intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Hiền, Phú Ninh

Chia sẻ: Hoangnhanduc | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

4
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

“Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Hiền, Phú Ninh” giúp các bạn học sinh có thêm tài liệu ôn tập, luyện tập giải đề nhằm nắm vững được những kiến thức, kĩ năng cơ bản, đồng thời vận dụng kiến thức để giải các bài tập một cách thuận lợi. Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Hiền, Phú Ninh

  1. UBND HUYỆN PHÚ NINH KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THCS NGUYỄN HIỀN Môn: Toán – Lớp 8 Thời gian: 90 phút (kể cả thời gian giao đề) MÃ ĐỀ A I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Chọn câu trả lời đúng nhất ghi vào dưới phần bài làm (ví dụ 1.A) Câu 1: Tọa độ của điểm N trong hình 1 là A. N(1;0) B. N(-2;4) C. N(1;-2) D. N(-2;0) 𝑥 Câu 2: Giá trị của phân thức tại 𝑥 = −4 bằng 2 A. -1 B. -2 C. 1 D. 2 𝐾 𝑄 Câu 3: Hai phân thức và gọi là bằng nhau nếu 𝐻 𝐸 A. K.E = H.Q B. K.Q = H.E C. K.H = Q.E D. K + E = H + Q Câu 4: Cách viết nào sau đây không cho một phân thức? 2𝑥+7 0 −4 D. 𝑥 2 − 𝑦 A. B. C. 0 𝑥−9 𝑥 −7 Câu 5: Phân thức có cùng mẫu thức với phân thức là 𝑥2 𝑦 𝑥2 𝑦 9 7 8 A. B. C. D. 7 𝑥𝑦 2 𝑥𝑦 2 𝑥2 𝑦 𝑥−9 Câu 6: Điều kiện xác định của phân thức là 𝑥 A. 𝑥 ≠ 0 B. 𝑥 ≠ 9 C. 𝑥 ≠ −9 D. 𝑥 ≠ 1 Câu 7: Trong một chiếc hộp có 10 tấm thẻ giống nhau đánh số 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9; 10. Rút ngẫu nhiên một tấm thẻ từ trong hộp. Xác suất của biến cố A: “Rút được tấm thẻ ghi số lẻ” bằng 9 1 1 1 A. 𝑃(𝐴) = B. 𝑃(𝐴) = C. 𝑃(𝐴) = D. 𝑃(𝐴) = 10 10 2 5 Câu 8: Nếu ΔABC vuông tại B thì theo định lí Pythagore ta có A. AB2 + AC2 = BC2 B. AC2 + BC2 = AB2 C. BC2 + AB2 = BC2 D. AB2 + BC2 = AC2 Câu 9: Cho hình vẽ bên dưới (Hình 2). Khẳng định nào sau đây là đúng?
  2. A. Cặp hình tam giác đều là đồng dạng phối cảnh. B. Cặp hình vuông là đồng dạng phối cảnh. C. Cả hai cặp hình tam giác đều và cặp hình vuông là đồng dạng phối cảnh. D. Cả hai cặp hình tam giác đều và cặp hình vuông không phải là đồng dạng phối cảnh. II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Câu 10: (1,0 điểm) Biết rằng mỗi hình dưới đây đồng dạng với một hình khác, hãy tìm các cặp hình đồng dạng đó. Câu 11: (1,0 điểm) Cho hàm số y = f(x) = -2x2 + 1. Tính f(0); f(-2). Câu 12: (2,0 điểm) Giải các phương trình sau: a) 3x – 2 = 0 b) 4x – 2 = 5 + 3(x – 1) 𝑥 2𝑥+1 𝑥−3 c) − =2− 3 2 6 Câu 13: (1,0 điểm) Cho tam giác MNP vuông tại N có MN = 3cm, MP = 5cm. Hãy tính độ dài cạnh NP. Câu 14: (1,0 điểm) Cho ΔABC vuông tại A. Vẽ AK vuông góc với BC (K thuộc BC). Chứng minh ΔKBA ΔABC. Câu 15: (1,0 điểm). Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình: Một xưởng may áo sơ mi dự định hoàn thành kế hoạch trong 30 ngày. Nhưng mỗi ngày đã vượt năng suất so với dự định là 5 áo nên đã hoàn thành sớm hơn 5 ngày và vượt kế hoạch được giao là 5 áo. Hỏi áo sơ mi mà xưởng may được giao là bao nhiêu? === Hết ===
