 Vậy ΔABC ∽ ΔHAC 0,25 b) Chứng minh tam giác AID cân 0,5 Chứng minh được ΔABD ∽ ΔHBI 0,2 Suy ra BIH  BDA 0,10 Mà BIH  DIA (hai góc đối đỉnh) suy ra IDA = AID. 0,10 Tam giác AID cân tại A 0,10 2. Nửa chu vi đáy là (10+10+10) : 2 = 15 cm 0,25 Diện tích xung quanh giỏ hoa mi ni là S = p.d 0,25 2 = 15.20 = 300 cm 0,25 Lưu ý: Nếu HS đưa ra cách giải khác với đáp án nhưng lời giải đúng vẫn ghi điểm tối đa./.
  7. UBND THÀNH PHỐ TAM KỲ HƯỚNG DẪN CHẤM TRƯỜNG THCS LÝ THƯỜNG KIỆT ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II NĂM HỌC 2023-2024 Môn: Toán - Lớp 8 MÃ ĐỀ B I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án B A D B C B D C A C D C II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Bài Nội dung Điểm Cho hình chóp tứ giác đều S.EFGH (như hình bên). Hãy cho 1,00 biết đỉnh, mặt đáy, mặt bên, cạnh bên của hình chóp. Bài 1 Đỉnh S, mặt đáy EFGH 0,20 (1 điểm) Mặt bên SEF, SEH, SHG, SGF 0,40 Cạnh bên SE, SF, SG, SH 0,40 a. 3x  9  0 0,50 3x = 9 0,20 x = 9:3 =3 0,20 Vậy nghiệm của phương trình là x = 3 0,10 y + 29 y + 27 y +17 y +15 b. - = - 1,00 31 33 43 45 Bài 2 y + 29 y + 27 y +17 y +15 +1- -1 = +1- -1 0,25 (1,5 điểm) 31 33 43 45 y + 60 y + 60 y + 60 y + 60 - = - 0,25 31 33 43 45 1 1 1 1  (y + 60)  - - +  = 0 0,25  31 33 43 45  Lập luận tìm được y = - 60 0,15 Vậy phương trình có nghiệm y = - 60 0,10 Giải bài toán bằng cách lập phương trình 1,00 Gọi a(đồng) là số bông hoa đồng tiền (a ∈ ℕ*), a < 36 0,10 Số bông hoa cúc là: 36 – a (bông) 0,20 Số tiền mua hoa đồng tiền là: 4 800a (đồng), Số tiền mua hoa cúc là: 0,20 3000(36-a) (đồng) Bài 3 Vì tổng số tiền mua hoa hết 136 800 đồng nên ta có phương trình: (1,00 4 800a + 3 000(36 – a) = 136 800 0,20 điểm) 4 800a + 108000 – 3000a = 136 800 1 800a = 288 00 0,20 a = 16 (thỏa mãn) Vậy số bông hoa đồng tiền là 16 bông, số bông hoa cúc là 0,10 36 – 16 = 20 bông. -2 Bài 4 a. Cho hàm số y = f(x) = . Tính f(-1); f(2). 0,50 x
  8. (1,50 -2 điểm) f(-1) = = 2. 0,25 -1 -2 f(2) = = -1. 0,25 2 b) Vẽ hệ trục tọa độ Oxy và biểu diễn điểm A(2;-1) trên mặt 0,50 phẳng tọa độ. Vẽ đúng mặt phẳng tọa độ 0,25 Biểu diễn đúng điểm A 0,25 Hình vẽ N 0,50 H I M P M E 1. a) Chứng minh: ΔMNP ∽ ΔHNM. 0,75 Bài 5 ΔMNP và ΔHMN có 0,25 (3,25 NMP  MHN  900 điểm) Góc N chung 0,25 Vậy ΔMNP ∽ ΔHNM 0,25 b) Chứng minh tam giác MIE cân 0,75 Chứng minh được ΔMNE ∽ ΔHNI 0,2 Suy ra MEN  NIH 0,10 Mà NIH  MIE (hai góc đối đỉnh) suy ra MEI  MIE 0,10 Tam giác MIE cân tại M 0,10 2. Nửa chu vi đáy là (12+12+12) : 2 = 18 cm 0,25 Diện tích xung quanh giỏ hoa mi ni là S = p.d 0,25 2 = 18.20 = 360 cm 0,25 Lưu ý: Nếu HS đưa ra cách giải khác với đáp án nhưng lời giải đúng vẫn ghi điểm tối đa./.
