Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lý Tự Trọng, Phước Sơn
lượt xem 1
download
Mời các bạn học sinh và quý thầy cô cùng tham khảo “Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lý Tự Trọng, Phước Sơn” để giúp học sinh hệ thống kiến thức đã học cũng như có cơ hội đánh giá lại năng lực của mình trước kì thi sắp tới và giúp giáo viên trau dồi kinh nghiệm ra đề thi.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lý Tự Trọng, Phước Sơn
- KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II NĂM HỌC 2023-2024 Môn Toán. Lớp 8. Thời gian làm bài 90 phút Mức độ Tổng điểm Nội đánh giá (%) dung/Đơ Chủ đề Nhận Thông Vận Vận TT n vị kiến thức biết hiểu dụng dụng cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Phân thức đại số. Tính chất 7,5 cơ bản của phân Biểu thức đại thức đại 3 1 số. Các số (TN1,2,3) phép toán cộng, trừ, nhân, chia các phân thức đại số 1 1 Tam giác (TL4a + (TL4b) 2 Hình đồng hình vẽ) đồng dạng 17,5 dạng Hình 1 đồng (TN4) dạng Định lí Định lí 1 2,5 3 Pythagor Pythagore (TN5) e Phương 1 2 Phương 4 trình bậc (TL2) (TL6a,b) 20 trình nhất 5 Hàm số Hàm số 2 1
- và đồ thị (TN6,7) (TL3a) Hàm số 1 1 27,5 bậc nhất (TN8) (TL3b) y = ax + b (a ≠ 0) và và đồ thị đồ thị. Hệ số góc của đường thẳng y = ax + b (a ≠ 0). Các hình Hình 2 1 khối chóp tam (TN9,10) (TL1) 15 trong giác đều, 6 thực tiễn hình chóp tứ giác đều 7 Một số Mô tả xác 2 yếu tố suất của (TN11,12 1 xác suất biến cố ) (TL5) 10 ngẫu nhiên trong một số ví dụ đơn giản. Mối liên hệ giữa xác suất thực nghiệm của một biến cố với xác suất của biến cố
- đó Tổng 21 11 1 1 3 3 2 (Câu – (10đ) điểm) Tỉ lệ % 37,5% 32,5% 20% 10% 100 Tỉ lệ chung 70% BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II NĂM HỌC 2023-2024 Môn: Toán. Lớp 8. Thời gian làm bài 90 phút. TT Chủ đề Đơn vị kiến Mức độ Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
- thức đánh giá NB TH VD VDC ĐẠI SỐ 1 Nhận biết: 3 Nhận biết (TN1,2,3) được các khái niệm cơ Biểu thức Phân thức bản về phân đại số đại số. Tính thức đại số: chất cơ bản định nghĩa; của phân điều kiện xác thức đại số. định; giá trị Các phép của phân toán cộng, thức đại số; trừ, nhân, hai phân thức chia các bằng nhau. phân thức Thông hiểu: đại số Mô tả được những tính chất cơ bản của phân thức đại số. Vận dụng: – Thực hiện được các phép tính: phép cộng, phép trừ, phép nhân, phép chia đối với hai phân thức đại số. – Vận dụng được các tính chất giao
- hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng, quy tắc dấu ngoặc với phân thức đại số đơn giản trong tính toán. 2 Thông hiểu: – Mô tả được 1 định nghĩa (TL4a + hình Tam giác của hai tam vẽ) đồng dạng giác đồng (1đ) dạng. – Giải thích được các trường hợp đồng dạng Hình đồng của hai tam dạng giác, của hai tam giác vuông. Vận dụng: Giải quyết được một số 1 vấn đề thực (TL4b) tiễn (đơn giản, (0,5đ) quen thuộc) gắn với việc
- vận dụng kiến thức về hai tam giác đồng dạng (ví dụ: tính độ dài đường cao hạ xuống cạnh huyền trong tam giác vuông bằng cách sử dụng mối quan hệ giữa đường cao đó với tích của hai hình chiếu của hai cạnh góc vuông lên cạnh huyền; đo gián tiếp chiều cao của vật; tính khoảng cách giữa hai vị trí trong đó có một vị trí không thể tới được,...). Vận dụng cao: Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (phức