  3. UBND HUYỆN PHÚ NINH KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THCS NGUYỄN HIỀN Môn: Toán – Lớp 8 Thời gian: 90 phút (kể cả thời gian giao đề) MÃ ĐỀ B I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Chọn câu trả lời đúng nhất ghi vào dưới phần bài làm (ví dụ 1.A) Câu 1: Tọa độ của điểm M trong hình 1 là A. M(-2;4) B. M(0;-2) C. M(1;-2) D. M(-2;0) 𝑥 Câu 2: Giá trị của phân thức tại 𝑥 = −6 bằng 2 A. 6 B. 3 C. -6 D. -3 𝐾 𝑄 Câu 3: Hai phân thức và gọi là bằng nhau nếu 𝐻 𝐸 A. K.Q = H.E B. K.E = H.Q C. K.H = Q.E D. K + E = H + Q Câu 4: Cách viết nào sau đây không cho một phân thức? 0 𝑥−9 −4 D. 𝑥 2 − 𝑦 A. B. C. 2𝑥+7 0 𝑥 −7 Câu 5: Phân thức có cùng mẫu thức với phân thức là 𝑥𝑦 2 9 𝑥𝑦 2 7 8 A. B. C. D. 𝑥𝑦 2 −7 𝑥2 𝑦 𝑥2 𝑦 𝑥+9 Câu 6: Điều kiện xác định của phân thức là 𝑥 A. 𝑥 ≠ 1 B. 𝑥 ≠ 9 C. 𝑥 ≠ −9 D. 𝑥 ≠ 0 Câu 7: Trong một chiếc hộp có 10 tấm thẻ giống nhau đánh số 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9; 10. Rút ngẫu nhiên một tấm thẻ từ trong hộp. Xác suất của biến cố A: “Rút được tấm thẻ ghi số chẵn” bằng 9 1 1 1 A. 𝑃(𝐴) = B. 𝑃(𝐴) = C. 𝑃(𝐴) = D. 𝑃(𝐴) = 10 10 2 5 Câu 8: Nếu ΔABC vuông tại C thì theo định lí Pythagore ta có A. AB2 + AC2 = BC2 B. AC2 + BC2 = AB2 C. AC2 + BC2 = AC2 D. AB2 + BC2 = AC2 Câu 9: Cho hình vẽ bên dưới (Hình 2). Khẳng định nào sau đây là đúng?
  4. A. Cặp hình tam giác đều là đồng dạng phối cảnh. B. Cả hai cặp hình tam giác đều và cặp hình vuông là đồng dạng phối cảnh. C. Cặp hình vuông là đồng dạng phối cảnh. D. Cả hai cặp hình tam giác đều và cặp hình vuông không phải là đồng dạng phối cảnh. II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Câu 10: (1,0 điểm) Biết rằng mỗi hình dưới đây đồng dạng với một hình khác, hãy tìm các cặp hình đồng dạng đó. Câu 11: (1,0 điểm) Cho hàm số y = f(x) = -3x2 - 2. Tính f(0); f(-2). Câu 12: (2,0 điểm) Giải các phương trình sau: a) 2x – 5 = 0 b) 7x – 4 = 3 + 6(x – 1) 𝑥 11𝑥−1 2𝑥+1 c) − =3− 2 8 4 Câu 13: (1,0 điểm) Cho tam giác MNP vuông tại M có MP = 4cm, NP = 5cm. Hãy tính độ dài cạnh MN. Câu 14: (1,0 điểm) Cho ΔABC vuông tại A. Vẽ AM vuông góc với BC (M thuộc BC). Chứng minh ΔMAC ΔABC. Câu 15: (1,0 điểm). Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình: Một xưởng may áo sơ mi dự định hoàn thành kế hoạch trong 30 ngày. Nhưng mỗi ngày đã vượt năng suất so với dự định là 5 áo nên đã hoàn thành sớm hơn 5 ngày và vượt kế hoạch được giao là 5 áo. Hỏi áo sơ mi mà xưởng may được giao là bao nhiêu? === Hết ===
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2