  9. UBND THÀNH PHỐ TAM KỲ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ NĂM HỌC 2023 - 2024 LÝ THƯỜNG KIỆT MÔN: TOÁN - LỚP 8 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) Mức độ đánh giá Tổng T Chương / Nội dung / Đơn vị NB TH VD VDC % T Chủ đề kiến thức TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL điểm Phân thức đại số. Tính chất cơ bản của phân 4 Phân thức thức đại số. Các phép 1 TN1;2;3;4 10% đại số toán cộng, trừ, nhân, (1đ) chia các phân thức đại số 1 1TL Phương trình bậc nhất 1TL(0,5đ) 17,5% Phương TN5(0,25đ) (1đ) trình bậc Giải bài toán bằng 1TL(1đ) 10% 2 nhất và cách lập phương trình Hàm số 1 12,5% và đồ thị Hàm số và đồ thị 2TL(1đ) TN6(0,25đ) Tam giác 1 1TL5.1b(0,5) đồng Tam giác đồng dạng TL5.1a, vẽ 17,5% 3 dạng- hình(1,25) Định lý 1 Hình đồng dạng 2,5% Pythagore TN7(0,25đ) Các hình Hình chóp tam giác khối 2 1 4 đều, hình chóp tứ giác 1TL5.2(0,75đ) 22,5% trong TN8;9(0,5đ) TL1(1đ) đều thực tiễn Một số Mô tả xác suất của biến 3 5 yếu tố cố ngẫu nhiên trong một TN10,11; 7,5% xác suất số ví dụ đơn giản. Mối 12
  10. liên hệ giữa xác suất thực nghiệm của một biến cố với xác suất của biến cố đó Tổng 12 1 4 3 1 21 Tỉ lệ phần trăm 40% 30% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung 70% 30% 100%
  11. UBND THÀNH PHỐ TAM KỲ BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ NĂM HỌC 2023 - 2024 LÝ THƯỜNG KIỆT MÔN: TOÁN - LỚP 8 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) T Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chủ đề Đơn vị kiến thức Mức độ đánh giá T NB TH VD VDC ĐẠI SỐ Phân thức đại số. Tính chất cơ bản 4TN Biểu của phân thức Nhận biết: Nhận biết được các khái niệm cơ bản về phân thức đại (TN 1 thức đại đại số. Các phép số: định nghĩa; điều kiện xác định; giá trị của phân thức đại số; hai 1,2,3,4) số toán cộng, trừ, phân thức bằng nhau. 1đ nhân, chia các phân thức đại số Nhận biết: Nhận biết phương trình bậc nhất một ẩn 1TL2a Vận dụng: 1TN (0,5đ) Phương trình - Giải được phương trình bậc nhất một ẩn. (TN 5) 1TL bậc nhất - Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) 0,25 (TL3) gắn với phương trình bậc nhất (ví dụ: các bài toán liên quan đến 1đ chuyển động trong Vật lí, các bài toán liên quan đến Hoá học,...). Hàm số Vận dụng cao: 1TL 2 (TL2 và đồ thị – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen b)1đ thuộc) gắn với phương trình bậc nhất. Nhận biết: 1TN Hàm số và đồ thị - Nhận biết được những mô hình thực tế dẫn đến khái niệm hàm số. (TN6) - Nhận biết được đồ thị hàm số. 0,25đ
  12. T Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chủ đề Đơn vị kiến thức Mức độ đánh giá T NB TH VD VDC Thông hiểu: 1TL4a,b - Tính được giá trị của hàm số khi hàm số đó xác định bởi công 1đ thức. - Xác định được toạ độ của một điểm trên mặt phẳng toạ độ; - Xác định được một điểm trên mặt phẳng toạ độ khi biết toạ độ của nó. HÌNH HỌC 1TL Thông hiểu: (TL5.1a - Mô tả được định nghĩa của hai tam giác đồng dạng. ) - Giải thích được các trường hợp đồng dạng của hai tam giác, của Vẽ hình hai tam giác vuông. (1,25đ) Vận dụng: Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, 1TL (TL5.1 Tam giác đồng quen thuộc) gắn với việc vận dụng kiến thức về hai tam giác đồng b) dạng dạng (ví dụ: tính độ dài đường cao hạ xuống cạnh huyền trong tam (0,5đ) Hình 3 đồng giác vuông bằng cách sử dụng mối quan hệ giữa đường cao đó với dạng tích của hai hình chiếu của hai cạnh góc vuông lên cạnh huyền; đo gián tiếp chiều cao của vật; tính khoảng cách giữa hai vị trí trong đó có một vị trí không thể tới được,...). Nhận biết: – Nhận biết được hình đồng dạng phối cảnh (hình vị tự), hình đồng 1TN Hình đồng dạng dạng qua các hình ảnh cụ thể. (TN7) – Nhận biết được vẻ đẹp trong tự nhiên, nghệ thuật, kiến trúc, công 0,25đ nghệ chế tạo,... biểu hiện qua hình đồng dạng. 4 Hình chóp tam 2TN Các hình Nhận biết: Mô tả (đỉnh, mặt đáy, mặt bên, cạnh bên) được hình 5 giác đều, hình (TN8;9) khối chóp tam giác đều và hình chóp tứ giác đều. chóp tứ giác đều 1TL
  13. T Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chủ đề Đơn vị kiến thức Mức độ đánh giá T NB TH VD VDC trong (TL 1) thực tiễn 1,5đ Thông hiểu: - Tạo lập được hình chóp tam giác đều và hình chóp tứ giác đều. - Tính được diện tích xung quanh, thể tích của một hình chóp tam giác đều và hình chóp tứ giác đều. 1TL - Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) (TL5.2) gắn với việc tính thể tích, diện tích xung quanh của hình chóp tam 0,75đ giác đều và hình chóp tứ giác đều (ví dụ: tính thể tích hoặc diện tích xung quanh của một số đồ vật quen thuộc có dạng hình chóp tam giác đều và hình chóp tứ giác đều,...). XÁC SUẤT Mô tả xác suất của biến cố ngẫu nhiên trong một số ví dụ 3TN Một số Nhận biết: Nhận biết được mối liên hệ giữa xác suất thực nghiệm đơn giản. Mối liên (TN10; 6 yếu tố của một biến cố với xác suất của biến cố đó thông qua một số ví dụ hệ giữa xác suất 11;12) xác suất đơn giản. thực nghiệm của 0,75đ một biến cố với xác suất của biến cố đó Tổng 13 4 3 1 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30%
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0