- hợp, không quen thuộc) gắn với việc vận dụng kiến thức về hai tam giác đồng dạng. Nhận biết: – Nhận biết 1 được hình (TN4) đồng dạng phối cảnh (hình vị tự), hình đồng dạng qua các hình ảnh cụ Hình đồng thể. dạng – Nhận biết được vẻ đẹp trong tự nhiên, nghệ thuật, kiến trúc, công nghệ chế tạo,... biểu hiện qua hình đồng dạng. 3 Định lí Định lí Thông hiểu: 1 Pythagore Pythagore Giải thích (TN5) được định lí Pythagore. Vận dụng: Tính được độ dài cạnh trong
- tam giác vuông bằng cách sử dụng định lí Pythagore. Vận dụng cao: Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với việc vận dụng định lí Pythagore (ví dụ: tính khoảng cách giữa hai vị trí). Thông hiểu: Mô tả được phương trình 4 bậc nhất một ẩn Phương Vận dụng: Phương trình bậc Giải được trình nhất phương trình 1 bậc nhất một (TL2) ẩn. (1đ) Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen
- thuộc) gắn với phương trình bậc nhất (ví dụ: các bài toán liên quan đến chuyển động trong Vật lí, các bài toán liên quan đến Hoá học,...). Vận dụng 2 cao: (TL6a,b) – Giải quyết (1đ) được một số vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc) gắn với phương trình bậc nhất. 5 Hàm số và Nhận biết: 2 Hàm số và đồ thị - Nhận biết (TN6,7) đồ thị được những mô hình thực tế dẫn đến khái niệm hàm số. - Nhận biết được đồ thị hàm số. Thông hiểu: 1
- - Tính được (TL3a) giá trị của (1đ) hàm số khi hàm số đó xác định bởi công thức. - Xác định được toạ độ của một điểm trên mặt phẳng toạ độ; - Xác định được một điểm trên mặt phẳng toạ độ khi biết toạ độ của nó. Hàm số bậc Nhận biết: 1 nhất y = ax Nhận biết (TN8) + b (a ≠ 0) được khái và đồ thị. Hệ niệm hệ số số góc của góc của đường thẳng đường thẳng y = ax + b (a y = ax + b (a ≠ 0). ≠ 0). Thông hiểu: - Thiết lập được bảng giá trị của 1 hàm số bậc (TL3b) nhất y = ax (1đ)
- + b (a ≠ 0). - Sử dụng được hệ số góc của đường thẳng để nhận biết và giải thích được sự cắt nhau hoặc song song của hai đường thẳng cho trước. Vận dụng: – Vẽ được đồ thị của hàm số bậc nhất y = ax + b (a ≠ 0). – Vận dụng được hàm số bậc nhất và đồ thị vào giải quyết một số bài toán thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) (ví dụ: bài toán về chuyển động đều trong Vật
- lí,...). Vận dụng cao: Vận dụng được hàm số bậc nhất và đồ thị vào giải quyết một số bài toán (phức hợp, không quen thuộc) thuộc có nội dung thực tiễn. 6 Hình chóp Nhận biết 2 tam giác Mô tả (đỉnh, (TN9,10) đều, hình mặt đáy, 1 chóp tứ giác mặt bên, (TL1) đều cạnh bên) (1đ) Các hình được hình khối trong chóp tam thực tiễn giác đều và hình chóp tứ giác đều. Thông hiểu - Tạo lập được hình chóp tam giác đều và hình chóp tứ giác đều. - Tính được diện tích
- xung quanh, thể tích của một hình chóp tam giác đều và hình chóp tứ giác đều. - Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) gắn với việc tính thể tích, diện tích xung quanh của hình chóp tam giác đều và hình chóp tứ giác đều (ví dụ: tính thể tích hoặc diện tích xung quanh của một số đồ vật quen thuộc có dạng hình chóp tam giác đều và hình chóp tứ giác đều,...).
- Vận dụng Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với việc tính thể tích, diện tích xung quanh của hình chóp tam giác đều và hình chóp tứ giác đều. 7 Một số yếu Mô tả xác Nhận biết: 2 tố xác suất suất của Nhận biết (TN11,12) biến cố ngẫu được mối nhiên trong liên hệ giữa một số ví dụ xác suất đơn giản. thực nghiệm Mối liên hệ của một giữa xác biến cố với suất thực xác suất của nghiệm của biến cố đó một biến cố thông qua với xác suất một số ví dụ của biến cố đơn giản. đó Vận dụng: 1 Sử dụng (TL5) được tỉ số (0,5đ) để mô tả xác suất của một biến cố ngẫu nhiên trong
- một số ví dụ đơn giản. Tổng 12 4 3 2 Tỉ lệ % 37,5% 32,5% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30% TRƯỜNG KIỂM TRA CUỐI KÌ II - NĂM HỌC: 2023 - 2024 THCS LÝ TỰ Môn: Toán - Lớp 8 TRỌNG Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể giao đề) Họ và tên: .................... ..................
- Lớp: 8/... Điểm: Nhận xét của Chữ ký Chữ ký Chữ ký giáo viên: Giám thị Giám khảo 1 Giám khảo 2 I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Khoanh tròn vào một trong các đáp án mà em cho là đúng nhất. Câu 1: Cách viết nào sau đây không cho một phân thức? A. 7xy3. B. C. D. Câu 2: Giá trị của x để phân thức có giá trị bằng 0 là A. 0. B. 8. C. 5. D. 4. Câu 3: Phân thức xác định khi A. B ≥ 0. B. A = 0. C. B ≠ 0. D. B ≤ 0. Câu 4: Cho hình vẽ bên. Hình ℋ là tứ giác ABCD và ℋ' là tứ giác A’B’C’D’ được gọi là A. hình đồng dạng phối cảnh. B. hình sao chép. C. hình đồng dạng. D. hình đối xứng. Câu 5: Cho tam giác ABC vuông tại B có BC = 12cm, AC = 13cm thì cạnh AB có độ dài là A. 10cm. B. 25cm. C. 8cm. D. 5cm. Câu 6: Một xe ôtô chạy với vận tốc 60km/h. Hàm số biểu thị thời gian t (h) mà ôtô đi được trong quãng đường S (km) là A. t(h) = 60 + S. B. t(h) = C. t(h) = D. t(h) = 60.S. Câu 7: Đồ thị y = ax (a ≠ 0) là một đường thẳng luôn đi qua A. điểm B(a; 1). B. điểm D(1; 0). C. điểm A(0; 1). D. gốc toạ độ O(0; 0).
- Câu 8: Đường thẳng y = 1 – 2x có hệ số góc là A. -1 B. 1. C. -2. D. 2. Câu 9: Hình chóp tứ giác đều có mặt bên là hình gì? A. Tam giác cân. B. Tam giác đều. C. Hình chữ nhật. D. Hình vuông, Câu 10: Hình chóp tứ giác đều có bao nhiêu mặt? A.2. B. 5. C. 3. D. 4. Câu 11: Gieo ngẫu nhiên một con xúc xắc. Xác suất để mặt 5 chấm xuất hiện là A. B. C. D. Câu 12: Đội văn nghệ có 2 bạn nam và 7 bạn nữ. Chọn ngẫu nhiên 1 bạn để phỏng vấn. Biết mỗi bạn đều có khả năng được chọn. Xác suất của biến cố “Bạn được chọn là nữ” là A. B. C. D. II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Bài 1: (1 điểm). Cho hình chóp tam giác đều S.ABC. Nêu tên đỉnh, mặt đáy, đường cao, một mặt bên và một trung đoạn của hình chóp tam giác đều. Bài 2: (1 điểm). Một người đi xe máy từ nhà đến cơ quan với vận tốc 40km/h. Lúc về, người đó đi với vận tốc là 30 km/h nên thời gian về nhiều hơn thời gian đi là 25 phút. Tính quãng đường từ nhà đến cơ quan? Bài 3: (2 điểm) a) Cho hàm số y = 2x + 1. Hoàn thành bảng giá trị sau: x 1 0 y = 2x + 1 7 -5 b) Tìm giá trị của m để đường thẳng y = (m - 1)x + 2 (m ≠ 1) song song với đường thẳng y = -4x + 6. Bài 4: (1,5 điểm). Cho tam giác ABC vuông tại A có đường cao AM (M ∈ BC).
- a) Chứng minh ABC MAC. b) Trên tia đối của tia AB lấy điểm E, vẽ AD ⊥ EC (D ∈ EC). Chứng minh . Bài 5: (0,5 điểm). Kết quả tổng kết cuối năm của một số học sinh lớp 8A được lựa chọn ngẫu nhiên cho ở bảng sau: Loại học lực Tốt Khá Đạt Chưa đạt Số học sinh 7 12 19 2 Tính xác suất thực nghiệm của biến cố A: “Học sinh xếp loại đạt”. Bài 6: (1 điểm). Do hoạt động công nghiệp thiếu kiểm soát của con người làm cho nhiệt độ Trái Đất tăng lên một cách đáng lo ngại. Các nhà khoa học đưa ra dự báo nhiệt độ trung bình trên bề mặt Trái Đất theo công thức T = 0,02t + 15, trong đó T là nhiệt độ trung bình mỗi năm (0C) và t là số năm tính từ sau năm 1950. a) Hãy tính nhiệt độ trung bình bề mặt Trái Đất vào năm 2023. b) Vào năm nào nhiệt độ trung bình bề mặt Trái Đất khoảng 170C? -------------------------Hết----------------------------- HƯỚNG DẪN CHẤM TRƯỜNG THCS LÝ TỰ TRỌNG ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II - NĂM HỌC 2023-2024 Môn: Toán - Lớp 8 Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể giao đề) I .TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Đúng một câu được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án D B C A D B D C A B C A II.TỰ LUẬN (7 điểm) Bài Câu Nội dung Điểm
- - Đỉnh: S 0,2 - Mặt đáy: ABC 0,2 Bài 1. - Đường cao: SO 0,2 (1 điểm). - Một trung đoạn: SI 0,2 - Một mặt bên: SAB hoặc SBC hoặc SAC. 0,2 Gọi quãng đường AB dài là x (x > 0, km) 0,1 Thời gian lúc đi là (h) 0,1 Thời gian lúc về là (h) 0,1 Vì thời gian về nhiều hơn thời gian đi là 25 phút () nên ta có phương trình Bài 2. 4x – 3x = 50 (1 điểm). x = 50 (thoả) Vậy quãng đường AB dài 50km. 0,25 0,25 0,1 0,1 a x 1 0 3 -3 y = 2x + 1 3 1 7 -5 1 Mỗi đáp án đúng được 0,25đ. Bài 3. b Đường thẳng y = (m – 1)x + 2 (m ≠ 1) song song với đường (2 điểm). thẳng y = -4x + 6 khi m – 1 = -4 0,5 Do đó m = -3 (thoả ĐK m ≠ 1) 0,4 B Vậy giá trị m cần tìm là m = -3. 0,1 M Vẽ hình phục vụ câu a được 0,15. Bài 4. Vẽ hình phục vụ câu b được 0,1. (1,5 điểm) A C 0,25 a Xét tam giác ABC vuông tại A và tam giác MAC vuông tại M 0,25 Ta có: chung 0,25 D E ABC MAC (g.g) 0,25
- - Lập luận và chứng minh được AC2 = MC. BC. 0,1 - Lập luận và chứng minh được AC2 = CD. EC. MC. BC = CD. EC 0,1 b - Lập luận và chứng minh CDM CBE (c.g.c) 0,2 0,1 Lớp 8A có 7 + 12 + 19 + 2 = 40 (học sinh) 0,25 Bài 5. Xác suất thực nghiệm của biến cố A là (0,5 điểm) 0,25 Năm 2023 thì t = 2023 – 1950 = 73 0,25 a Nhiệt độ trung bình năm 2023 thì T = 0,02.73 + 15 = 16,46(0C) 0,25 Bài 6. (1 điểm) Nhiệt độ trung bình bề mặt Trái Đất khoảng 170C thì T = 17 0,1 Ta có: 0,02.t + 15 = 17 0,1 b Giải được t = 100. 0,15 Năm đó là 1950 + 100 = 2050. 0,15 * Ghi chú: Mọi cách giải khác thảo luận thống nhất cho điểm hợp lí. --------------------- Hết ---------------------
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án
25 p | 1605 | 57
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p | 1235 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 390 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 445 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 298 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 507 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 325 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 964 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
3 p | 404 | 10
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 270 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 687 | 9
-
Bộ 24 đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
104 p | 80 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 244 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 67 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 80 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 202 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 131 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn